I.- Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học vềcác phép tính cộng , trừ , nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa .
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập vềthực hiện các phép tính , tìm
số chưa biết .
II.- Phương tiện dạy học:
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
96 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2518 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 36 đến tiết 89, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I
Các nội dung chính :
- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- Số nguyên tố , hợp số .
- ƯCLN , BCNN .
I.- Mục tiêu :
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia ,
nâng lên lũy thừa .
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm
số chưa biết .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
Phép tính
Số thứ
nhất
Số thứ
hai
Dấu phép
tính
Kết quả phép
tính
Điều kiện để
kết quả là số tự
nhiên
Cộng
a + b
Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b
Trừ
a - b
Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b
Nhân
a . b
Thừa số Thừa số x hay . Tích Mọi a và b
Chia
a : b
Số bị chia Số chia : Thương B ≠ 0 ; a = bk
Với k ∈ N
Nâng lên
lũy thừa
an
Cơ số Số mũ
Viết số mũ
nhỏ và đưa
lên cao
Lũy thừa
Mọi a và n
trừ 00
III Hoạt động trên lớp :
1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2./ Kiểm tra bài cũ:
a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính
chất phânphối của phép nhân đối với phép cộng .
b)Lũy thừa bậc n của a là gì ?
c)Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số .
Giáo án Toán 6
77
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
78
d)Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3./ Bài mới :
- Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh
Bài ghi
- Chất vấn học sinh
tại chỗ
- Chú ý thứ tự thực
hiện các phép tính
- Aùp dụng công thức
tích và thương hai lũy
thừa cùng cơ số
- Aùp dụng tính chất
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng
- Đứng tại chỗ trả
lời
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 159 / 63
a)n – n = 0 b)n : n (n≠0)
= 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
+ Bài tập 160 / 63
Thực hiện các phép tính
a)204 – 84 : 12
= 204 – 7
= 197
b)15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
= 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
= 120 + 36 – 35
= 121
c)56 : 53 + 23 . 22
= 53 + 25
= 125 + 32
= 157
d)164 . 53 + 47 . 164
= 164 (53 + 47)
= 164 . 100 = 16400
- Học sinh nhắc lại
cách tìm một số hạng
của tổng chưa biết
của tổng , số bị trừ ,
số trừ của hiệu , thừa
số chưa biết của tích
và số bị chia cũng
như số chia của
thương
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
+ Bài tập 161 / 63
Tìm số tự nhiên x :
a)219 – 7(x + 1) = 100
7 (x + 1) = 219 – 100
7(x + 1) = 119
x+1 = 119 : 7 = 17
x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
(3x – 6) . 3 = 81
3x – 6 = 81 : 3 = 27
3x = 27 + 6 = 33
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
79
- Học sinh đọc kỷ đề
bài và viết được đẳng
thức để tìm số tự
nhiên theo yêu cầu
của đề bài
- Học sinh chú ý các
số chỉ giờ không vượt
quá 24
- Tổ 5 thực hiện
x = 33 : 3 = 11
+ Bài tập 162 / 63
(3x – 8) : 4 = 7
3x – 8 = 7 . 4 = 28
3x = 28 + 8 = 36
x = 36 : 3 = 12
+ Bài tập 163 / 63
Lúc 18 giờ ,người ta thắp một
ngọn nến có chiều cao 33cm .
Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn
nến chỉ còn cao 25cm . Trong
một giờ , chiều cao của ngọn
nến giảm bao nhiêu xentimet ?
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập
5./ Dặn dò :
Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bị tiếp
các bài tập 164 đến 169 sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau
Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một
6/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Tiết 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Các nội dung chính :
- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- Số nguyên tố , hợp số .
- ƯCLN , BCNN .
I.- Mục tiêu :
- Oân tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu
hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội
chung , ƯCLN , BCNN
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN .
- Bảng Dấu hiệu chia hết
- Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN
Giáo án Toán 6
80
Chia hết
cho
Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN
2 Chữ số tận cùng
là chữ số chẳn
5 Chữ số tận cùng
là 0 hoặc 5
9 Tổng các chữ số
chia hết cho 9
3 Tổng các chữ số
chia hết cho 3
1 .Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2 .Chọn các thừa số nguyên tố
chung chung và riêng
3 .Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số
lấy với số mũ
nhỏ nhất lớn nhất
III Hoạt động trên lớp :
1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng .
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
81
b) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9
c) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ .
d) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ .
e) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
f) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm .
- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập
3./ Bài mới :
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi
- Nêu cách phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố
747 ∉ P vì 747 ! 9 và
> 9
235 ∉ P vì 235 ! 5
và > 5
- Lần lượt lên bảng
thực hiện phép tính
rồi phân tích kết
quả ra thừa số
nguyên tố
+ Bài tập 164 / 63
a)(1000 + 1 ) : 11
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1
b)142 + 52 + 22
= 196 + 25 + 4
= 225 = 32 . 52
c)29 . 31 + 144 : 122
= 889 + 1
= 900 = 22 . 32 . 52
d)333 : 3 + 225 : 152
= 111 + 1
= 112 = 24 . 7
+ Bài tập 165 / 63
P là tập hợp các số nguyên
tố
a) 747 ∉ P , 235 ∉ P , 97
∈ P
b ∉ P vì b là tổng hai
số lẻ là số chẳn
- 84 ! x ,180 ! x vậy
x là gì của 84 và 180
- Học sinh thực
hiện và giải thích
rõ lý do
- Học sinh thực
b) a = 835 . 123 + 318
= 835 . 41 . 3 + 106 . 3
= 3 (835 . 41 + 106) ! 3
a ∉ P
c)b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b ∉
P
vì b là số chẳn và lớn hơn 2
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c ∈
P
vì c = 2
+ Bài tập 166 / 63
A ={x∈N | 84 ! x,180 ! x và x >
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
82
- Dựa vào điều kiện
của x để chọn đáp số
đúng
- x ! 12 ,x ! 15 , x !
18 vậy x là gì của 12
, 15 , 18
- Dựa vào điều kiện
của x để chọn đáp số
đúng
hiện và giải thích
rõ lý do
- Học sinh thực
hiện và giải thích
rõ lý do
6}
x ∈ ƯC(84,180) và x >6
ƯCLN (84,180) = 12
ƯC(84,180) ={1 , 2 , 3 , 4 , 6 ,
12}
Do x > 6 nên A = { 12 }
b) B ={x∈N| x ! 12,x!15,x!18
và
0 < x < 300 }
x ∈ BC (12 , 15 , 18) và 0 < x
< 300
BCNN (12 , 15 , 18) = 180
BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 ,
360 , . . .}
Do 0 < x < 300 nên B = {180
}
+ Bài tập 167 / 63
Gọi a là số sách thì
a = BC(10 ,12 ,15) và 100 <
a < 150
BCNN(10 ,12 ,15) = 60
BC(10,12,15) = { 0, 60, 120,
180, … }
Do 100 < a < 150 nên a = 120
Vậy số sách là 120 quyển
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập
5./ Dặn dò : Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết Chương II
6/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
CHƯƠNG 3: SỐ NGUYÊN
--- XW ---
Tiết 41 § 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
- 30C nghĩa là gì ?
Vì sao ta cần đến số có dấu “ – “ đằng trước ?
I.- Mục tiêu :
Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N .
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn .
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số .
Giáo án Toán 6
83
II.- Phương tiện dạy học : C0
40
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ nhiệt kế
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
III Hoạt động trên lớp :
1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
Đã kiểm tra 1 tiết
3./ Bài mới :
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh
Bài ghi
- GV dùng hình vẽ
giới thiệu nhiệt kế
- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?1
I .- Các ví dụ :
Ví dụ 1 :
Để đo nhiệt độ người ta dùng
nhiệt kế
- Nhiệt độ của nước đá đang
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
- Giải thích dấu “ – “
trước các số
- Học sinh cho thêm
vài ví dụ
- GV giải thích trục
số
- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?2
- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?3
- Học sinh đọc
nhiệt độ ở ?4
tan là 00C
- Nhiệt độ dưới 00C được viết
với dấu “ – “ đằng trước như :
- 30C đọc là âm 3 độ C
Ví dụ 2 :
Ông A có 10 000 đ ta nói Ông
A có +10 000đ
Ông A nợù 10 000 đ ta nói Ông
A có -10 000đ
II .- Trục số :
Ta biểu diển các số nguyên
âm trên tia đối của tia số và ghi
các số -1 ; -2 ; -3 . . . gọi là
trục số
-4 -3 -2 -1 0 1 2
Như vậy ta được một trục số .
4
- Điểm 0 được gọi là điểm gốc
của trục số . 3
-Chiều từ trái sang phải gọi là
chiều dương 2
-Chiều từ phải sang trái gọi là
chiều âm của 1
Trục số .
0
-1
-2
-3
4./ Củng cố : Bài tập 1 và 2 trang 68 SGK
5./ Dặn dò : Làm các bài tập 3 , 4 , 5 SGK trang 68
6/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Giáo án Toán 6
84
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 42 § 2 . TẬP HỢP Z CÁC SỐ NGUYÊN
Ta có thể dùng số nguyên để nói về
Các đại lượng có hai hướng khác nhau
I.- Mục tiêu :
- Biết được tập hợp các số nguyên , điểm biểu diển các số nguyên a trên trục số , số
đối của số nguyên .
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng
ngược nhau .
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh vẽ một trục số , đọc một số nguyên , chỉ ra những số nguyên âm ,
số tự nhiên .
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
3./ Bài mới :
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi
- GV giới thiệu các
số nguyên âm , các
số nguyên dương
- Các số nguyên
dương đôi khi còn
viết +1 ; +2 ; +3 . . .
- Học sinh vẽ một
trục số , đọc một số
nguyên , chỉ ra
những số nguyên âm
, số tự nhiên
I .- Số nguyên :
- Các số tự nhiên khác 0
còn gọi là các số nguyên
dương
- Các số –1 ; -2 ; -3 ; -4 . . .
gọi là số nguyên âm
- Tập hợp gồm các số tự
nhiên và các số nguyên âm
gọi là tập hợp Z các số
nguyên .
Z = { . . . –4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ;
1 ; 2 ; 3 ; 4 . . . }
Giáo án Toán 6
85
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
86
- Nhận xét số 0 trên
trục số (có –0 ? )
- Có nhận xét gì về
các số đối nhau
- Học sinh cho
thêm ví dụ về các
số đối nhau .
- Hoạt động theo
nhóm
Làm các bài tập
?1 ; ?2 ; ?3
- ?2 Cả hai
trường hợp a và b
chú ốc sên đều
cách A 1m .
a) + 1m b) -
1m
- Các số đối nhau
giống nhau về số
, khác nhau về
dấu .
- Học sinh làm bài
tập ?4
Chú ý :
- Số 0 không phải là số
nguyên âm cũng không
phải là số nguyên dương .
- Điểm biểu diễn số
nguyên a trên trục số gọi
là điểm a .
- Số nguyên thường được
sử dụng để biểu thị các đại
lượng có hai hướng ngược
nhau.
II.- Số đối :
Trên trục số các điểm 1
và –1 ; 2 và –2 ; 3 và –3 ; . . .
cách đều điểm 0 và nằm ở hai
phía của điểm 0 . Ta nói các
số 1 và –1 ; 2 và –2 ; 3 và –3 ;
. . . là các số đối nhau .
1 là số đối của –1 ; -1 là
số đối của 1
2 là số đối của –2 ; -2 là
số đối của 2
3 là số đối của –3 ; -3 là
số đối của 3
. . .
4./ Củng cố :
Tập hợp các số nguyên được ký hiệu như thế nào ?
Viết tập hợp Z các số nguyên
Các số đối nhau như thế nào với nhau
Bài tập 6 và 7 trang SGK
5./ Dặn dò :
Là m các bài tập 8 , 9 , 10 SGK trang 70
6/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 43 § 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN
Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ?
I.- Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết so sánh hai số nguyên .
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Viết tập hợp Z các số nguyên .
- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25
- Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai
3./ Bài mới :
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh
Bài ghi
- GV nhắc lại so sánh
hai số tự nhiên.
Ví dụ : 5 > 3
Trên trục số điểm 3
nằm bên trái điểm 5 .
- Học sinh so sánh -5
và –4 ; -2 và –1
-1 và 0 ; -
5 và 1
- Học sinh làm
bài tập ?1
I .- So sánh hai số nguyên :
- Khi biểu diển trên trục số (nằm
ngang) , điểm a nằm bên trái
điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn
số nguyên b .
Ví dụ :
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
-5 < -4 -2 < -1 -1 < 0 -5 < 1
GV hỏi :
- Liền sau số –2 là
số nào
- Tìm số liền trước
các số 1 , 0 , -1
- Học sinh làm
bài tập ?2
2 -7
-4 < 2
-6 < 0
♦ Chú ý :
Số nguyên b gọi là số liền sau của
số nguyên a nếu a < b và không có
số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn
hơn a và nhỏ hơn b) . Khi đó , ta
cũng nói a là số liền trước của b .
Giáo án Toán 6
87
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
- So sánh 2 , 5 , 17
, 1001 với 0 và có
kết luận gì ?
- So sánh -1 , -3 ,
-2002 với 0 và có
kết luận gì ?
- So sánh các số
nguyên âm và
các số nguyên
dương
- So sánh khoảng
cách từ điểm –3 đến
điểm 0 và từ điểm 0
đến điểm 3 ?
4./ Củng cố :
Củng cố từng phần
trong từng bài tập ?
Bài tập 11 và 12
SGK
5./ Dặn dò :
Bài tập về nhà 13 ;
14 ; 15 SGK
4 > -2
0 < 3
- Học sinh
nhận xét
- Làm bài
tập ?3
- Làm bài
tập ?4
Chẳng hạn –5 là số liền trước của –
4 .
♦ Nhận xét :
- Mọi số nguyên dương đều lớn
hơn số 0 .
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
số 0 .
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn
bất kỳ số nguyên dương nào .
II.- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên :
Khoảng cách từ một điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt
đối của số nguyên a . Ký hiệu : | a|
3 đơn vị 3 đơn vị
-5 -4 -3 -2 -1 0
| -3 | = 3 ; | 3 | = 3 | -3| = | 3|
* Nhận xét :
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên dương là chính số đó .
- Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên âm là số đối của nó (và
là một số nguyên dương)
- Trong hai số nguyên âm ,số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì
lớn hơn .
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau .
6/ Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Giáo án Toán 6
88
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
89
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tiết 44 LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
- Rèn luyện kỷ năng học sinh cần nắm vững :
- Tập Z các số nguyên , số đối , giá trị tuyệt đối của một số nguyên .
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên , số đối , so sánh được hai số nguyên .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số
III Hoạt động trên lớp :
1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập về nhà 13 , 14 , 15 SGK
3./ Bài mới :
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học
sinh
Bài ghi
- - Cần chú ý :Tập
hợp các số
nguyên gồm các
số tự nhiên và các
số nguyên âm .
Hoạt động theo
nhóm
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
- Tổ 3 thực hiện
+ Bài tập 16 / 73 :
7 ∈ N Đ 7 ∈ Z Đ
0 ∈ N Đ
0 ∈ Z Đ -9 ∈ Z Đ
-9 ∈ N S
11,2 ∈ Z S
+ Bài tập 17 / 73 :
Không thể nói Tập hợp Z bao
gồm hai bộ phận là các số
nguyên dương và các số
nguyên âm vì tập hợp Z còn có
thêm số 0 .
+ Bài tập 18 / 73 :
* a > 2 ⇒ a là số nguyên
dương
* b < 3 ⇒ b còn có thể là 0
, 1 , 2 nên không thể là số
nguyên âm
* c > -1 ⇒ c còn có thể là
số 0 nên không thể là số
nguyên dương
* d < -5 ⇒ d là số nguyên
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
Giáo án Toán 6
90
âm
- Thực chất chỉ là
các phép tính
trong tập hợp các
số tự nhiên
- Thế nào là số đối
của một số
nguyên ?
- Học sinh nhắc lại
số liền trước , liền
sau
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 19 / 73 :
a) 0 < +2 b) -15 < 0 c)
-10 < -6 ; -10 < +6
d) +3 < +9 ; -3 < +9
+ Bài tập 20 / 73 :
a) | -8| - | -4| = 8 – 4 = 4
b) | -7| .| -3| = 7 . 3 = 21
c) | 18| : | -6| = 18 : 6 = 3
d) | 153 | + | -53| = 153 – 53
= 100
+ Bài tập 21 / 73 :
Số đối của –4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của | –5| = 5 là -5
Số đối của | 3| = 3 là -3
Số đối của 4 là - 4
+ Bài tập 22 / 73 :
a) Các số liền sau của 2 ; -
8 ; 0 ; - 1
là 3 ; - 7 ; 1 ;
0
b) Các số liền trước của – 4
; 0 ; 1 ; - 25
là -5 ; - 1 ; 0
; - 26
c) Số liền sau a là một số
nguyên dương và liền trước a
là một số âm ⇒ a = 0
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập ?
5./ Dặn dò : Xem bài Cộng hai số nguyên cùng dấu
6/ Rút kinh nghiệm:
Teacher: HÀ CHÍ THÀNH
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 45 § 4 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Làm thế nào để tìm được tổng của hai số nguyên âm ?
I.- Mục tiêu :
- Học xong bài này học sinh cần phải :
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu .
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng
ngược nhau của một đại lượng
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn .
II.- Phương tiện dạy học :
- Sách Giáo khoa , Mô hình trục số (có gắn hai mũi tên di động được dọc theo trục số )
III Hoạt động trên lớp :
1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp
2 ./ Kiểm tra bài cũ:
- Viết tập hợp Z các số nguyên .
- Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 ; 0 và - 25
3./ Bài mới :
Tg Hoạt động Giáo
viên
Hoạt động Học
sinh
Bài ghi
- GV hướng dẫn
học sinh thao
tác trên mô
hình hoặc trên
hình vẽ trục số
- Học sinh vẽ
một trục số , vẽ
các mũi tên
biểu diễn việc
cộng hai số
nguyên dương
I.Cộng hai số nguyên dương Cộng hai số
nguyên dương chính là co
File đính kèm:
- Teacher Ha Chi ThanhToan 62.pdf