Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất

I. Mục tiêu:

- HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số

- HS biết tỡm BCNN của hai hay nhiều số bằng cỏch phõn tớch cỏc số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tỡm BC của hai hay nhiều số.

- HS biết phân biệt được quy tắc tỡm BCNN với quy tắc tỡm ƯCLN, biết tỡm BCNN một cỏch hợp lớ trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tỡm bội chung và BCNN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản.

II. Chuẩn bị:

- GV : Bảng phụ, phấn màu.

- HS : Ôn bài trước khi đến lớp.

III. Phương pháp:

- Gợi mở, vấn đáp

- Luyện tập, thực hành

- Hoạt động theo nhóm nhỏ

- Đặt và giải quyết vấn đề

IV. Các hoạt động trên lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: .2012 Ngày giảng: .2012 Tiết 30 : bội chung nhỏ nhất I. Mục tiêu: - HS hiểu được thế nào là BCNN của nhiều số - HS biết tỡm BCNN của hai hay nhiều số bằng cỏch phõn tớch cỏc số đú ra thừa số nguyờn tố, từ đú biết cỏch tỡm BC của hai hay nhiều số. - HS biết phõn biệt được quy tắc tỡm BCNN với quy tắc tỡm ƯCLN, biết tỡm BCNN một cỏch hợp lớ trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tỡm bội chung và BCNN trong cỏc bài toỏn thực tế đơn giản. II. Chuẩn bị: - GV : Bảng phụ, phấn màu. - HS : Ôn bài trước khi đến lớp. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp Luyện tập, thực hành Hoạt động theo nhóm nhỏ Đặt và giải quyết vấn đề IV. Các hoạt động trên lớp: 1. ổn định tổ chức lớp: Sĩ số 6B: Sĩ số 6E: Vắng: Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số? - Bội chung của hai hay nhiều số là bội chung của tất cả cỏc số đú - Tỡm tập hợp bội chung của 4 và 6 ? B(4)= {0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;…} B(6)= {0;6;12;18;24;30;36;…} => BC(4,6) = {0;12;24;36;….} - Giáo viên đặt vấn đề vào bài mới: Cách tìm bội chung nhỏ nhất có gì khác so với cách tìm ước chung lớn nhất ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bội chung nhỏ nhất Ví dụ 1: Giáo viên viết lại bài tập mà học sinh vừa làm vào phần bảng dạy bài mới. Vậy BC(4;6) = {0;12;24;36;…} - Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp trên là số nào? - Vậy bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là như thế nào? - Em hãy tìm mối quan hệ giữa BC và BCNN? => Nhận xét - Nờu chỳ ý về trường hợp tỡm BCNN của nhiều số mà có một số bằng 1 ? Ví dụ: BCNN(5; 1) = 5 BCNN(4; 6; 1 ) = BCNN(4; 6) - GV đặt vấn đề: Để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta tìm tập hợp các bội chung của hai hay nhiều số. Số nhỏ nhất khỏc 0 chính là BCNN. - Vậy còn cách nào tìm BCNN mà khụng cỏn liệt kờ như vậy? Cỏch tỡm BCNN cú gỡ khỏc với cỏch tỡm ƯCLN ta sang: Ví dụ 1 :SGK B(4)= {0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;…} B(6)= {0;6;12;18;24;30;36;…} => BC(4;6) = {0;12;24;36;…} Bội chung nhỏ nhất khác 0 của 4 và 6 là 12 Kí hiệu: BCNN(4;6) = 12 - Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó Tất cả các BC của 4 và 6 đều là * Chú ý : BCNN(a; 1 ) = a BCNN(a; b; 1 ) = BCNN(a; b) Hoạt động 2:Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố - Trước hết phõn tớch cỏc số 8;18;30 ra TSNT? - Để chia hết cho 8, BCNN của ba số 8;18;30 phải chứa thừa số nguyờn tố nào? Với số mũ bao nhiờu? - Để chia hết cho 8;18;30 thỡ BCNN của ba số phải chứa thừa số nguyờn tố nào? với cỏc thừa số mũ bao nhiờu? - GV giới thiệu cỏc TSNT trờn là cỏc TSNT chung và riờng. Mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất. - Lập tớch cỏc thừa số vừa chọn ta cú BCNN phải tỡm. - Yờu cầu HS hoạt động nhúm: + Rỳt ra quy tắc tỡm BCNN + So sỏnh điểm giống và khỏc với tỡm ƯCLN. Vớ dụ 2: Tỡm BCNN(8; 18; 30) * 8 = 23 18 = 2.32 30 = 2.3.5 * 23 2,3,5 23; 32; 5 * 23. 32. 5=60 => BCNN(8; 18; 30) = 360 - HS hoạt động nhúm: qua vớ dụ và đọc SGK rỳt ra cỏc bước tỡm BCNN, so sỏnh với tỡm ƯCLN. - HS phỏt biểu lại quy tắc tỡm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.(SGK) 4. Củng cố: Trở lại vớ dụ l: Tỡm BCNN(4; 6) bằng cỏch phõn tớch 4 và 6 ra TSNT? Làm Tỡm BCNN(8;12) Tỡm BCNN(5; 7; 8) =>đi đến chỳ ý a Tỡm BCNN( 1 2; 1 6; 48) => đi đến chỳ ý b. Bài tập 149 (SGK) HS: 4 = 22; 6 = 2.3 BCNN(4, 6) = 22.3 =12. BCNN(5;7;8) = 5.7.8 = 280 HS làm: a) 60 =23.3.5 280 =23 .5.7 BCNN(60; 280) = 23.3.5.7=840 b) 84 =23.3.7 108 =23 .33 BCNN(84; 108) = 23.33.7=756 c) BCNN( 13;15)= 195 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài - Làm bài tập : 150; 151/SGK; SBT 188

File đính kèm:

  • doctiet 30 BCNN.doc
Giáo án liên quan