Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

I.Mục tiêu:

- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0)

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0) vào tính toán.

II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:

1)Phương pháp:

- Nêu vấn đề.

2)Phương tiện dạy, học:

+GV: Giáo án, SGK.

+HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập.

III. Tiến trình dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 14 - Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/09/2008 Ngày dạy: 23/09/2008 Tiết 14. Đ 8. CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ I.Mục tiêu: - HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0) - Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ≠ 0) vào tính toán. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1)Phương pháp: - Nêu vấn đề. 2)Phương tiện dạy, học: +GV: Giáo án, SGK. +HS :SGK, vở nghi, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: 1, Hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số! Viết 53 . 54 thành một luỹ thừa ! 2, Tìm x ( viết dưới dạng luỹ thừa) biết 53 . x = 57 ? 1, QT (SGK) 53 . 54 = 57 2, x = 57 : 53 c1 = 78125 : 125 = 625 =54 c2= (5.5.5.5.5.5.5) : (5.5.5) = 5.5.5.5 = 54 2.Bài mới: ◈ Đặt vấn đề vào bài ◐ Làm ?2 (SGK) ◈ g/v làm mẫu bài a, ◐ Tương tự làm bài b, c, * Từ bài cũ ... 57 : 53 = 54 = 57-3 1,VD : a, Bài cũ b, a8 : a3 = a8-3 = a5 c, a5 : a5 = 1 2, Tổng quát: am : an = am-n (a ≠ 0 , m ≥ n) Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0) QT: (SGK) BT: a, 712 : 74 = 78 b, x6 : x3 = x3 ( x ≠ 0) c, a4 : a4 = a0 = 1 ( a ≠ 0) Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được ... VD: a, 2475 = 2. 103 + 4 . 102 + 7 .10 + 5 b, 538 = 5 . 102 + 3 .10 + 8 c, abcd = a. 103 + b . 102 + c .10 + d IV.Củng cố bài: ◐ Em làm bài a, Cách nào nhanh hơn? ◐ b,c,d, Tương tự ◐ Điền vào (SGK) ◐ Em hãy giải thích tại sao ? ◈ g/v giải thích thế nào là số chính phương ? ◐ Tính giá trị, rồi kiểm tra xem số nào là số chính phương ? * Nhắc lại QT nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, các chú ý, ĐK của cơ số và số mũ. * Luyện tập: Bài 68: a, 210 : 24 = 1024 : 16 = 64 = 26 = 64 Bài 69: (Bảng phụ) Bài 71: a, cn = 1 => c = 1 (n є N*) b, cn = 0 => c = 0 (n є N*) Bài 72: a, ... = 9 Là số chính phương b, ... = 36 Là số chính phương c, ... = 100 Là số chính phương V.Hướng dẫn học ỏ nhà: * BTVN: : Làm hết BT còn lại.

File đính kèm:

  • doctiet 14.doc
Giáo án liên quan