A. MỤC TIÊU
· Kiến thức : HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?. Giới thiệu đơn vị Inch.
· Kỹ năng : Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. Biết so sánh hai đoạn thẳng (Thực chất là so sánh độ dài của 2 đoạn thẳng).
· Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
B. CHUẨN BỊ
· GV : Thước đo độ dài; 1 số loại thước; bảng phụ.
· HS : Thước đo độ dài; 1 số loại thước.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3168 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tiết: 8 - Bài 7: Độ dài đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 6
Ngày soạn :
Tiết : 8
§7. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?. Giới thiệu đơn vị Inch.
Kỹ năng : Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng. Biết so sánh hai đoạn thẳng (Thực chất là so sánh độ dài của 2 đoạn thẳng).
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận khi đo.
CHUẨN BỊ
GV : Thước đo độ dài; 1 số loại thước; bảng phụ.
HS : Thước đo độ dài; 1 số loại thước.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph
GV. Phát phiếu học tập bài của HS.
GV. Thu phiếu học tập và yêu cầu HS nhận xét bài làm.
.E
HS1: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ đoạn thẳng AB. Vẽ E thuộc đoạn AB.
A B
HS2: Dùng thước đo các đoạn sau rồi điền kết quả vào ô trống.
A | | B C| | D
Đoạn AB dài cm
Đoạn CD dài cm
III/ Bài mới : 28 ph
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Đo đoạn thẳng:
13 ph
Hình bên trái vẽ gì và ghi nội dung?
Hãy kiểm tra xem độ dài AB có bằng 2cm? Em đã dùng dụng cụ gì để đo và đo như thế nào?
Vẽ đoạn EG= 4 cm.
Yêu cầu HS đo (Treo tranh gồm 3 đoạn AB; EF; CD).
Mỗi đoạn thẳng có mấy số đo độ dài.
Độ dài đoạn AB khác đoạn AB như thế nào?
Vẽ đoạn AB
AB= 2cm
HS cả lớp đo đoạn AB và trả lời: Đúng
Dùng thước thẳng có chia độ dài.
E | 4 cm |G
Yêu cầu thao tác đúng như SGK diễn đạt được cách làm (3 HS đo)
Độ dài đoạn thẳng là 1 số lớn hơn 0.
Khoảng cách AB là độ dài;
Đoạn AB là tập hợp điểm.
1. Đo đoạn thẳng:
E | |G
A | | B
C | |D
AB = 3cm;CD = 3cm;
EG = 4cm
Nhận xét: SGK
Ghi nhớ : 3 > 0; 4> 0
Khi A º B thì AB = 0
Khi A ¹ B thì AB > 0
Hoạt động 2 : So sánh 2 đoạn thẳng
12 ph
Hướng dẫn HS đọc SGK.
Viết AB= 3cm; CD = 3cm; EG = 4cm. Em hiểu gì về 3 đoạn AB; CD; EG.
Viết kí hiệu diễn đạt EG dài hơn CD.
Treo hình 41. Yêu cầu HS lên đo. Viết kí hiệu; đánh dấu.
HS tự đọc SGK.
Độ dài mỗi đoạn và biết AB; CD là 2 đoạn có độ dài bằng nhau; còn EG là đoạn có độ dài lớn hơn 2 đoạn AB; CD.
EG > CD và AB = CD.
EG > AB
HS lần lượt lên bảng làm theo YC của GV
2. So sánh 2 đoạn thẳng: SGK
?1. a) CD = 4 cm; GH = 1,7 cm; EF = 1,7 cm; AB = 2,8 cm; IK = 2,8 cm.
Vậy GH = EF ; AB = IK.
b) EF < CD
Hoạt động 3 : Quan sát các dụng cụ đo độ dài.
3 ph
Cho HS quan sát các loại thước mà GV chuẩn bị được: Thước thẳng; gấp cuộn_ Sau đó HS quan sát hình 42. Hình nào là thước cuộn; xếp; xích. Thước xếp; thước xích khác nhau điểm nào. Yêu cầu HS đo độ dài đoạn CD.
1inch bằng bao nhiêu cm?
4(a) 4(b) 4(c)
HS quan sát kĩ đầu tiếp xúc giữa các mắt xích và phần phân chia độ (mm)
Đo và trả lời: 1inch = 2,5 cm
?2.
?3.
IV/ Củngcố : 10 ph
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng .
Cho biết AB= 3 cm; CD= 4 cm; EG= 4cm. Ta có:
A. AB> EG B. AB = EG
C. AB EG
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
Cho biết:
MN = 5cm; PQ = 4 cm; RS = 5 cm. Ta có:
A. MN = RS > PQ ; B. MN > PQ > RS
C. MN = RS < PQ ; D. MN = PQ = RS
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
A. Độ dài đoạn thẳng là 1 số tự nhiên.
B. Độ dài đoạn thẳng là 1 số lẻ.
C. Độ dài đoạn thẳng là 1 số chẵn.
D. Độ dài đoạn thẳng là 1 số dương.
Do độ dài cây bút chì® Trong quá trình đo đạc thường xảy ra sai số( Do dụng cụ; do người đo® Cẩn thận).HS đo và nêu kết quả. HS học nhóm.
Câu1: C
Câu2: A
Câu3: D
Bài 40.
Bài 42. AB= AC = 2,7 cm
Bài 43. AC< AB < BC
Bài 44. AD > DC > BC > AB
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
Làm bài tập :41; 45 (SGK);
38; 39; 41 (SBT)
Rút kinh nghiệm :
File đính kèm:
- 8 do dai doan thang.doc