I. Mục tiờu:
*Kiến thức: -HS hiểu đường trũn là gỡ? Hỡnh trũn là gỡ?
- Hiểu thế nào là cung, dây cung, đường kính, bán kính.
*Kĩ nămg: - Biết sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ đường trũn, cung trũn, biết giữ nguyờn độ mở của compa.
*Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng compa vẽ hỡnh.
II. Chuẩn bị
-Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng,thước đo góc,compa .
- Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, sgk, thước đo góc,compa
III. Tiến trỡnh bài dạy :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS
3.Bài mới
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Hình học - Tuần 29 đến tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/3/2013
Ngày dạy:
Tuần 29
Tiết 26
ĐƯỜNG TRềN
I. Mục tiờu:
*Kiến thức: -HS hiểu đường trũn là gỡ? Hỡnh trũn là gỡ?
- Hiểu thế nào là cung, dõy cung, đường kớnh, bỏn kớnh.
*Kĩ nămg: - Biết sử dụng compa thành thạo.
- Biết vẽ đường trũn, cung trũn, biết giữ nguyờn độ mở của compa.
*Thỏi độ: - Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi sử dụng compa vẽ hỡnh.
II. Chuẩn bị
-Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng,thước đo gúc,compa…..
- Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, sgk, thước đo gúc,compa ………
III. Tiến trỡnh bài dạy :
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
*Hoạt động 1: 15’
Đường trũn và hỡnh trũn
GV: để vẽ đường trũn người ta dựng dụng cụ gỡ?
HS: Compa
GV: Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh 2 cm HS: Vẽ.
GV: Vẽ đoạn thẳng quy ước trờn bảng rồi vẽ đường trũn trờn bảng. Lấy cỏc điểm A, B, C … bất kỳ trờn đường trũn. Hỏi cỏc điểm này cỏch tõm bao nhiờu cm?
HS: Cỏc điểm A, B, C…đều cỏch tõm O một khoảng bằng 2 cm
GV: Vậy đường trũn tõm O bỏn kớnh 2 cm là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng 2 cm.
GV: Giới thiệu kớ hiệu đường trũn tõm O bỏn kớnh R.
GV: Giới thiệu điểm nằm trờn đường trũn A, B, C, M.
-Điểm nằm bờn trong đường trũn N
-Điểm nằm bờn ngoài đường trũn P
GV: Em hóy so sỏnh độ dài cỏc đoạn OM và ON; OP và OM
HS: ON OM
GV : so sỏnh độ dài cỏc đoạn OM và ON; OP và OM
GV: Hỡnh trũn là hỡnh gồm những điểm nào?
GV: Nhấn mạnh lại sự khỏc nhau giữa khỏi niệm đường trũn và hỡnh trũn qua màn hỡnh.
Hoạt động 2: 10’
Cung và dõy cung
GV: Yờu cầu HS đọc SGK, quan sỏt H44, H45 và trả lời cõu hỏi
- Cung trũn là gỡ?
- Dõy cung là gỡ?
- Thế nào là đường kớnh của đường trũn?
GV: Cho HS quan sỏt qua màn hỡnh.
GV: Yờu cầu HS vẽ (O;2cm), vẽ dõy cung EF dài 3 cm. Vẽ đường kớnh PQ. Hỏi PQ =?
HS: PQ = PO + OQ = 2 + 2 = 4 cm
GV: So sỏnh đường kớnh với bỏn kớnh?
GV: CH; CK cú phải là dõy cung ko? Vỡ sao?
Hoạt động 3: 8’
Một số cụng dụng khỏc của com pa.
GV: Làm thế nào để so sỏnh được cỏc đoạn thẳng ở phần 1?
HS: Dựng thước đo độ dài cỏc đoạn thẳng
GV: Đấy là một cụng dụng khỏc của compa
GV: Ngoài cụng dụng để vẽ đường trũn com pa cũn cú cụng dụng nào nữa?
HS: Dựng để so sỏnh hai đoạn thẳng
GV: Quan sỏt H46 em hóy núi cỏch làm để so sỏnh AB và MN?
HS: Nờu cỏch làm
GV: Yờu cầu HS đọc vớ dụ 2 sgk rồi lờn bảng thực hiện
1.Đường trũn và hỡnh trũn.
*Định nghĩa: SGK/89
Kớ hiệu: (O;R)
OM = R : Điểm M nằm trờn (O; R)
ON < R : Điểm N nằm bờn trong (O; R)
OP > R : Điểm P nằm bờn ngoài (O; R)
*Khỏi niệm hỡnh trũn: SGK/90
2.Cung và dõy cung:
Cho A; B € (O;R)
- Hai điểm A, B chia đường trũn thành hai cung trũn.
- Hai điểm A, B là hai mỳt của cung.
Dõy cung: Đoạn thẳng nối hai mỳt của cung Đường kớnh: dõy đi qua tõm gọi.
VD: AB là dõy
CD là đường kớnh
*Nhận xột: sgk/90
3.Một số cụng dụng khỏc của com pa
*Vớ dụ 1: sgk/90
*Vớ dụ 2: sgk/91
AB = 3 cm; CD = 4 cm
ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
4. Củng cố-luyện tập
GV: phõn nhúm
HS: hoạt động nhúm
1 nhúm cử đại diện lờn bảng trỡnh bầy.
Nhận xột.
GV: Chữa, đỏnh giỏ.
Khỏi quỏt.
Bài tập:
Cho (O; R)
như hỡnh vẽ
a) Hóy vẽ 4 điểm .O
A, B, C, D nằm
trờn đường trũn.
b) Trờn hỡnh cú bao nhiờu cung, dõy cung được tạo thành?
Bài làm
a)
b) Cú 12 cung: 2 cung AB; 2 cung BC; 2 cung CD; 2 cung AD; 2 cung AC; 2 cung BD
6 dõy: AB, AC, AD, BC, BD, CD.
5.Hướng dẫn về nhà:
- Học kĩ bài
- Làm bài tập 39; 40; 41; 42(c,d)/ sgk
Kiểm tra, ngày thỏng 3năm 2013.
Ngày soạn: 25/3/2013
Ngày dạy:
Tuần 31
Tiết 27
Tam giác
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: - Định nghĩa được tam giác. Hiểu đỉnh, cạnh, góc của tam giác là gì?
*Kĩ năng: - Biết vẽ tam giác, biết gọi tên và kí hiệu tam giác
- Nhận biết được điểm nằm bên trong và điểm nằm bên ngoài tam giác.
*Thái độ: Biết dùng dụng cụ vẽ hình chính xác, cản thận.
II. Chuẩn bị
-Chuẩn bị của GV: Phấn màu, thước thẳng,thước đo gúc,compa…..
- Chuẩn bị của HS: Thước thẳng, sgk,bút màu, thước đo gúc,compa ………
III. Tiến trỡnh bài dạy:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS
3.Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1 : 25’
Tam giác ABC là gì?
GV:Vẽ hình.
tam giác ABC là gì?
HS: Quan sát rồi trả lời
GV: Vẽ hình
Hình này có phải là tam giác ABC không?
HS: Không, vì ba điểm A, B, C thẳng hàng.
GV: Vẽ tam giác ABC và hướng dẫn HS vẽ.
GV: Nêu kí hiệu ABC
HS: Nêu cách đọc khác củaABC
GV: Yêu cầu HS đọc tên đỉnh, tên cạnh của ABC
- Đọc tên 3 góc của tam giác.
GV: Yêu cầu hS trả lời bài 43/94 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 44/95 SGK
GV: Kiểm tra bài làm của một vài nhóm
1. Tam giác ABC là gì?
Kí hiệu: ∆ABC
- Tên khác của ∆ABC là:
∆BCA; ∆CAB; ∆ACB; ∆CBA; ∆BAC
- Đỉnh: A ; B; C
- Cạnh: AB; BC; ACHoặc : BA; CB; CA
- Góc của tam giác:
Góc BAC; góc ABC; góc BCA
Hoặc góc A; góc B; góc C
Bài 43(94 SGK)
HS trả lời tại chỗ
Bài 44(94 SGK)
Tên tam giác
Tên ba đỉnh
Tên ba cạnh
∆ABI
∆AIC
∆ABC
A, B, I
A, I, C
A, B, C
AB; BI; IA
AI; IC; AC
AB; BC; AC
GV: Lấy 1 điểm M (nằm trong cả 3 góc của tam giác) và giới thiệu đó là điểm nằm bên trong của tam giác( còn gọi là điểm trong của tam giác)
GV:Lấy điểm N( Không nằm bên trong tam giác) giới thiệu đó là điểm nằm ngoài tam giác
HS: Lên bảng lấy điểm D nằm trong, điểm E nằm trên, điểm F nằm ngoài tam giác.
Hoạt động 3: Vẽ tam giác
GV: để vẽ ABC ta làm như thế nào?
HS: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
GV: Vẽ một tia Ox và đặt đoạn thẳng trên tia
GV: Vừa vẽ vừa hướng dẫn HS
HS: Vẽ vào vở theo các bước GV hướng dẫn.
- Điểm M nằm trong tam giác(điểm trong)
- Điểm N nằm ngoài tam giác (điểm ngoài)
2. Vẽ tam giác:
*Ví dụ: Vẽ tam giác ABC biết AB = 3 cm; BC = 4 cm; AC = 2 cm
- Vẽ BC = 4 cm
- Vẽ ( B; 3 cm)
- Vẽ ( C; 2 cm)
- Lấy 1 giao điểm của 2 cung tròn là A.
- Vẽ AB; AC ta được ∆ABC
4. Củng cố
-Tam giác là gì? Cách vẽ?
Bài 47(95 sgk)
HS vẽ vào vở
5.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài theo sgk, bài tập 45; 46/ 95 sgk
- Ôn tập chương II và làm đề cương theo câu hỏi sgk/96.
Kiểm tra, ngày thỏng …. năm 2013.
File đính kèm:
- tuan 30-31-hh6.docx