Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết: 68: Kiểm tra chương II

I. Mục tiờu:

- Kiểm tra ; đánh giá việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I

về cộng trừ ; nhân các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; tính chất

của phép nhân các số nguyên ; bội và ước của một số nguyên

- Biết ỏp dụng cỏc quy tắc ; tớnh chất của cỏc phộp tớnh cộng ; trừ ;

nhân ; chia các số nguyên ; giá trị tuyệt đối của một số nguyên ; bội và ước của

một số nguyờn vào giải cỏc bài tập

- Biết vận dụng các quy tắc đó vào giải các bài tập nâng cao

- Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra

- Rốn tớnh cẩn thận và tớnh trung thực khi làm bài kiểm tra

II. Chuẩn bị:

Ôn tập theo hướng dẫn của tiết trước.

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4352 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Số học - Tiết: 68: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 18/1/2013 Tiết: 68 kiểm tra chương II I. Mục tiờu: - Kiểm tra ; đỏnh giỏ việc tiếp thu của học sinh khi học xong chương I về cộng trừ ; nhõn cỏc số nguyờn ; giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn ; tớnh chất của phộp nhõn cỏc số nguyờn ; bội và ước của một số nguyờn - Biết ỏp dụng cỏc quy tắc ; tớnh chất của cỏc phộp tớnh cộng ; trừ ; nhõn ; chia cỏc số nguyờn ; giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn ; bội và ước của một số nguyờn vào giải cỏc bài tập - Biết vận dụng cỏc quy tắc đú vào giải cỏc bài tập nõng cao - Rốn kỹ năng làm bài kiểm tra - Rốn tớnh cẩn thận và tớnh trung thực khi làm bài kiểm tra II. Chuẩn bị: ễn tập theo hướng dẫn của tiết trước. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1. Ma trận đề: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Cỏc phộp tớnh và tớnh chất Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng, phộp nhõn và làm thành thạo cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, lũy thừa để thực hiện phộp tớnh, tỡm x. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 12 6,5 65% 12 6,5 65 % 2. Tớnh chia hết , ước và bội của số nguyờn Vận dụng cỏc kiến thức về bội và ước , về BC và ƯC để tỡm ƯC và BC, tỡm x và giải bài toỏn thực tế. Vận dụng luỹ thừa, chữ số tận cựng và dấu hiệu chia hết để chứng minh chia hết. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 3 2,5 25% 1 1 10% 4 3,5 35 % Tổng 16 9 100 % 16 10 100% III. Đề bài Cõu 1: ( 3 điểm) : Tớnh : a/ (– 38 ) + 28 b/ (– 273) + (– 123 ) c/ 125.(– 8) d/ (– 2500).(– 4 ) e. 17 – 25 + 55 – 17 f) 25 - (-75) + 32 - (32+75) g) (-5).8.(-2).3 h) - 18.( 5 - 6) Câu 2: ( 2 điểm): Tìm tất cả các ước của – 8; Tìm năm bội của -11. Câu 3: ( 4 điểm): Tìm số nguyên x, biết : -13 + x = 39 b) 3x - (- 17) = 14 c) .2 + 5 = 5 d) x12 ; x10 và -200200 Caõu 4 ( 1 ủieồm): Tỡm số nguyờn x lớn nhất biết ( x + 3 )( x – 5 ) < 0 ẹAÙP AÙN VAỉ BIEÅU ẹIEÅM Cõu Nội dung Điểm 1 a/ –38 + 28 = –( 38 – 28 ) = – 10 b/ –273 + (– 123 ) = –( 273 + 123 ) = – 396 c/ 125.(– 8 ) = –( 125.8) = – 1000 d/ (– 2500 ).(– 4 ) = 2500.4 = 10000 e. 17 – 25 + 55 – 17 =0 f) 25 - (-75) + 32 - (32+75) = 25 g) (-5).8.(-2).3 = 240 h) - 18.( 5 - 6) =145 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 a. Ư(-8) = -1;1;-2;2;-4;4-8;8 b. Năm bội của -11 : B(-11) = 0; 11; -11; 22; -22 1.đ 1.đ 3 x=52 x= 1 x=-4 va x=-14 x0; -60; 60; -120; 120; -180; 180 1đ 1đ 1đ 1đ 4 Vỡ ( x + 3 )( x – 5 ) < 0 nờn x + 3 và x – 5 là hai số nguyờn trỏi dấu Mà x+3> x-5 nờn x+3>0 và x-5<0 x+3>0 x > -3 x - 5 <0 x< 5 -3 < x < 5 mà x là số nguyờn lớn nhất nờn x = 4 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

File đính kèm:

  • doctiet 68 - De Kiem tra Chuong II So hoc 6.doc
Giáo án liên quan