I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Định nghĩa tam giác
- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gi?
2. Kỹ năng: - Biết vẽ tam giác
- Gọi tên và ký hiệu tam gác.
- Nhận biết được điêm nằm trong, nằm ngoài tam giác.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận khi vẽ tam giác.
II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ: Bài 43, 44 SGK-94,95
- HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
II/ Đồ dùng:
GV: Thước kẻ, com pa, hỡnh tam giỏc ; HS: Thước kẻ, com pa
III. Phương pháp: - Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát.
- Kĩ thuật tư duy, động nóo.
IV/ Tiến trình dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1666 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 26: Tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày gảng:
Tiết 26. Tam giác
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Định nghĩa tam giác
- Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gi?
2. Kỹ năng: - Biết vẽ tam giác
- Gọi tên và ký hiệu tam gác.
- Nhận biết được điêm nằm trong, nằm ngoài tam giác.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận khi vẽ tam giác.
II/ Đồ dựng: - GV: Bảng phụ: Bài 43, 44 SGK-94,95
- HS: Thước thẳng, com pa, thước đo góc.
II/ Đồ dựng:
GV: Thước kẻ, com pa, hỡnh tam giỏc ; HS: Thước kẻ, com pa
III. Phương pháp: - Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát.
- Kĩ thuật tư duy, động nóo.
IV/ Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:....
2. Khởi động: Kiểm tra(5 phỳt)
- Gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi
? Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R
* áp dụng: Chữa bài tập 41
- GV nhận xét và cho điểm
- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi
* Bài 41 (SGK 92)
Hình vẽ bảng phụ
AB + BC + AC = ON + NP + PM
= OM
3. Bài mới
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Tam giác là gì
a) Mục tiờu: HS hiểu thế nào tam giỏc.
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dựng: Compa. Hỡnh trũn
d) Tiến hành:
- GV vẽ một ABC lên bảng
? ABC gồm mấy đoạn thẳng, đó là những đoạn thẳng nào
? Nhận xét gì về 3 điểm A, B, C
- Gọi 1 HS đọc định nghĩa SGK - 93
- GV vẽ hình
? Hình gồm 3 đoạn thẳng AB, AC, BA như trên có phải là tam giác không?Vì sao
- GV giới thiệu cách đọc tam giác và kí hiệu
? Nêu cách đọc khác của ABC
- Tam giác ABC có ba đỉnh, ba cạnh, ba góc
? Đọc tên các đỉnh, các cạnh, các góc của ABC
- Giới thiệu điểm nằm trong, nằm ngoài tam giác
- HS quan sát hình do GV vẽ
- Gồm ba đoạn thẳng AB, AC, BC
- Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
- 1 HS đọc bài
- Quan sát hình do GV vẽ
- Không phải là tam giác vì A, B, C thẳng hàng
- HS lắng nghe
+, Nêu cách đọc khác của ABC: BAC; ACB; BCA
- Lắng nghe
- Các đỉnh, cạnh, góc của ABC
+ 3 cạnh: AB, AC, BC
+ 3 đỉnh: A, B, C
+, Ba góc:
- HS lắng nghe
1. Tam giác ABC là gì ?
* ĐN ( SGK - 93)
Tam giác ABC kí hiệu: ABC
Tam giác ABC có:
+ 3 cạnh: AB, AC, BC
+ 3 đỉnh: A, B, C
+ Ba góc:
+ Điểm M nằm trong ABC
+ Điểm N nằm ngoài ABC
3.2 Hoạt động 2. Vẽ tam giác
a) Mục tiờu: HS biết cỏch vẽ tam giỏc.
b) Thời gian: 10 phỳt
c) Đồ dựng: Compa. Hỡnh trũn
d) Tiến hành:
- Yêu cầu HS đọc ví dụ
? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì
- Yêu cầu HS tìm hiểu SGK - 94 trong 2p
? Vẽ tam giác ABC ta làm như thế nào
- GV đặt các đoạn thẳng đơn vị
- GV làm mẫu vẽ ABC
- GV nhận xét và chốt lại
- HS đọc ví dụ
+ Cho: ABC biết
AB = 3cm, BC = 4 cm,
AC = 2 cm
+ Yêu cầu: Vẽ ABC
- HS HĐ cá nhân tìm hiểu
- HS nêu cách vẽ
- HS quan sát
- HS quan sát và vẽ ABC
- Lắng nghe
2. Vẽ tam giác
* Ví dụ: Vẽ ABC biết:
AB = 3cm, BC = 4 cm,
AC = 2 cm
Các bước vẽ (SGK- 95)
3.3 Hoạt động 3. Luyện tập
a) Mục tiờu: HS biết cỏch vẽ tam giỏc.
b) Thời gian: 20 phỳt
c) Đồ dựng: Compa.
d) Tiến hành:
- Yêu cầu HS làm bài 44
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS khác cho nhận xét
- GV nhận xét và sửa sai nếu có
- HS làm bài 44
- 3 HS lên bảng thực hiện
3. Luyện tập
Bài 44 (SGH - 95)
Tên tam giác
Tên 3 đỉnh
Tên 3 góc
Tên 3 cạnh
ABI
A, B, I
AB, BI, AI
AIC
A,C, I
AC, AI, IC
ABC
A, B, C
AB, AC, BC
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định nghĩa tam giác, chỉ ra được các cạnh, các đỉnh, các góc của
- Làm bài tập: 43,45 (SGK-96)
- Làm các câu hỏi và bài tập (SGK - 96). Chuẩn bị giờ sau ôn tập
File đính kèm:
- Giao an Hinh 6 tiet 26 theo chuan KTKN.doc