A. Mục tiêu:
- HS đ-ợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Biết tìm số ch-a biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh.
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế.
B. chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 10: Luyện tập 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Số học 6 22
Soạn: - Dạy:
Tiết 10: Luyện tập 1
A. Mục tiêu:
- HS đ−ợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Biết tìm số ch−a biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh.
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế.
B. chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: Cho hai số tự nhiên a và b. Khi nào
ta có phép trừ a - b = x. áp dụng:
425 - 257; 91 - 56; 652 - 46 - 46 - 46
HS2: Có phải khi nào cũng thực hiện đc
phép trừ số tự/n a cho số tự/n b kg?
- HS: Thực hiện.
HS1: Phát biểu nh− SGK
áp dụng:
- HS 2: Phép trừ chỉ thực hiện đ−ợc
khi a ≥ b
Hoạt động 2: luyện tập
Dạng 1: Tìm x:
1- Bài 47: Tìm x (SGK):
a/ (x-35) – 120 = 0
- GV: Yêu cầu làm bài 47.
b/ 124 + ( 118 – x) = 217
c/ 156 – (x + 61) = 82
Dạng 2: Tính nhẩm.
- GV: Yêu cầu HS tự đọc h−ớng dẫn của
bài 48, 49 SGK. Sau đó vận dụng để tính
nhẩm.
- GV: Yêu cầu HS vận dụng.
- HS: Làm bài 47.
a/ (x-35) – 120 = 0 → x – 35 = 120
→ x = 120 + 35 → x = 155
b/ 124 + ( 118 – x) = 217
→ 118 – x = 217 – 124
→ 118 – x = 93 →x = 118 – 93 = 25
c/ 156 – (x + 61) = 82
→ x + 61 = 156 - 82 → x + 61 = 74
→ x = 74 – 61 → x = 13
- HS: Làm bài 48: Tính nhẩm bằng
cách thêm vào số hạng này, bớt đi ở
số hạng kia cùng 1 số hạng thích hợp.
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
= 33 + 100 = 133
46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
= 45 + 30 = 75
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Số học 6 23
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV: H−ớng dẫn HS cách tính nh− bài
phép cộng , lần l−ợt HS đứng tại chỗ trả lời
kết quả.
- GV: Cho HS làm bài 51
- HS: Làm bài 49: Tính nhẩm bằng
cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng
một số hạng thích hợp.
321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 =225
1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
= 1357 – 1000 = 357
Bài 50: 425 - 257 = 168
91 - 56 = 35; 82 - 56 = 26
73 - 56 = 17; 652 - 46 - 46 - 46 = 514
Bài 51: Tổng các s ở mỗi hàng, mỗi
cột, mỗi đ−ờng chéo đều bằng nhau.
4 9 2
3 5 7
8 1 6
Hoạt động 3: H−ớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Số học 6 24
Soạn: - Dạy:
Tiết 11: Luyện tập 2
A. Mục tiêu:
- HS đ−ợc hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia.
- Biết tìm số ch−a biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh.
- Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế.
B. chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
HS 1: + Khi nào ta có số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b ( b ≠ 0)
+ Bài tập: Tìm x biết: a/ 6.x - 5 = 613
b/ 12.(x - 1) = 0
HS 2: + Khi nào ta nói phép chia số tự/n a
cho số tự/n b ( b ≠ 0) là phép chia có d−.
- HS: Thực hiện.
- HS1: Trả lời.
a/ x = 103
b/ x = 1
Số bị chia = Số chia.Th−ơng + Số d−
a = b.q + r (0 < r < b)
Hoạt động 2: luyện tập
Dạng 1: Tính nhẩm.
1- Bài 52: a/ Tính nhẩm bằng cách nhân
vào t/số này và bớt đi ở t/số kia cùng 1 số
thích hợp.
b/ Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia
và số chia với cùng một số thích hợp.
c/ Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất:
(a + b):c = a:c + b:c
( Tr−ờng hợp chia hết)
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.
2- Bài 53: GV Y/c HS đọc bài, 1 HS tóm
tắt.
a/ 14.50 = (14:2).(50.2) = 7.100 =700
16.25 = (16:4).(25.4) = 4.100 = 400
b/ 2100:50 = (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
1400:25 = (1400.4):(25.4)
= 5600:100 = 56
c/ 132 : 12 = (120+12):12
= 120:12 + 12:12 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80+16):8
= 80:8 + 16:8 = 10 + 2 = 12
Bài 53: Tóm tắt.
Số tiền Tâm có: 21 000 đ
Giá tiền 1 quyển loại I: 2000 đ
Giá tiền 1 quyển loại II: 1500 đ
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Số học 6 25
- GV: Theo em ta giải bài toán này nh− thế
nào?
3- Bài 54: GV Y/c HS đọc bài, 1 HS tóm
tắt.
- GV: Muốn tính đ−ợc số toa ít nhất em
phải làm nh− thế nào?
- GV: Gọi HS lên bảng làm.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV: Em hiy tính kết quả của các phép
chia sau bằng máy tính.
1683:11; 1530:34; 3348:12
4- Bài 55 - SGK.
Hỏi a/ Tâm chỉ mua loại I nhiều nhất
là bao nhiêu quyển?
b/ Tâm chỉ mua loại II nhiều nhất là
bao nhiêu quyển?
- HS: Nếu chỉ mua loại I ta lấy
21000:2000. Th−ơng là số vở cần tìm.
T−ơng tự, nếu chỉ mua loại II ta lấy
21000: 1500
Giải: 21000:2000 = 10 d− 1000
21000: 1500 = 14
Vậy Tâm mua nhiều nhất 10 vở loại I,
14 vở loại II.
- HS: Tóm tắt: Số khách: 1000 ng−ời
Mỗi toa: 12 khoang
Mỗi khoang: 8 chỗ
Tính số toa ít nhất.
- HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ.
Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ
đó xác định đ−ợc số toa cần tìm.
- HS: Số ng−ời mỗi toa chứa nhiều
nhất: 8.12 = 96 (ng−ời)
1000:96 = 10 d− 40
Số toa ít nhất để chứa hết 1000 khách
du lịch là 11 toa.
- HS: Thực hiện.
1683:11 = 153; 1530:34 = 45
3348:12 = 279
Bài 55: Vận tốc của ôtô:
288:6 = 48 Km/h
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật:
1530:34 = 45 (m)
Hoạt động 3: H−ớng dẫn về nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài 71,72,74,75,76,80,81,82,83 SBT
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Số học 6 26
Soạn: - Dạy:
Tiết 12: luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu:
- HS nắm đ−ợc định nghĩa luỹ thừa, phân biệt đ−ợc cơ số, số mũ, nắm đ−ợc
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa,
biết tính gí trị của luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Thấy đ−ợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
B. chuẩn bị:
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV: Nêu câu hỏi kiểm tra.
Hiy viết các tổng sau thành tích:
5 + 5 + 5 + 5 +5
a + a + a + a + a + a
- GV: Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có
thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân.
Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta có thể
viết nh− sau: 2.2.2 = 23; a.a.a.a = a4
Ta gọi 23; a4 là một luỹ thừa.
- HS: Thực hiện.
- HS: 5 + 5 + 5 + 5 +5 = 5.5
a + a + a + a + a + a = 6.a
Hoạt động 2: 1- luỹ thừa với số mũ tự nhiên
- GV: T−ơng tự nh− 2 VD: 2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
Em hiy viết gọn các tích sau: 7.7.7;
b.b.b.b;
n thừa số a
a.a.a. ... .a
(n≠ 0)
- GV: H/dẫn HS cách đọc 73 đọc là 7 mũ 3
hoặc 7 luỹ thừa 3 hoặc là luỹ thừa bậc 3
của 7; 7 gọi là cơ số, 3 gọi là số mũ.
T−ơng tự em hiy đọc b4, a4 , an
- HS: 7.7.7 = 73; b.b.b.b = b4
n thừa số a
a.a.a. ... .a
= an (n≠ 0)
- HS: b4 đọc là b mũ 4 hoặc b luỹ thừa
4 hoặc là luỹ thừa bậc 4 của b.
an đọc là a mũ n hoặc a luỹ thừa n
hoặc là luỹ thừa bậc n của a.
a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Tr−ờng THCS Đào D−ơng
SDT: 0979984901 - mail: thcsddhy@yahoo.com.vn
Giáo án: Số học 6 27
- GV: Em hiy định nghĩa luỹ thừa bậc n
của a? Viết dạng tổng quát?
- GV: Cho HS làm ? 1 : Điền vào ô trống
- GV: Cho HS đọc phần chú ý SGK
- HS: Đ/n (SGK)
na =
n thừa số a
a.a.a. ... .a
(n≠ 0)
- HS: Làm ? 1
Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị
2
7 7 2 49
3
2 2 3 8
4
3 3 4 81
- Chú ý:
a2 còn đ−ợc gọi là a bình ph−ơng.
a3 còn đ−ợc gọi là a lập ph−ơng.
Quy −ớc: a1 = a
Hoạt động 3: 2- nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- GV: Viết tích của hai luỹ thừa thành một
luỹ thừa: a/ 23.22
b/ a4.a3 = a7
Gợi ý: áp dụng định nghĩa luỹ thừa để
làm bài tập trên.
- GV: Em có nhận xét gì về số mũ của kết
quả với số mũ của các luỹ thừa?
- GV: Qua 2 ví dụ trên em nào có thể cho
biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm nh− thế nào?
- GV: Cộng các số mũ chứ không nhân.
- GV: Nếu có am.an thì kết quả nh− thế
nào? Ghi công thức tổng quát?
- GV: Cho HS đọc chú ý (SGK)
- GV: Yêu cầu HS làm ? 2 SGK.
- HS:
a/ 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 , ( =22+3)
b/ a4.a3 = (a.a.a.a).(a.a.a) = a7
- HS: Số mũ ở kết quả bằng tổng số
mũ ở các thừa số.
a/ 5 = 3 + 2
b/ 7 = 4 + 3
- HS: Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ
số: + Ta giữ nguyên cơ số.
+ Cộng các số mũ
- HS: Tổng quát:
am.an = am+n (m, n *N∈ )
- HS: Đọc chú ý SGK.
- HS làm ? 2 x5.x4 = x9
a4.a = a5
Hoạt động 4: H−ớng dẫn về nhà
- Học thuộc Đ/n luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát.
- Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bài tập: 56 → 60 (SGK), 86 → 90 (SBT)
File đính kèm:
- SO HOC 6 4.pdf