Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 22, 23

I- MỤC TIÊU:

+ HS biết dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

+ HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9. HS biết được một số chia hết cho 9 thỡ cũng chia hết cho 3 nhưng một số chia hết cho 3 thỡ chưa chắc chia hết cho 9.

+ Rốn luyện cho HS tớnh chất xác định khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho

II- CHUẨN BỊ :

 

doc7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 22, 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18 tháng 10 năm 2011 Ngày dạy : 20 tháng 10 năm 2011 Tiết 22 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 I- Mục Tiêu: + HS biết dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. + HS biết vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chúng nhận ra một số cú hay khụng chia hết cho 3, cho 9. HS biết được một số chia hết cho 9 thỡ cũng chia hết cho 3 nhưng một số chia hết cho 3 thỡ chưa chắc chia hết cho 9. + Rốn luyện cho HS tớnh chất xỏc định khi phỏt biểu và vận dụng cỏc dấu hiệu chia hết cho II- Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ HS: Bảng nhúm và bỳt viết III – các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt) ? Cho cỏc số: 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011 - Số nào chia hết cho 2? - Số nào chia hết cho 5? - Số nào chia hết cho 2 và chia hết cho 5? Đặt vấn đề: Cho a = 2124; b = 5124. ? Hóy thực hiện phộp chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào khụng chia hết cho 9 GV: Ta thấy a, b đều tận cựng bằng 4, nhưng a 9 cũn b 9. Vậy dấu hiệu chia hết cho 9 khụng liờn quan đến chữ số tận cựng, vậy nú liờn quan đến yếu tố nào? Ta nghiờn cứu bài: “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9” HS : - Số chia hết cho 2: 2002, 2004, 2006, 2008, 2010. - Số chia hết cho 5: 2005, 2010. - Số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 2010. HS: a 9 ; b 9 Hoạt động 2: nhận xét mở đầu (10 phỳt) ? Hóy viết số 378 dưới dạng tổng ? GV: Ta cú thể viết 100 = 99 + 1; 10 = 9 + 1 HS: 378 = 300 + 70 + 8 = 3.100 + 7.10 + 8 GV: Viết tiếp: 378 = 300 + 70 + 8 = 3. 100 + 7. 10 + 8 = 3 (99 + 1) + 7. (9 + 1) + 8 = 3. 99 + 3 + 7 . 9 + 7 + 8 = (3 + 7 +8) + (3.11.9 + 7.9) (Tổng cỏc chữ số) + (Số chia hết cho 9) ? Em cú nhận xột gỡ về tổng 3 + 7+ 8 với cỏc chữ số của số 378? ? (3.11.9 + 7.9) cú chia hết cho 9 khụng Vỡ sao? GV: Tương tự cho HS lờn bảng làm vớ dụ 253 = (Tổng cỏc chữ số) + (Số chia hết cho 9) ? Qua hai vớ dụ trờn em cú nhận xột gỡ ? HS: Tổng 3 + 7+ 8 chớnh là tổng của cỏc chữ số của số 378 HS: Cú chia hết cho 9. Vỡ cỏc tớch đều cú thừa số 9. HS: Đọc nhận xột mở đầu SGK Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 9 (13 phỳt) GV: cho HS đọc vớ dụ SGK. ? Áp dụng nhận xột mở đầu xột xem số 378 cú chia hết cho 9 khụng? Vỡ sao? GV: Để biết một số cú chia hết cho 9 khụng, ta cần xột đến điều gỡ? GV: Vậy số như thế nào thỡ chia hết cho 9? GV: Tương tự cõu hỏi trờn đối với số 253 => kết luận 2. ? Từ kết luận 1, 2 em hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Cho HS làm ? 1. Yờu cầu HS giải thớch vỡ sao? HS: 378 = (3+7+8) + (Số chia hết cho 9) = 18 + (Số chia hết cho 9) Số 378 9 vỡ cả 2 số hạng đều chia hết cho 9 HS: Chỉ cần xột tổng cỏc chữ số của nú. HS: Đọc kết luận 1. 253 = (2+5+3) + số chia hết cho 9 = 10 + số chia hết cho 9 HS: Đọc dấu hiệu SGK HS Làm ? 1 Cỏc số chia hết cho 9 là: 621 ,6345 Cỏc số khụng chia hết cho 9 là : 1205, 1327 Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 3 (10 phỳt) GV: Một số chia hết cho 9 thỡ cũng chia hết cho 3. ? Xột xem 2031 cú chia hết cho 3 khụng ? ? Một số như thế nào thỡ chia hết cho 3 HS: 2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (số chia hết cho 9) = 6 + (số chia hết cho 3) HS:đọc Kết luận 1 ? Số 3415 cú chia hết cho 3 khụng? Vỡ sao? ? Một số như thế nào thỡ khụng chia hết cho 3 ? Từ kết luận 1, 2 em hóy phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9? ? Yờu cầu HS làm ? 2 hoạt động theo nhúm . GV xem xột HS làm nhúm. GV sửa bài cho từng nhúm ? Một số chia hết cho 3 thỡ cú chia hết cho 9 khụng? Cho vớ dụ? 2031 chia hết cho 3 vỡ 2 số hạng đều chia hết cho 3. 3415 = (3+4+1+5) + (số chia hết cho 9) = 13 + (số chia hết cho 9) = 13 + (số chia hết cho 3) 3415 khụng chia hết cho 3 HS: Đọc dấu hiệu SGK Để số 3 thỡ 1 + 5 + 7 + * = (13 + *) 3 Vỡ: 0 ≤ * ≤ 9 Nờn * {2 ; 5 ; 8} HS trả lời: khụng và cho vớ dụ: 6 3 nhưng 6 9 Hoạt động 5 : cũng cố - hướng dẫn về nhà (5 phỳt) ? Cho cỏc số 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. a) Viết tập hợp cỏc số chia hết cho 3 A = {3564; 6531; 6570; 1248} b) Viết tập hợp cỏc số chia hết cho 9 B = {3564; 6570} c) Dựng ký hiệu è thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B. ( B è A) ? Làm bài tập 101; 103; 104 (SGK) Ngày soạn: 22 tháng 10 năm 2011 Ngày dạy : 24 tháng 10 năm 2011 Tiết 23 LUYỆN TẬP I- Mục Tiêu: - HS khắc sõu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 . - Vận dụng linh hoạt kiến thức đó học về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để giải toỏn . - Rốn luyện tớnh chớnh xỏc, cẩn thận II- Chuẩn Bị : GV: Phấn màu, bảng phụ . HS: Phiếu học tập III – các Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phỳt) ? Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 3. Làm bài 134a ? Phỏt biểu dấu hiệu chia hết cho 9. Làm bài 134b. ? Hãy nhận xét bài làm của bạn HS lên bảng trả lời và làm bài tập a) 3 => 3 + * + 5 3 hay : 8 + * 3 => * ẻ {1; 4; 7} a) 3 => 7 + * + 2 3 hay : 9 + * 3 => * ẻ {0 ; 9} Hoạt động 2: luyện tập (35 phỳt) Bài 101 (SGK) Trong cỏc số sau , số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 187; 1347; 2515; 6534; 93258. ? Hóy nhận xột bài làm của bạn Bài 103 (SGK) Gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày ? Hóy nhận xột bài làm của bạn Bài 101 HS đứng tại chổ trả lời số chia hết cho 3: 1347; 6534 ; 93258 số chia hết cho 9: 6534 ; 93258 Bài 103 a) GV nhận xột và bổ sung Bài 104 (SGK) Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3. b) chia hết cho 9 (Trong một số cú nhiều dấu *, cỏc dấu * khụng nhất thiết thay bởi những chữ số giống nhau) Gọi HS lờn bảng làm Bài 106 ( SGK) Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 5 chữ số sao cho số đú: a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 9 Bài 107 ( SGK) GV: Kẻ khung đề bài vào bảng phụ. Cho HS đọc đề và đứng tại chỗ trả lời. ? Vỡ sao em cho là cõu trờn đỳng? Sai? Cho vớ dụ minh họa. GV: Giải thớch thờm cõu c, d theo tớnh chất bắc cầu của phộp chia hết. a 15 ; 15 3 => a 3 a 45 ; 45 9 => a 9 b) Bài 104 a) 3 => 5 + * + 8 3 Hay 13 + * 3 => * ẻ {2; 5; 8} b) => 9 + * 9 => * ẻ {0, 9} Bài 106 a) Chia hết cho 3: 10002 b) Chia hết cho 9: 10008 Bài 107 Cõu a : Đỳng Cõu b : Sai Cõu c : Đỳng Cõu d : Đỳng Hoạt động 5 : hướng dẫn về nhà (2 phỳt) - Học bài, xem cỏc bài tập đó chữa Làm BT 133,135, 136 SBT. Thay x bởi chữ số nào để: 12 + chia hết cho 3 b) chia hết cho 3

File đính kèm:

  • doctiet 23 24.doc
Giáo án liên quan