Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 17: Ôn tập (tiết 2)

I.MỤC TIÊU:

• Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

• Rèn luyện kỹ năng tính toán

• Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

• GV: Chuẩn bị bảng 1 (các phép tính cộng, trừ, nhân,chia, nâng lên lũy thừa) trang 62 SGK.

• HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 SGK.

III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp

2: Kiểm tra bài cũ (10 ph).

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 17: Ôn tập (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2008 Ngày dạy: 07/10/2008 Tiết 17. ÔN TẬP (t2) I.MỤC TIÊU: Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Rèn luyện kỹ năng tính toán Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV: Chuẩn bị bảng 1 (các phép tính cộng, trừ, nhân,chia, nâng lên lũy thừa) trang 62 SGK. HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 SGK. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp 2: Kiểm tra bài cũ (10 ph). -Câu1: *Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chẫt phân phối của phép nhân đối với phép cộng. *Phát biểu các tính chất đó -Câu 2: *Lũy thừa bậc n của a là gì? *Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa của cùng cơ số. -Câu 3:* Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? *Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 3: Ôn tập (29 ph). Giáo viên -Đưa bảng phụ: Tính số phần tử của các tập hợp a)A = {40; 41; 42;…; 100} b)B = {10; 12; 14;…; 98} c)C = {35; 37; 39;…; 105} -Hỏi: Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào? -Gọi ba HS lên bảng tìm số phần tử của các tập hợp. -Cho nhận xét, cho điểm. Học sinh -Quan sát các tập hợp trên bảng -Trả lời: Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách các số rồi cộng 1 ta sẽ được số phần tử của tập hơp. -Ba HS lên bảng, các HS khác làm vào vở -Nhận xét, sửa chữa bài làm -Đưa bài toán trên bảng phụ (hoặc giấy trong): *BT 2: Tính a)(2100-42) : 21 b)26+27+28+29+30+31 +32+33. c)2.31.12+4.6.42+8.27.3 -Gọi ba HS xung phong lên bảng làm -Lưu ý HS: Cần vận dụng các t /c để phép tính dễ làm. -Cho nhận xét, sửa chữa, -Nêu cách làm khác? -Cho điểm động viên. -Yêu cầu làm BT 3: a)3.52 – 16 : 22 b)(39.42 – 37. 42): 42 c)2448 : [119-(23 – 6)] -Yêu cầu nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính -Gọi 3 hS xung phong -Lưu ý: Có thể thêm dấu ngoặc để dùng tính chất -Cho nhận xét, sửa chữa. -Cho điểm động viên. -Yêu cầu hoạt động 4 nhóm làm riêng biệt. -BT 4: Tìm x biết a)(x- 47)-115 = 0 b)(x-36): 18 = 12 c)2x = 16 d)x5 0 = x -Quan sát đầu bài, chép vào vở -Ba HS xung phong lên bảng làm. -Các HS khác làm vào vở. -Nhận xét và sửa chữa bài. -Một số HS trình bày cách giải khác. -Quan sát, nhận xét đầu bài -Ghi chép. -Phát biểu thứ tự thực hiện các phép tính, biểu thức không có ngoặc, biểu thức có ngoặc. -Ba HS lên bảng làm. -Các HS khác tụ làm nháp -Nhận xét bài làm trên bảng -Có thể nêu cách khác. -Hoạt động nhóm làm phần bài của mình -Nhóm 3: c) 2x = 16 2x = 24 Þx = 4 -Nhóm 4: d) x5 0 = x Þx? {0; 1} C.Hoạt động 3: Củng cố (4 ph). -Yêu cầu HS nêu lại: Các cách để viết một tập hợp. Thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức (không có ngoặc, có ngoặc). Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. D.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph). Các em ôn tập lại các phần đã học xem lại các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra một tiết.

File đính kèm:

  • doctiet 17.doc