I.- Mục tiêu: 
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học vềcác phép tính cộng , trừ , nhân , chia , 
nâng lên lũy thừa . 
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập vềthực hiện các phép tính , tìm 
số chưa biết . 
II.- Phương tiện dạy học: 
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa . 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 96 trang
96 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2629 | Lượt tải: 2 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 36 đến tiết 89, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
 
 Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 
 Các nội dung chính : 
 - Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
 - Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . 
 - Số nguyên tố , hợp số . 
 - ƯCLN , BCNN . 
 
I.- Mục tiêu : 
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , 
nâng lên lũy thừa . 
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm 
số chưa biết . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa . 
 
Phép tính 
Số thứ 
nhất 
Số thứ 
hai 
Dấu phép 
tính 
Kết quả phép 
tính 
Điều kiện để 
kết quả là số tự 
nhiên 
Cộng 
a + b 
Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b 
Trừ 
a - b 
Số bị trừ Số trừ - Hiệu a ≥ b 
Nhân 
a . b 
Thừa số Thừa số x hay . Tích Mọi a và b 
Chia 
a : b 
Số bị chia Số chia : Thương B ≠ 0 ; a = bk 
Với k ∈ N 
Nâng lên 
lũy thừa 
an 
Cơ số Số mũ 
Viết số mũ 
nhỏ và đưa 
lên cao 
Lũy thừa 
Mọi a và n 
 trừ 00 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2./ Kiểm tra bài cũ: 
a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính 
chất phânphối của phép nhân đối với phép cộng . 
b)Lũy thừa bậc n của a là gì ? 
c)Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
Giáo án Toán 6 
 
77
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
78
d)Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 
3./ Bài mới : 
- Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa 
 
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học 
sinh 
Bài ghi 
 
- Chất vấn học sinh 
tại chỗ 
 
 
 
 
 
- Chú ý thứ tự thực 
hiện các phép tính 
 
 
- Aùp dụng công thức 
tích và thương hai lũy 
thừa cùng cơ số 
- Aùp dụng tính chất 
phân phối của phép 
nhân đối với phép 
cộng 
 
 
 
 
 
- Đứng tại chỗ trả 
lời 
 
 
 
 
- Tổ 1 thực hiện 
 
 
 
 
- Tổ 2 thực hiện 
 
 
 
 
 
+ Bài tập 159 / 63 
a)n – n = 0 b)n : n (n≠0) 
 = 1 
c) n + 0 = n d) n – 0 = n 
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n 
h) n : 1 = n 
+ Bài tập 160 / 63 
 Thực hiện các phép tính 
a)204 – 84 : 12 
 = 204 – 7 
 = 197 
b)15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 
 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 
 = 120 + 36 – 35 
 = 121 
c)56 : 53 + 23 . 22 
 = 53 + 25 
 = 125 + 32 
 = 157 
d)164 . 53 + 47 . 164 
 = 164 (53 + 47) 
 = 164 . 100 = 16400 
 - Học sinh nhắc lại 
cách tìm một số hạng 
của tổng chưa biết 
của tổng , số bị trừ , 
số trừ của hiệu , thừa 
số chưa biết của tích 
và số bị chia cũng 
như số chia của 
thương 
 
 
 
- Tổ 3 thực hiện 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Tổ 4 thực hiện 
+ Bài tập 161 / 63 
 Tìm số tự nhiên x : 
a)219 – 7(x + 1) = 100 
 7 (x + 1) = 219 – 100 
 7(x + 1) = 119 
 x+1 = 119 : 7 = 17 
 x = 17 – 1 = 16 
b) (3x – 6) . 3 = 34 
 (3x – 6) . 3 = 81 
 3x – 6 = 81 : 3 = 27 
 3x = 27 + 6 = 33 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
79
 
 
- Học sinh đọc kỷ đề 
bài và viết được đẳng 
thức để tìm số tự 
nhiên theo yêu cầu 
của đề bài 
 
 
- Học sinh chú ý các 
số chỉ giờ không vượt 
quá 24 
 
 
 
 
- Tổ 5 thực hiện 
 
 
 
 
 
 
 x = 33 : 3 = 11 
+ Bài tập 162 / 63 
 (3x – 8) : 4 = 7 
 3x – 8 = 7 . 4 = 28 
 3x = 28 + 8 = 36 
 x = 36 : 3 = 12 
+ Bài tập 163 / 63 
Lúc 18 giờ ,người ta thắp một 
ngọn nến có chiều cao 33cm . 
Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn 
nến chỉ còn cao 25cm . Trong 
một giờ , chiều cao của ngọn 
nến giảm bao nhiêu xentimet ? 
 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 
5./ Dặn dò : 
 Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bị tiếp 
các bài tập 164 đến 169 sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau 
 Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một 
 6/ Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
 
 
 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
 
 
 
 Tiết 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) 
 
 Các nội dung chính : 
- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . 
- Số nguyên tố , hợp số . 
- ƯCLN , BCNN . 
 
 
I.- Mục tiêu : 
- Oân tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu 
hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội 
chung , ƯCLN , BCNN 
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN . 
- Bảng Dấu hiệu chia hết 
- Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN 
 
Giáo án Toán 6 
 
80
Chia hết 
cho 
Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN 
2 Chữ số tận cùng 
là chữ số chẳn 
5 Chữ số tận cùng 
là 0 hoặc 5 
9 Tổng các chữ số 
chia hết cho 9 
3 Tổng các chữ số 
chia hết cho 3 
 
 
 1 .Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
 2 .Chọn các thừa số nguyên tố 
 chung chung và riêng 
 3 .Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số 
lấy với số mũ 
 nhỏ nhất lớn nhất 
 
 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng . 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
81
b) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9 
c) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ . 
d) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ . 
e) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . 
f) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . 
- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập 
3./ Bài mới : 
 
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi 
 - Nêu cách phân tích 
một số ra thừa số 
nguyên tố 
 
 
 
 
 
 
 
 
747 ∉ P vì 747 ! 9 và 
> 9 
235 ∉ P vì 235 ! 5 
và > 5 
- Lần lượt lên bảng 
thực hiện phép tính 
rồi phân tích kết 
quả ra thừa số 
nguyên tố 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
+ Bài tập 164 / 63 
a)(1000 + 1 ) : 11 
 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 1 
b)142 + 52 + 22 
 = 196 + 25 + 4 
 = 225 = 32 . 52 
c)29 . 31 + 144 : 122 
 = 889 + 1 
 = 900 = 22 . 32 . 52 
d)333 : 3 + 225 : 152 
 = 111 + 1 
 = 112 = 24 . 7 
+ Bài tập 165 / 63 
 P là tập hợp các số nguyên 
tố 
a) 747 ∉ P , 235 ∉ P , 97 
∈ P 
 
 
 
 
b ∉ P vì b là tổng hai 
số lẻ là số chẳn 
 
 
 
 - 84 ! x ,180 ! x vậy 
x là gì của 84 và 180 
 
 
 
- Học sinh thực 
hiện và giải thích 
rõ lý do 
 
 
 
 
 
 
- Học sinh thực 
b) a = 835 . 123 + 318 
 = 835 . 41 . 3 + 106 . 3 
 = 3 (835 . 41 + 106) ! 3 
 a ∉ P 
c)b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b ∉ 
P 
 vì b là số chẳn và lớn hơn 2 
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c ∈ 
P 
 vì c = 2 
+ Bài tập 166 / 63 
A ={x∈N | 84 ! x,180 ! x và x > 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
82
- Dựa vào điều kiện 
của x để chọn đáp số 
đúng 
 
 
 
- x ! 12 ,x ! 15 , x ! 
18 vậy x là gì của 12 
, 15 , 18 
 
 
 
 
- Dựa vào điều kiện 
của x để chọn đáp số 
đúng 
 
 
hiện và giải thích 
rõ lý do 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
- Học sinh thực 
hiện và giải thích 
rõ lý do 
 
6} 
 x ∈ ƯC(84,180) và x >6 
 ƯCLN (84,180) = 12 
ƯC(84,180) ={1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 
12} 
Do x > 6 nên A = { 12 } 
b) B ={x∈N| x ! 12,x!15,x!18 
và 
0 < x < 300 } 
 x ∈ BC (12 , 15 , 18) và 0 < x 
< 300 
 BCNN (12 , 15 , 18) = 180 
 BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 , 
360 , . . .} 
Do 0 < x < 300 nên B = {180 
} 
+ Bài tập 167 / 63 
 Gọi a là số sách thì 
 a = BC(10 ,12 ,15) và 100 < 
a < 150 
 BCNN(10 ,12 ,15) = 60 
 BC(10,12,15) = { 0, 60, 120, 
180, … } 
Do 100 < a < 150 nên a = 120 
 Vậy số sách là 120 quyển 
 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 
5./ Dặn dò : Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết Chương II 
6/ Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
 
CHƯƠNG 3: SỐ NGUYÊN 
--- XW --- 
Tiết 41 § 1 . LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 
 
- 30C nghĩa là gì ? 
Vì sao ta cần đến số có dấu “ – “ đằng trước ? 
 
I.- Mục tiêu : 
Học xong bài này học sinh cần phải : 
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập hợp N . 
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn . 
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số . 
 
Giáo án Toán 6 
 
83
II.- Phương tiện dạy học : C0 
 40
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ nhiệt kế 
 30
 20
 10
 0 
-10 
-20 
-30 
-40 
-50 
 
 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 Đã kiểm tra 1 tiết 
 
3./ Bài mới : 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học 
sinh 
Bài ghi 
 
 
 
- GV dùng hình vẽ 
giới thiệu nhiệt kế 
 
 
 
- Học sinh đọc 
nhiệt độ ở ?1 
I .- Các ví dụ : 
 Ví dụ 1 : 
 Để đo nhiệt độ người ta dùng 
nhiệt kế 
- Nhiệt độ của nước đá đang 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
 
- Giải thích dấu “ – “ 
trước các số 
 
 
 
- Học sinh cho thêm 
vài ví dụ 
 
 
- GV giải thích trục 
số 
 
- Học sinh đọc 
nhiệt độ ở ?2 
 
 
 
- Học sinh đọc 
nhiệt độ ở ?3 
 
 
 
 
 
 
- Học sinh đọc 
nhiệt độ ở ?4 
 
 
 
 
 
 
 
 
tan là 00C 
- Nhiệt độ dưới 00C được viết 
với dấu “ – “ đằng trước như : 
 - 30C đọc là âm 3 độ C 
 Ví dụ 2 : 
 Ông A có 10 000 đ ta nói Ông 
A có +10 000đ 
 Ông A nợù 10 000 đ ta nói Ông 
A có -10 000đ 
II .- Trục số : 
 Ta biểu diển các số nguyên 
âm trên tia đối của tia số và ghi 
các số -1 ; -2 ; -3 . . . gọi là 
trục số 
 
-4 -3 -2 -1 0 1 2 
Như vậy ta được một trục số . 
4 
 - Điểm 0 được gọi là điểm gốc 
của trục số . 3 
 -Chiều từ trái sang phải gọi là 
chiều dương 2 
-Chiều từ phải sang trái gọi là 
chiều âm của 1 
 Trục số . 
0 
 
-1 
 
-2 
 
-3 
 
 
4./ Củng cố : Bài tập 1 và 2 trang 68 SGK 
5./ Dặn dò : Làm các bài tập 3 , 4 , 5 SGK trang 68 
6/ Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
Giáo án Toán 6 
 
84
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Tiết 42 § 2 . TẬP HỢP Z CÁC SỐ NGUYÊN 
 
Ta có thể dùng số nguyên để nói về 
Các đại lượng có hai hướng khác nhau 
 
 
I.- Mục tiêu : 
 - Biết được tập hợp các số nguyên , điểm biểu diển các số nguyên a trên trục số , số 
đối của số nguyên . 
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng 
ngược nhau . 
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 - Yêu cầu học sinh vẽ một trục số , đọc một số nguyên , chỉ ra những số nguyên âm , 
số tự nhiên . 
 - Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai 
3./ Bài mới : 
 
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Bài ghi 
 - GV giới thiệu các 
số nguyên âm , các 
số nguyên dương 
 
- Các số nguyên 
dương đôi khi còn 
viết +1 ; +2 ; +3 . . . 
 
 
- Học sinh vẽ một 
trục số , đọc một số 
nguyên , chỉ ra 
những số nguyên âm 
, số tự nhiên 
 
 
 
I .- Số nguyên : 
 - Các số tự nhiên khác 0 
còn gọi là các số nguyên 
dương 
 - Các số –1 ; -2 ; -3 ; -4 . . . 
gọi là số nguyên âm 
 - Tập hợp gồm các số tự 
nhiên và các số nguyên âm 
gọi là tập hợp Z các số 
nguyên . 
 Z = { . . . –4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 
1 ; 2 ; 3 ; 4 . . . } 
Giáo án Toán 6 
 
85
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
86
 
 - Nhận xét số 0 trên 
trục số (có –0 ? ) 
 
 
 
 
 
 
 
- Có nhận xét gì về 
các số đối nhau 
- Học sinh cho 
thêm ví dụ về các 
số đối nhau . 
- Hoạt động theo 
nhóm 
 Làm các bài tập 
?1 ; ?2 ; ?3 
 
- ?2 Cả hai 
trường hợp a và b 
chú ốc sên đều 
cách A 1m . 
a) + 1m b) - 
1m 
 
 
 
 
 
- Các số đối nhau 
giống nhau về số 
, khác nhau về 
dấu . 
 
- Học sinh làm bài 
tập ?4 
 
 
 
 
Chú ý : 
- Số 0 không phải là số 
nguyên âm cũng không 
phải là số nguyên dương . 
- Điểm biểu diễn số 
nguyên a trên trục số gọi 
là điểm a . 
- Số nguyên thường được 
sử dụng để biểu thị các đại 
lượng có hai hướng ngược 
nhau. 
 
II.- Số đối : 
 Trên trục số các điểm 1 
và –1 ; 2 và –2 ; 3 và –3 ; . . . 
cách đều điểm 0 và nằm ở hai 
phía của điểm 0 . Ta nói các 
số 1 và –1 ; 2 và –2 ; 3 và –3 ; 
. . . là các số đối nhau . 
 1 là số đối của –1 ; -1 là 
số đối của 1 
 2 là số đối của –2 ; -2 là 
số đối của 2 
 3 là số đối của –3 ; -3 là 
số đối của 3 
 . . . 
 
4./ Củng cố : 
 Tập hợp các số nguyên được ký hiệu như thế nào ? 
 Viết tập hợp Z các số nguyên 
 Các số đối nhau như thế nào với nhau 
 Bài tập 6 và 7 trang SGK 
5./ Dặn dò : 
Là m các bài tập 8 , 9 , 10 SGK trang 70 
6/ Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
Tiết 43 § 3 . THỰ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN 
 
Số nào lớn hơn : - 10 hay + 1 ? 
 
I.- Mục tiêu : 
- Học xong bài này học sinh cần phải : 
- Biết so sánh hai số nguyên . 
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết tập hợp Z các số nguyên . 
 - Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 và - 25 
 - Kiểm tra bài tập về nhà – Học sinh sữa sai 
3./ Bài mới : 
 
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học 
sinh 
Bài ghi 
 - GV nhắc lại so sánh 
hai số tự nhiên. 
 Ví dụ : 5 > 3 
 Trên trục số điểm 3 
nằm bên trái điểm 5 . 
 
- Học sinh so sánh -5 
và –4 ; -2 và –1 
 -1 và 0 ; -
5 và 1 
 
 
- Học sinh làm 
bài tập ?1 
 
 
 
I .- So sánh hai số nguyên : 
- Khi biểu diển trên trục số (nằm 
ngang) , điểm a nằm bên trái 
điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn 
số nguyên b . 
 Ví dụ : 
 
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 
 -5 < -4 -2 < -1 -1 < 0 -5 < 1 
 
 GV hỏi : 
- Liền sau số –2 là 
số nào 
- Tìm số liền trước 
các số 1 , 0 , -1 
 
- Học sinh làm 
bài tập ?2 
 
 2 -7 
-4 < 2 
-6 < 0 
♦ Chú ý : 
Số nguyên b gọi là số liền sau của 
số nguyên a nếu a < b và không có 
số nguyên nào nằm giữa a và b (lớn 
hơn a và nhỏ hơn b) . Khi đó , ta 
cũng nói a là số liền trước của b . 
 
Giáo án Toán 6 
 
87
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
 
- So sánh 2 , 5 , 17 
, 1001 với 0 và có 
kết luận gì ? 
- So sánh -1 , -3 , 
-2002 với 0 và có 
kết luận gì ? 
- So sánh các số 
nguyên âm và 
các số nguyên 
dương 
 
 
 
 
 
 - So sánh khoảng 
cách từ điểm –3 đến 
điểm 0 và từ điểm 0 
đến điểm 3 ? 
4./ Củng cố : 
 Củng cố từng phần 
trong từng bài tập ? 
 Bài tập 11 và 12 
SGK 
 
5./ Dặn dò : 
 Bài tập về nhà 13 ; 
14 ; 15 SGK 
 4 > -2 
0 < 3 
 
 
- Học sinh 
nhận xét 
 
 
 
 
 
- Làm bài 
tập ?3 
 
 
 
 
 
 
- Làm bài 
tập ?4 
 
 
 
 
 
 
 
 
Chẳng hạn –5 là số liền trước của –
4 . 
♦ Nhận xét : 
- Mọi số nguyên dương đều lớn 
hơn số 0 . 
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 
số 0 . 
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 
bất kỳ số nguyên dương nào . 
II.- Giá trị tuyệt đối của một số 
nguyên : 
 
 Khoảng cách từ một điểm a đến 
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt 
đối của số nguyên a . Ký hiệu : | a| 
 3 đơn vị 3 đơn vị 
 
-5 -4 -3 -2 -1 0 
| -3 | = 3 ; | 3 | = 3 | -3| = | 3| 
 * Nhận xét : 
- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0 
- Giá trị tuyệt đối của một số 
nguyên dương là chính số đó . 
- Giá trị tuyệt đối của một số 
nguyên âm là số đối của nó (và 
là một số nguyên dương) 
- Trong hai số nguyên âm ,số nào 
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì 
lớn hơn . 
Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối 
bằng nhau . 
6/ Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
Giáo án Toán 6 
 
88
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
89
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
Tiết 44 LUYỆN TẬP 
I.- Mục tiêu : 
- Rèn luyện kỷ năng học sinh cần nắm vững : 
- Tập Z các số nguyên , số đối , giá trị tuyệt đối của một số nguyên . 
- Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên , số đối , so sánh được hai số nguyên . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , Hình vẽ trục số 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 - Kiểm tra các bài tập về nhà 13 , 14 , 15 SGK 
3./ Bài mới : 
 
Tg Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học 
sinh 
Bài ghi 
- - Cần chú ý :Tập 
hợp các số 
nguyên gồm các 
số tự nhiên và các 
số nguyên âm . 
 
 
 
 
Hoạt động theo 
nhóm 
- Tổ 1 thực hiện 
 
 
 
- Tổ 2 thực hiện 
 
 
 
- Tổ 3 thực hiện 
 
 
+ Bài tập 16 / 73 : 
7 ∈ N Đ 7 ∈ Z Đ 
0 ∈ N Đ 
 0 ∈ Z Đ -9 ∈ Z Đ 
-9 ∈ N S 
 11,2 ∈ Z S 
 + Bài tập 17 / 73 : 
 Không thể nói Tập hợp Z bao 
gồm hai bộ phận là các số 
nguyên dương và các số 
nguyên âm vì tập hợp Z còn có 
thêm số 0 . 
+ Bài tập 18 / 73 : 
 * a > 2 ⇒ a là số nguyên 
dương 
 * b < 3 ⇒ b còn có thể là 0 
, 1 , 2 nên không thể là số 
nguyên âm 
 * c > -1 ⇒ c còn có thể là 
số 0 nên không thể là số 
nguyên dương 
 * d < -5 ⇒ d là số nguyên 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
Giáo án Toán 6 
 
90
âm 
 
 
 
 
 
 
 
- Thực chất chỉ là 
các phép tính 
trong tập hợp các 
số tự nhiên 
 
 
 
 
- Thế nào là số đối 
của một số 
nguyên ? 
 
 
 
 
- Học sinh nhắc lại 
số liền trước , liền 
sau 
- Tổ 4 thực hiện 
 
 
- Tổ 5 thực hiện 
 
 
 
 
- Tổ 1 thực hiện 
 
 
 
 
 
 
- Tổ 2 thực hiện 
 
 
 
 
 
+ Bài tập 19 / 73 : 
 a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) 
-10 < -6 ; -10 < +6
 d) +3 < +9 ; -3 < +9 
+ Bài tập 20 / 73 : 
a) | -8| - | -4| = 8 – 4 = 4 
b) | -7| .| -3| = 7 . 3 = 21 
c) | 18| : | -6| = 18 : 6 = 3 
d) | 153 | + | -53| = 153 – 53 
= 100 
+ Bài tập 21 / 73 : 
 Số đối của –4 là 4 
 Số đối của 6 là -6 
 Số đối của | –5| = 5 là -5 
 Số đối của | 3| = 3 là -3 
 Số đối của 4 là - 4 
+ Bài tập 22 / 73 : 
 a) Các số liền sau của 2 ; - 
8 ; 0 ; - 1 
 là 3 ; - 7 ; 1 ; 
0 
 b) Các số liền trước của – 4 
; 0 ; 1 ; - 25 
 là -5 ; - 1 ; 0 
; - 26 
 c) Số liền sau a là một số 
nguyên dương và liền trước a 
là một số âm ⇒ a = 0 
 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập ? 
 5./ Dặn dò : Xem bài Cộng hai số nguyên cùng dấu 
6/ Rút kinh nghiệm: 
 Teacher: HÀ CHÍ THÀNH 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
Tiết 45 § 4 . CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU 
 
Làm thế nào để tìm được tổng của hai số nguyên âm ? 
 
I.- Mục tiêu : 
- Học xong bài này học sinh cần phải : 
- Biết cộng hai số nguyên cùng dấu . 
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng 
ngược nhau của một đại lượng 
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , Mô hình trục số (có gắn hai mũi tên di động được dọc theo trục số ) 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 - Viết tập hợp Z các số nguyên . 
 - Thế nào là hai số đối nhau ? Tìm số đối của 12 ; 0 và - 25 
 3./ Bài mới : 
 
Tg Hoạt động Giáo 
viên 
Hoạt động Học 
sinh 
Bài ghi 
 
 
 
- GV hướng dẫn 
học sinh thao 
tác trên mô 
hình hoặc trên 
hình vẽ trục số 
 
 
 
 
 
 
- Học sinh vẽ 
một trục số , vẽ 
các mũi tên 
biểu diễn việc 
cộng hai số 
nguyên dương 
 
I.Cộng hai số nguyên dương Cộng hai số 
nguyên dương chính là co
            File đính kèm:
 Teacher Ha Chi ThanhToan 62.pdf Teacher Ha Chi ThanhToan 62.pdf