I. Mục tiêu:
- HS hiểu và á dụng được quy tắc c ng hai hân s ùng mẫu và không ùng
mẫu.
- Có kỹ năng ng hân s nhanh và đúng .
- Có ý thức nhận x t đặ điểm của á hân s để c ng nhanh và đúng , ó thể rút
gọn á hân s trước khi c ng .
II. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án, SGK, hấn, thước.
- HS: Sá h vở, đồ dung học tập, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp.
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1692 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Phép cộng phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
1
GIÁO ÁN BÀI GIẢNG
Giáo viên hướng dẫn: Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy
Họ và tên giáo sinh: Ngô Thành Luân
Tên bài dạy: h ng hân s
Tiết PPCT: 78
Ngày soạn: Ngày 27 tháng 02 năm 2012
Ngày dạy: Thứ 5, ngày 30 tháng 02 năm 2012
I. Mục tiêu:
- HS hiểu và á dụng được quy tắc c ng hai hân s ùng mẫu và không ùng
mẫu.
- Có kỹ năng ng hân s nhanh và đúng .
- Có ý thức nhận x t đặ điểm của á hân s để c ng nhanh và đúng , ó thể rút
gọn á hân s trước khi c ng .
II. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án, SGK, hấn, thước.
- HS: Sá h vở, đồ dung học tập, chuẩn bị bài ở nhà.
III. Hoạt động trên lớp.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ 5 hút :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
● HS1: Nêu quy tắ so sánh hai hân s
ùng mẫu?
Bài tậ : So sánh hai hân s
và
● HS2: Nêu quy tắ so sánh hai hân s
không ùng mẫu?
Bài tậ : So sánh hai hân s
và
● Gọi HS nhận x t, ho điểm.
● G nhận x t, ho điểm.
● HS1: Trong hai hân s ó ùng mẫu
dư ng, hân s nào ó t ớn h n th ớn
h n.
● HS2: u n so sánh hai hân s không
ùng mẫu, ta viết húng dưới dạng hai
hân s ùng mẫu dư ng rồi so sánh á t
với nhau: hân s nào ó t ớn h n th ớn
h n.
|
● HS nhận x t, ho điểm.
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
2
3. Bài mới.
Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Nội dung viết bảng
Đặt vấn đề
●? tiểu họ á m đ
đượ họ ng hai hân
s ùng mẫu với t và
mẫu à á s t nhiên
mẫu khá 0 , vậy em
nào ó thể hát biểu quy
tắc c ng hai hân s
ùng mẫu?
● Á dụng quy tắc vừa
nêu trên, ng hai hân
s sau:
và
● Vậy với những hân
s ó t và mẫu à á s
nguyên th ta ng húng
như thế nào? Hôm nay ta
qua họ bài: " h ng
hân s ".
● Mu n c ng hai hân s
ùng mẫu ta c ng á t s
và giữ nguyên mẫu s .
● HS:
Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu (15 ph t .
● Quy tắc trên vẫn được
á dụng khi c ng á
hân s ó t và mẫu à
những s nguyên.
● Á dụng quy tắ này
á m h y th hi n
h t nh:
b)
● Gọi HS ên bảng tr nh
bày.
● Ta x t v dụ tiếp theo:
● HS ên bảng tr nh bày.
Bài . h p cộng phân số
ộng hai phân số cùng
mẫu
dụ:
a)
b)
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
3
c)
●? Để c ng hai hân s
này ta àm thế nào?
●? Chúng ó ùng mẫu
hưa?
● ậy m nào đưa hai
hân s này về ùng m t
mẫu à s dương và th c
hi n h t nh này.
● Từ á v dụ trên, m
h y hát biểu quy tắc
c ng hai hân s ùng
mẫu?
● G viết dưới dạng
t ng quát: Thầy cho
hân s
với
.
? Áp dụng quy tắc c ng
hai hân s ùng mẫu
m àm như thế nào?
● Á dụng quy tắc, á
m h y th c hi n ?1
SGK trang 25.
● Gọi 2 HS ên bảng
c ng á hân s sau:
a)
;
b)
● Ta tiếp tụ àm bài .
c)
●? Có thể á dụng quy
tắc c ng hai hân s
ùng mẫu để th c hi n
không?
● Chưa.
● HS th hi n.
● hát biểu như SGK.
● Ta ng á t và giữ
nguyên mẫu.
● HS th c hi n.
a)
b)
● Không
c)
u t c: (SGK)
?1.
a)
b)
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
4
●? sao?
●? Có thể đưa hai hân
s đ ho về ùng mẫu
hay không? Bằng á h
nào?
●? Bằng á h quy đồng
ta ó thể đưa hai hân s
về ùng mẫu. Nhưng hai
hân s đ ho đ t i
giản hưa?
● Vậy á m h y th c
hi n rút gọn hai hân s
này.
● Hai hân s này đ
ùng mẫu hưa?
● Cá m h y th c hi n
h ng này.
● Làm ?2 SGK: Tại sao
ta ó thể nói: C ng hai
s nguyên à trường hợp
riêng ủa c ng hai hân
s ? Cho v dụ?
● vậy khi th c hi n
h ng hân s với
m t s nguyên th ta ó
thể viết s nguyên đó
dưới dạng hân sô ó
mẫu à 1.
● không ùng mẫu.
● Có, bằng á h quy đồng
( ó thể rút gọn).
● Chưa
● Th c hi n rút gọn.
c)
● Hai hân s này đ ùng
mẫu.
● HS th c hi n.
● mọi s nguyên đều ó
thể viết dưới dạng hân s ó
mẫu à 1.
dụ:
c)
?2.
dụ:
Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu ph t .
● Đ i với h ng hai
hân s không ùng mẫu
dụ:
ta ng
như thế nào? Ta t m hiểu
n i dung “ ng hai hân
s không ùng mẫu”.
2. Cộng hai phân số không
cùng mẫu.
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
5
●? Ta ó thể á dụng
quy tắ trên đượ không?
sao?
●? Để á dụng quy tắc
trên ta hải àm như thế
nào?
● H y th c hi n quy
đồng mẫu s hai hân s
trên.
-? MSC bằng mấy?
-? Cá nhân t phụ?
● Hai hân s đ ùng
mẫu, á dụng quy tắc
trên á m h y th c
hi n c ng hai hân s
này.
● Qua á bước th c
hi n h t nh trên, á
m h y c ng á hân s
sau:
-? Mu n c ng hai hân
s trên ta àm như thế
nào?
● Yêu ầu HS ên bảng
tr nh bày bài tậ trên.
● Từ v dụ trên em h y
nêu quy tắc c ng hai
hân s không ùng
mẫu?
● Qua quy tắ này, á
m h y á dụng ng á
hân s trong bài tập ?3.
● Không, v không ùng
mẫu.
● Ta hải đưa 2 hân s trên
về ùng mẫu quy đồng).
● Th hi n:
- MSC bằng 15.
- Là 3 và 5.
● HS th c hi n.
- Ta phải quy đồng mẫu á
hân s .
- Á dụng quy tắc c ng hai
hân s ùng mẫu.
● HS th c hi n.
● hát biểu quy tắ như
SGK.
dụ:
Nhá :
Quy t c:
+ Quy đồng mẫu s .
+ Á dụng quy tắc c ng hai
hân s ùng mẫu.
?3.
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
6
a)
b)
c)
● Gọi 3 HS ên bảng
àm.
● Gọi HS nhận x t.
● GV nhận x t, s a chữa
(nếu cần).
- Chú ý á hân s ó
mẫu à s âm th đưa về
dưới dạng mẫu dư ng.
- Kết quả t m đượ đ t i
giản hưa?
ũng cố:
● Bài họ hôm nay yêu
cầu á m hải nắm hai
quy tắ h ng hân
s .
● Yêu ầu HS nhắc lại
hai quy tắc.
●? H nh vẽ ở đầu bài
trong SGK trang 25 thể
hi n quy tắc g ?
●? Nh n vào h nh vẽ en
hiểu quy tắ đó như thế
nào?
● HS th c hi n.
● HS nhắc lại.
● Quy tắc c ng hai hân s
ùng mẫu.
● HS trả lời.
a)
b)
c)
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
7
4. ũng cố, vận dụng: 0 ph t
Giải á bài tập 42, 43 (SGK - tr 26 tư ng t v dụ (giải nhanh).
Bài tập 45 (SGK - tr 26 hú ý thu gọn m t vế trước khi c ng .
Quy tắ trên không những đúng với hai hân s mà òn đúng với t ng nhiều hân
s .
T nh t ng:
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thu á quy tắc trong SGK.
- Hoàn thành á bài tập SGK òn ại.
- Chuẩn bị bài tập từ 58 đến 65 trong SBT cho tiết luy n tập.
Nam Lý, ngày … tháng … năm 2012
Giáo viên hướng dẫn
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Trường THCS số 1 Nam Lý Giáo án Toán lớp 6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thanh Thủy Giáo sinh thực hiện: Ngô Thành Luân
8
Câu 1: hát biểu á h ng hai hân s ó ùng mẫu sau đây đúng?
a) C ng t với t ; c ng mẫu với mẫu.
b) C ng mẫu với mẫu; giữ nguyên t .
c) Giữ nguyên mẫu và ng á t .
d) Giữ nguyên mẫu và trừ á t .
Câu 2: H y a chọn cụm từ th h hợ sau đây điền vào hỗ tr ng hù hợp:
"C ng mẫu với mẫu"; " hân s "; "mẫu chung"; "C ng t với t "; "Quy đồng t s "; " s
nguyên"; "t chung"; "quy đồng mẫu s "
Mu n c ng hai … … … … …không ùng mẫu, ta … … … … … .. …hai hân s , sau đó …
… … … … … … và giữ nguyên .. … …. … … .
Câu 3: Chọn kết quả đúng: 1 3 3 1
; ; ;
25 5 5 25
Kết quả của h ng á hân s 7 -8
và là ......
25 25
Câu 4: Cho x = 1 2
2 3
. Hỏi giá trị của x à s nào trong á s sau:
a) 1 1 1 1 7
b) c) d) e) ?
5 5 6 6 6
File đính kèm:
- Giao an toan 6 - Phep cong phan so - 28022012.pdf