A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Củng cố và hệ thống lại các phép tính cộng ; trừ; nhân chia số nguyên ; quy tắc 
 dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế 
 2.Kỷ năng : Giúp học sinh biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế và các tính chất 
 để tính nhanh 
 3. Thái độ : Vận dụng các công thức tính nhanh ; gọn ; hợp lí .
 B. Chuẩn bị :
 1.Giáo Viên : Một số bài tập luyện tập
 2.Học Sinh : Ôn tập ở nhà .
 C. Tiến trình lên lớp:
 I. Ổn định lớp: 
 II. Kiểm tra bài cũ:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3181 | Lượt tải: 2 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết 67 - Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	
Tiết
67
Soạn:11/2Giảng:13/2
ÔN TẬP CHƯƠNG II
 A. Mục tiêu:
 1.Kiến thức : Củng cố và hệ thống lại các phép tính cộng ; trừ; nhân chia số nguyên ; quy tắc 
 dấu ngoặc ; quy tắc chuyển vế 
 2.Kỷ năng : Giúp học sinh biết vận dụng quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế và các tính chất 
 để tính nhanh 
 3. Thái độ : Vận dụng các công thức tính nhanh ; gọn ; hợp lí .
 	 B. Chuẩn bị :
 1.Giáo Viên : Một số bài tập luyện tập
 2.Học Sinh : Ôn tập ở nhà .
	 C. Tiến trình lên lớp:
	I. Ổn định lớp: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra chuẩn bị bài ôn tập của HS
	III. Bài mới:
 1.Đặt vấn đề : Ta ôn tập chương 
 2. Triển khai bài dạy :
a.HĐ1:Làm bài tập114 
Tìm tổng của các số nguyên x biết : 
 –8 < x < 8
Hãy tìm các giá trị của x ? Trong các số trên có những cặp số nào đối nhau ? 
Các cặp số đối nhau có tổng bằng bao nhiêu ? 
Vậy tổng các số nguyên x thoã mãn điều kiện trên là bao nhiêu ? 
 Tương tự tìm tổng các số nguyên x biết : –6 < x < 4 
a. –8 < x < 8
 x = -7,-6,-5,…0…5,6,7
 (-7)+(-6)+(-5)+…0+5+6+7
 = [(-7)+7] + [(-6)+6]…+0
 = 0
 b. –6 < x < 4 
 x = -5, - 4 ; - 3 ;…0 … 3 .
từ - 3 đến 3 ta có tổng bằng 0 . Vậy tông trên bằng (- 5 ) + ( - 4 ) = - 9
b.HĐ2:Làm bài tập 116
Gọi học sinh lên bảng làm các bài tập trên 
Sau đó cho học sinh khác nhận xét kết quả và cách làm hợp lí 
 (-4).(-5).(-6) = 20 . ( - 6 ) = -120
 (-3 - 5) . ( -3 + 5)= (-8) . (2)=-16
 (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
c.HĐ2:Làm bài tập 118
Tính các tổng sau theo cách hợp lí nhất : 
 [( - 13 ) + ( - 15 ) ] + ( - 8 ) 
 500 - ( - 200 ) - 210 - 100 
 - ( -129 ) + ( - 119 ) - 301 + 12 
Gọi ba học sinh lên bảng làm ba bài tập .
 cả lớp làm vào vở 
So sánh bài làm trên bảng và nhận xét lần lượt từng bài trên bảng .
Giáo viên nhận xét tổng quát và chẩm điểm 
 2.x-35=15
2x = 15+35 = 50
2x = 50 
x= 50:2 = 25
3x+17 = 2
3x = 2-17 = 15
3x=-15
x=-15:3 = -5
x=-5
{x-1{ = 0
ñaùp 0
x-1 = 0
x = 1
 IV. Củng cố: 
 Nhắc lại phần kiến thức đã ôn
	 V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà 
	 Về nhà ôn tập : các bài lí thuyết đã học , 
 làm tiếp một số bài tập còn lại 
 Các phép toán về số nguyên 
	 
 
            File đính kèm:
 TIET67.doc TIET67.doc