Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội

Khi nào ta nói số tự nhiên

a chia hết cho số tự nhiên b ( b ≠ 0)? Hãy cho ví dụ?

Trả lời:

Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn q sao cho

a = b.q (q N ).

Vớ dụ: 15 3.

Ta núi 15 là bội của 3, cũn 3 là ước của 15.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 24: Ước và bội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ toán lớp 6 a8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b ≠ 0)? Hãy cho ví dụ? Trả lời: Số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b khỏc 0 nếu cú số tự nhiờn q sao cho a = b.q (q  N ). Vớ dụ: 15 3. Ta núi 15 là bội của 3, cũn 3 là ước của 15. Kiểm tra bài cũ 1) Ước và bội : Nếu cú số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b thỡ ta núi a là bội của b, cũn b gọi là ước của a. a là bội của b b là ước của a Tổng quỏt Tiết 24: ?1a. Số 18 cú phải là bội của 3 khụng ? Cú là bội của 4 khụng ? Vỡ sao? 18 là bội của 3. Vỡ 18 chia hết cho 3. 18 khụng phải là bội của 4 . Vỡ 18 khụng chia hết cho 4. ?1b. Số 4 cú là ước của 12 khụng ? Cú là ước của 15 khụng ? Vỡ sao? Số 4 là ước của 12. Vỡ 12 chia hết cho 4. Số 4 khụng là ước của 15. Vỡ 15 khụng chia hết cho 4. Cú một bạn núi: 16 là ước của 4. Đỳng hay sai ? Bài 1. Biết a.b = 56; 6.p = q với (a, b, p, q N*) Hóy chọn một trong cỏc từ :ước, bội hoặc số điền vào chỗ trống (…) để được phỏt biểu đỳng: a là của b là của p là của q q là của p Áp dụng .…. …… …… …… ước 56 ước 56 …… …… ước bội Kớ hiệu: + Tập hợp cỏc ước của a là Ư(a) + Tập hợp cỏc bội của a là B(a) 2. Cách tìm ước và bội B(9)= { 0; 9; 18; 27; 36; 45;…} Quy tắc: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; … x 0; x 1; x 2; x 3; x 4; 2. Cách tìm ước và bội a)Cỏch tỡm bội VD1: Tỡm bội của 9? Bội của 9 là: x 5;… ?2.Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. b)Cỏch tỡm ước Áp dụng: Bài 2: Viết cỏc phần tử của tập hợp Ư(16) Giải Ư(16) = {1; 2;4;8;16} Trong lúc ôn về bội và ước nhóm bạn lớp 6 tranh luận : Nam nói :Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0. Bình :Tớ thấy có một số là ước của mọi số tự nhiên. Cúc: Mình cũng tìm được một số tự nhiên không phải là ước của bất cứ số nào. Các em cho biết đó là những số nào vậy? Vừa lúc đó cô giáo dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi, cô bảo: Cả bốn em đều đúng! ? 3. Củng cố Hoa: Mình cũng tìm được một số tự nhiên chỉ có đúng một ước số. Chú ý *Số 0 là bội của mọi số khác 0. *Số 1 là ước của mọi số tự nhiên. *Số 0 không phải là ước của bất cứ số nào. *Số 1 chỉ có một ước là 1. 3. Củng cố: ?4_sgk_trang 44 a) Tỡm cỏc ước của 1? b) Tỡm một vài bội của 1? Ư(1) = {1} B(1) = {0;1;2;3;4;…..} Bội của 1 là bất kỳ một số tự nhiờn nào. 3. Củng cố: Cỏc cõu sau đỳng hay sai? A) Nếu cú số tự nhiờn a chia cho số tự nhiờn b thỡ ta núi a là bội của b và b là ước của a. B) Muốn tỡm bội của một số khỏc 0 ta chia số đú lần lượt với 1; 2; 3; 4….. C) Muốn tỡm cỏc ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a để xột xem chia hết cho những số nào,khi đú cỏc số ấy là ước của a. sai sai Đỳng *Bài 113( SGK) trang 44: Tìm x sao cho: x   24; 36; 48 } b) x chia hết cho 15 và 0 8. x  10, 20 } a) x  B(12) và 20  x  50 Bài 114 (SGK-Tr45) Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ? Hóy điền vào ụ trống trong trường hợp chia được. 6 9 3 Trũ chơi: Dỏn Hoa Thành phần: Hai đội chơi. Cỏch chơi: Với yờu cầu của đề bài mỗi đội phải tỡm ra những giỏ trị thớch hợp viết vào mỗi cỏnh hoa sau đú nhanh chúng dỏn lờn bảng, tạo thành bụng hoa.Biết rằng số lượng cỏnh hoa ở hai đội phải dỏn là như nhau Tỡm x N biết x B(12) 10 1) *Lấy số b nhõn lần lượt với cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhõn được là bội của b. *Lấy số a chia lần lượt cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thỡ số đú là ước của a . nhõn chia 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … 1 đến a Hướng dẫn BTVN: Học thuộc tổng quỏt về ước và bội, quy tắc tỡm ước, tỡm bội. Xem và làm trũ chơi “Đua ngựa về đớch” BTVN:111 ; 112; 113(d)_ (SGK tr 44) Và BT 141; 142; 143_(SBT_tr 19-20). XIN CHân thành cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptdương mai.ppt
Giáo án liên quan