A. MỤC TIÊU
 - Kiến thức: - Hiểu điểm là gỡ? Đường thẳng là gỡ?
 - Hiểu quan hệ điểm thuộc đường thẳng (không thuộc) đường thẳng.
 - Kĩ năng: -Biết vẽ điểm, vẽ dường thẳng. Biết đặt tên cho điểm cho đường thẳng.
 - Biết kí hiệu điểm, đường thẳng. Biết sử dụng kí hiệu .
- Thái độ:-Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cách cẩn thận chính xác
 B. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu
2.Học sinh: SGK, vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3454 | Lượt tải: 1 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 1 - Bài 1: Điểm, đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 1 Ngày dạy:.../8/2013
CHƯƠNG I ĐOẠN THẲNG
Tiết 1: Đ1. ĐIỂM . ĐƯỜNG THẲNG
 
 A. Mục tiêu
 - Kiến thức: - Hiểu điểm là gỡ? Đường thẳng là gỡ?
	 - Hiểu quan hệ điểm thuộc đường thẳng (khụng thuộc) đường thẳng.
 - Kĩ năng: -Biết vẽ điểm, vẽ dường thẳng. Biết đặt tờn cho điểm cho đường thẳng.
 - Biết kớ hiệu điểm, đường thẳng. Biết sử dụng kớ hiệu .
- Thỏi độ:-Yờu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cỏch cẩn thận chớnh xỏc
 B. Chuẩn bị
1.Giáo viên: Giỏo ỏn, SGK, thước thẳng, phấn màu
2.Học sinh: SGK, vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài 
 C. Tiến trình dạy học
I/ Tổ chức Sĩ số 6A: 6B: 
II/ Kiểm tra
III/ Bài mới 1. Điểm
GV: Hóy đọc thụng tin trong mục 1 SGK để trả lời cỏc cõu GV sau:
- Điểm là gỡ? 
- Người ta dựng đại lượng nào để đặt tờn cho điểm?
- Hóy lấy vài vớ dụ minh hoạ.
GV: Ở hỡnh 2 ta thấy mấy điểm? Cú mấy tờn?
Gv: Người ta gọi hai điểm A và C ở hỡnh 2 là trựng nhau.
GV: Nờu điều kiện, quy ước cỏch gọi 
- Hs đọc chỳ ý trong SGK .
? Một hỡnh gồm bao nhiờu điểm?
? Hỡnh đơn giản nhất là hỡnh nào?
HS: * Dấu chấm nhỏ trờn trang giấy là hỡnh ảnh của điểm.
HS: *Người ta dựng chữ cỏi in hoa để đặt tờn cho điểm.
HS: Vớ dụ:  A;  K;  H
HS: Cỏc điểm A; K; H.
*Từ nay trở về sau khi núi đến hai điểm ta hiểu đú là hai điểm phõn biệt.
HS: Bất cứ hỡnh nào cũng là một tập hợp cỏc điểm.
HS: Một điểm cũng là một hỡnh.
2. Đường thẳng
Gv: Nờu một số hỡnh ảnh trong thực tế về đường thẳng cho học sinh nhận biết đường thẳng.
- Hóy đọc mục 2 trong SGK để trả lời cỏc cõu GV sau:
? Hỡnh ảnh nào cho ta đường thẳng?
? Cỏch viết tờn đường thẳng? Cỏch vẽ đường thẳng như thế nào?
- Khi kộo dài đường thẳng về hai phớa ta cú nhận xột gỡ?
?Nờu sự giống và khỏc nhau giữa đặt tờn đường thẳng và tờn điểm?
HS: * Sợi chỉ căng thẳng, mộp bảng, . . . cho ta hỡnh ảnh của đường thẳng. Đường thẳng khụng bị giới hạn về hai phớa.
HS: đọc mục 2 
HS: Trả lời
HS: Trả lời
* Người ta dựng chữ cỏi thường để đặt tờn cho đường thẳng.
 a
 đường thẳng a
3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm khụng thuộc đường thẳng
GV: Cho học sinh quan sỏt hỡnh vẽ và xỏc định.
- Điểm nào thuộc đường thẳng d?
- Điểm nào khụng thuộc đường thẳng d?
Gv: Nờu kớ hiệu thuộc, khụng thuộc cho học sinh nắm vững kớ hiệu.
Gv: Nờu cỏch núi khỏc cho học sinh hiểu rộng hơn.
- Hóy quan sỏt hỡnh vẽ để trả lời cõu GV trong SGK .
? Nờu cỏch núi khỏc về điểm A thuộc đường thẳng d, điểm B khụng thuộc đt d.
Gv: Uốn nắn thống nhất cỏch trỡnh bày cho học sinh.
HS: Quan sỏt và xỏc định
  B
d
A
 
 
Điểm A thuộc đường thẳng d.
Kớ hiệu: A d.
Điểm B khụng thuộc đường thẳng d.
Kớ hiệu: B d.
 s Trả lời a
 C  E
- Hs lờn bảng trỡnh bày cỏch giải. Viết kớ hiệu vào chỗ trống.
Hs nhận xột và bổ sung thờm
- Điểm C thuộc đường thẳng a.
- Điểm E khụng thuộc đường thẳng a
C a; E a. 
IV/ Củng cố
? Hóy đặt tờn cho cỏc điểm và cỏc đường thẳng cũn lại ở hỡnh 6
- Hỡnh vẽ trờn cú mấy đường thẳng? Đó đặt tờn mấy đường rồi? Cũn lại mấy đường?
? Hóy đặt tờn cho chỳng.
? Hỡnh cú mấy điểm? Đó đặt tờn mấy điểm? Cũn lại mấy điểm cần phải đặt tờn?
Luyện tập
Bài tập 1 SGK
 M
 
a
 
Hs lờn bảng trỡnh bày cỏch thực hiện.
Hs nhận xột và bổ sung thờm.
GV: Bài toỏn cú mấy yờu cầu? Yờu cầu vẽ gỡ? cú mấy điểm? Mấy đường thẳng cần vẽ?
- Nờu khỏi niệm điểm, đường thẳng, cỏch đặt tờn cho điểm đường thẳng.
- GV: hướng dẫn học sinh trỡnh bày cỏch giải bài tập 2; 3;4.
HS đọc đề bài.
Bài tập 5 SGK 
Vẽ hỡnh theo cỏc kớ hiệu sau:
A p; B q.
HS: trả lời
HS: trả lời
 V/ Hướng dẫn về nhà
- HS về nhà học thuộc bài theo SGK và vở ghi
- Làm bài tập 5; 6; 7.
- Chuẩn bị bài mới: Ba điểm thẳng hàng
 
tuần 1 Ngày dạy:.../8/2013
Tiết 1: Đ2. BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
 
 A. Mục tiêu
- Kiến thức : HS hiểu 3 điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng cú một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cũn lại.
- Kĩ năng :- HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm khụng thẳng hàng.
- Biết sử dụng cỏc thuật ngữ: nằm cựng phớa, nằm khỏc phớa, nằm giữa.
-Thỏi độ:Sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chớnh xỏc.
 B. Chuẩn bị
1.Giáo viên: Giỏo ỏn, SGK, thước thẳng, phấn màu
2.Học sinh: SGK, vở ghi , dụng cụ học tập, chuẩn bị bài 
 C. Tiến trình dạy học
I/ Tổ chức Sĩ số 6A: 6B: 
II/ Kiểm tra
	HS1) Vẽ điểm M, đường thẳng b sao cho M ẽ B.
	HS2) Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho
	M ẻ a; A ẻ b; A ẻ a.
	HS3) Vẽ điểm N ẻ a và N ẻ b
	
            File đính kèm:
 TUAN 1- HÌNH 6.doc TUAN 1- HÌNH 6.doc