I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức về góc cho học sinh.
- Vận dụng kiến thức về góc làm các bài tập đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng các dụng cụ đo để vẽ góc, đường tròn, tam giác.
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, bảng phụ bài 1, 2, 3
- HS: Câu hỏi + Câu trả lời
II/ Đồ dùng:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H 23, 24
- HS: Thước thẳng, thước đo góc
III. Phương pháp:
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết 27 đến tiết 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 27. Ôn tập chương II
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức về góc cho học sinh.
- Vận dụng kiến thức về góc làm các bài tập đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng các dụng cụ đo để vẽ góc, đường tròn, tam giác.
- Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
II/ Đồ dựng:
- GV: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, bảng phụ bài 1, 2, 3
- HS: Câu hỏi + Câu trả lời
II/ Đồ dựng:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H 23, 24
- HS: Thước thẳng, thước đo góc
III. Phương pháp:
- Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh, đàm thoại, quan sát.
- Kĩ thuật tư duy, động nóo.
IV/ Tiến trình dạy học:
1. ổn định lớp:....
2.Khởi động: Kiểm tra(5 phỳt)
- GV gọi 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi sau:
? Tam giác ABC là gì
* áp dụng: Vẽ ABC có BC = 5cm, AB = 3cm, AC = 4cm
? Dùng thước đo góc xác định số đo
- GV nhận xét và cho điểm
- 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm phầm áp dụmg
* áp dụng
3. Bài mới:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Hệ thống lớ thuyết(10’)
a/ Mục tiêu: HS hệ thống lớ thuyết thụng qua đọc hỡnh và giải cỏc tập TNKQ
b/ Đồ dùng: Thước thẳng, thước đo gúc; bảng phụ trỡnh bày nội dung
c/ Tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát bảng phụ
? Mỗi hình vẽ sau cho biết kiến thức gì
- HS quan sát bảng phụ
- HS quan sát và trả lời theo yêu cầu của GV
I/ Lý thuết
Bài 1
? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a
? Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
? Thế nào là hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau, hai góc kề nhau, hai góc kề bù
? Tia phân giác của một góc là gì, mỗi góc có mấy tia phân giác
? Thế nào là đường tròn, tam giác
- GV đưa bài tập 2 lên bảng phụ
? Bài tập yêu cầu gì
- Yêu cầu HS làm bài tập 2
- Gọi 2 HS điền vào bảng phụ
- GV nhận xét và chốt lại
- GV đưa nội dung bài 3 lên bảng phụ
? Bài tập yêu cầu gì
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV nhận xét và chốt lại
- H1: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ a đối nhau
- H2: Góc nhọn
+ H3: Góc vuông
+ H4: Góc tù
+ H5: Góc bẹt
- H6: Hai góc kề bù
+ H7: Hai góc phụ nhau
- H8: Tia phân giác của góc
- H9: Tam giác ABC
+ H10: Đường tròn (O,R)
- HS quan sát bài 2 trên bảng phụ
- Điền vào chỗ trống để được câu đúng
- HS làm bài tập 2
- 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ
a) …bờ…hai nửa đối nhau
b) ..1800…
c) …tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy…
d) …tia Ot là tia phân giác của góc …
- HS lắng nghe
- HS quan sát bài 3 trên bảng phụ
- Bài tập yêu cầu điền Đ vào câu đúng và S vào câu sai
- HS làm bài tập 3
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
a) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
- HS lắng nghe
Bài 2: Điền vào chỗ trống các phát biểu sau để được câu đúng
a) Bất kỳ đường thẳng nằm trên mặt phẳng cũng là... của ...
b) Số đo của góc bẹt là...
c) Nếu ……………….. thì
d) Nếu thì ….
Bài 3: Tìm câu đúng sai
a) Góc tù là góc nhỏ hơn góc vuông
b) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc thì
c) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800
d) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh
3.1 Hoạt động 2. Bài tập (30’)
a/ Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức vào giải bài tập
b/ Đồ dùng: Thước thẳng, thước đo gúc
c/ Tiến hành:
- GV đưa nội dung bài tập lên bảng
? Vẽ góc xOy có số đo bằng 600 làm thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ, HS khác vẽ vào vở
- Yêu cầu HS làm câu 8
? Vẽ tam giác ABC làm thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- GV chốt lại cách vẽ tam giác
- HS chú ý quan sát
+ Vẽ tia Ox
+ Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một góc 600
=> Góc
- 1HS lên bảng vẽ, các HS còn lại vẽ vào vở
- HS làm câu 8
+ Vẽ đoạn thẳng BC
+ Vẽ cung tròn (B;3cm)
+ Vẽ cung tròn (C;2,5cm)
+ Điểm A = (B;3cm) giao với (C;2,5cm)
+ Vẽ đoạn thẳng AB, AC => Tam giác ABC
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS lắng nghe
II/ Bài tập
Bài 4. Vẽ góc xOy có số đo bằng 600
+ Vẽ tia Ox
+ Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một góc 600
=> Góc
* Câu 8
+ Vẽ đoạn thẳng BC
+ Vẽ cung tròn (B;3cm)
+ Vẽ cung tròn (C;2,5cm)
+ Điểm A = (B;3cm) giao với (C;2,5cm)
+ Vẽ đường thẳng AB, AC => Tam giác ABC
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc các kiến thức về góc, tia phân giác của góc, đường tròn, tam giác
- Làm bài tập: 4c; 5; 6 (SGK - 96)
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soan: Ngày giảng:
Tiết 15. KIỂM TRA
I/ Mục tiờu:
1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức trong chương II: Biết vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải bài tập
2. Kỹ năng: Làm được cỏc bài tập một cỏch khoa học; mạch lạc
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc; trung thực; tớch cực
III/Ma trận đề(Cú bản kốm theo)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dung
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Gúc.
(10 tiết)
1. Biết :
- Khỏi niệm nửa mặt phẳng.
- Khỏi niệm gúc.
- Khỏi niệm số đo gúc.
- Dựng thước đo gúc để đo gúc.
- Vẽ một gúc cú số đo cho trước.
- Vẽ tia phõn giỏc của một gúc.
2. Hiểu:
- Cỏc khỏi niệm: gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt, hai gúc kề nhau, hai gúc bự nhau.
- Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thỡ :
xOy + yOz = xOz
để giải cỏc bài toỏn đơn giản.
- Khỏi niệm tia phõn giỏc của gúc.
Số cõu :
1( C1: 1a )
2( C1: 3a,b )
5( C2:1b ; 2a,b,c,d)
2( C2:5 a,b )
10
Số điểm: 8 = 8 %
0,5 điểm = 6,25
2 điểm = 25 %
1,5 điểm = 18,75%
4 điểm = 50 %
8 điểm = 30 %
2. Đường trũn và tam giỏc
(3 tiết)
3.Biết:
- Cỏc khỏi niệm đường trũn, hỡnh trũn, tõm, cung trũn, dõy cung, đường kớnh, bỏn kớnh.
- Cỏc điểm nằm trờn, bờn trong, bờn ngoài đường trũn.
- Biết khỏi niệm tam giỏc.
- Cỏc điểm nằm bờn trong, bờn ngoài tam giỏc.
- Dựng com pa để vẽ đường trũn, cung trũn. Biết gọi tờn và ký hiệu đường trũn.
- Vẽ tam giỏc. Biết gọi tờn và ký hiệu tam giỏc.
- Đo cỏc yếu tố (cạnh, gúc) của một tam giỏc cho trước.
4. Hiểu được cỏc khỏi niệm đỉnh, cạnh, gúc của tam giỏc.
Số cõu: 2
1( C3: 4)
1
Số điểm: 2 = %
2 điểm = 100%
2điểm = 20%
Tổng số cõu 10
4
7
2
11
Tổng số điểm
4,5 điểm = 45 %
5,5 điểm = 55 %
20 điểm = 20%
10 điểm =100%
IV. Đề bài, đỏp ỏn và hướng dẫn chấm( cú bản riờng):
TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp 6
Họ và tờn:……………………...
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè
Năm học: 2011 – 2012. Mụn: Hỡnh học lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 Phỳt
Đề bài
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng:
a). Góc nhọn có số đo:
A. Nhỏ hơn 900 B. Lớn hơn 900 C. Bằng 900 D. Bằng 1800
b) Cho hai góc là hai góc:
A. Kề nhau B. Phụ nhau C. Bù nhau D. Kề bù
Câu 2: (1 điểm). Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Góc bẹt là góc có hai tia đối nhau
b) Góc nhọn là góc có số đo bằng 900
c) Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì
d) Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc bù nhau
Phần II: Tự luận:
Câu 3: (2 điểm). a) Vẽ và nêu rõ cách vẽ
b) Vẽ Oz là tia phân giác của
Câu 4: (2 điểm). Vẽ Tam giác ABC biết AB = 3 cm; AC= 4 cm; BC = 5 cm. Đo gúc A
Câu 5: (4 điểm). Trờn nửa mặt phẳng bờ Ox dựng cỏc gúc = 800; = 800
a) Tính số đo góc
b) Oz có là tia phân giác của góc không, vì sao?
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Đỏp ỏn - Hướng dẫn chấm
Cõu
í
Đỏp ỏn
Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm:
Cõu 1
a)
A
0,5
b)
B
0,5
Cõu 2
a)
Đ
0,25
b)
S
0,25
c)
Đ
0,25
d)
S
0,25
Phần II. Tự luận:
3
a
a)
+ Vẽ tia Ox
0,5
+ Vẽ tia Oy tạo với tia Ox một góc
05
b)
Vẽ tia Oz tạo với tia Ox một góc 600 : 2 = 300
1
4
1
Vẽ đỳng hỡnh
+ Vẽ BC = 5 cm
0,25
+ Vẽ cung trũn (B; 3cm) cắt cung trũn (C; 4m) cắt nhau tại A
0,25
+ Kẻ A và B; kẻ A với C ta được tam giác ABC
0,25
+ Đo  = 900
0,25
5
a)
Vẽ đỳng hỡnh
1
Vì Oz nằm giữa Ox và Oy()
0,5
nên ta có:
0,5
=>
1
b)
Oz là tia phân giác của
0,5
Vì Oz nằm giữa Ox, Oy và
0,5
V/ hướng dẫn học bài
Thu bài và nhận xột giờ kiểm tra.
Hướng dẫn HS học tập: ụn tập cỏc kiến thức đú học.
Ngày soạn: / / 2012 Ngày giảng: / / 2012
Tiết 29. ễN TẬP CUỐI NĂM
I/ Mục tiờu:
1. Kiến thức:Hệ thống hoỏ kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khỏi niệm, tớnh chất, cỏch nhận biết)
2. Kỹ năng:
- Rốn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng,thước cú chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
- Bước đầu suy luận đơn giản.
3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi vẽ hỡnh.
II/ Đồ dựng:
- GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ
- HS: Thước thẳng, com pa.
III/ Phương phỏp: -Thụng bỏo, suy luận, quan sỏt, phõn tớch.
- Kĩ thuật tư duy, động nóo
IV/ Tiến trỡnh lờn lớp.
1.Ổn định tổ chức: Kiểm diện học sinh
2. Khởi động mở bài: Kiểm tra việc chuẩn bị cõu hỏi ụn tập của HS
3. Cỏc hoạt động dạy học
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
3.1 Hoạt động 1. Đọc hỡnh
a. Mục tiờu: HS hệ thống kiến thức thụng qua việc đọc hỡnh
b. Thời gian: 10 phỳt
c. Đồ dựng: Thước, bảng phụ trỡnh bày sẵn nội dung cảu vớ dụ
d. Tiến hành:
? Mỗi hỡnh trong bảng phụ cho biết kiến thức gỡ
- HS trả lời miệng
I. Lý thuyết
1. Đọc hỡnh
H1
H2
H3
H4
H5
H6
H7
H8
H9
H10
- Gọi HS trả lời
- GV đỏnh giỏ, bổ sung
H1: B a; Aa
H2: A, B, C thẳng hàng
H3: Cú nhiều đường khụng thẳng đi qua A, B
H4: a giao b tại điểm I
H5: m // n
H6: Ox, Ox' đối nhau
H7: Vẽ AB nằm trờn Ay
H8: Đoạn thẳng AB
H9: Điểm M nằm giữa hai điểm AB
H10: Trung điểm O của đoạn thẳng AB
3. 2 Hoạt động 2. Điền vào ụ trống; Trắc nghiệm đỳng sai
a. Mục tiờu: HS hệ thống kiến thức thụng qua việc giải bài tập TNKQ
b. Thời gian: 10 phỳt
c. Đồ dựng: Thước, bảng phụ trỡnh bày sẵn nội dung cảu vớ dụ
d. Tiến hành:
? Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a
? Thế nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
? Thế nào là hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau, hai góc kề nhau, hai góc kề bù
? Tia phân giác của một góc là gì, mỗi góc có mấy tia phân giác
? Thế nào là đường tròn, tam giác
- GV đưa bài tập 2 lên bảng phụ
? Bài tập yêu cầu gì
- Yêu cầu HS làm bài tập 2
- Gọi 2 HS điền vào bảng phụ
- GV nhận xét và chốt lại
- GV đưa nội dung bài 3 lên bảng phụ
? Bài tập yêu cầu gì
- Yêu cầu HS làm bài tập 3
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV nhận xét và chốt lại
- H1: Hai nửa mặt phẳng có chung bờ a đối nhau
- H2: Góc nhọn
+ H3: Góc vuông
+ H4: Góc tù
+ H5: Góc bẹt
- H6: Hai góc kề bù
+ H7: Hai góc phụ nhau
- H8: Tia phân giác của góc
- H9: Tam giác ABC
+ H10: Đường tròn (O,R)
- HS quan sát bài 2 trên bảng phụ
- Điền vào chỗ trống để được câu đúng
- HS làm bài tập 2
- 2 HS lên bảng điền vào bảng phụ
a) …bờ…hai nửa đối nhau
b) ..1800…
c) …tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy…
d) …tia Ot là tia phân giác của góc …
- HS lắng nghe
- HS quan sát bài 3 trên bảng phụ
- Bài tập yêu cầu điền Đ vào câu đúng và S vào câu sai
- HS làm bài tập 3
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
a) S
b) Đ
c) Đ
d) Đ
- HS lắng nghe
Bài 2: Điền vào chỗ trống các phát biểu sau để được câu đúng
a) Bất kỳ đường thẳng nằm trên mặt phẳng cũng là... của ...
b) Số đo của góc bẹt là...
c) Nếu ……………….. thì
d) Nếu thì ….
Bài 3: Tìm câu đúng sai
a) Góc tù là góc nhỏ hơn góc vuông
b) Nếu tia Oz là tia phân giác của góc thì
c) Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800
d) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh
3.3 Hoạt động 3. Bài tập vẽ hỡnh, tớnh toỏn
a. Mục tiờu: HS vận dụng kiến thức vào giải cỏc bài tập trong chương I
b. Thời gian: 25 phỳt
c. Đồ dựng: Thước, bảng phụ trỡnh bày sẵn nội dung cảu vớ dụ d. Tiến hành:
- Yờu cầu HS làm bài tập 2/127
- Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện
- GV nhận xột và cho điểm
- Yờu cầu HS làm bài 3
- Gọi 1 HS lờn bảng thực hiện
- GV nhận xột và cho điểm
- Gọi 1 HS đọc đề bài 6
? Bài tập cho biết gỡ và yờu cầu gỡ
- Gọi 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh
? M cú nằm giữa A, B khụng, vỡ sao
? So sỏnh AM và MB em làm
như thế nào
? Theo a) M nằm giữa A, B => đẳng thức nào
- HS lờn bảng làm 2
- HS lờn bảng làm
- 1 HS đọc đề bài 6
Biết: AB = 6 cm; AM = 3cm
Tỡm:
a) M cú nằm giữa A,B khụng
b) SS AM và MB
c) M cú là trung điểm của đoạn thẳng Ab khụng
- 1 HS lờn bảng vẽ hỡnh
M cú nằm giữa A,B vỡ AM < AB
Tớnh AB
=> So sỏnh độ dài
MA = MB
4. Bài tập
Bài 2/127
Bài 3/127
Bài 6/127
a) M cú nằm giữa A,B vỡ AM < AB
b) Vỡ M nằm giữa A, B => AM + MB = AB
=> MB = 6 - 3 = 3 cm
Vậy Am = MB = 3 cm
c)
M là trung điểm của AB vỡ M nằm giữa và cỏch đều A, B
4. Hướng dẫn về nhà:
- ễn lại những kiến thức đó học ở chương I
- Làm bài tập: 7,8 (AGK-127)
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- Giao an Hinh 6 tu tiet 27 den 29 theo chuan KTKN.doc