Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 39: Đề kiểm tra cuối, chương I - Số học 6 – Năm học 2012 - 2013

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức trọng tâm và cơ bản của chương I như:

- Tính chất chia hết của 1 tổng; dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9; số nguyên tố, hợp số.

- Ước và bội; ƯC, BC; ƯCLN, BCNN.

2. Kĩ năng: Kiểm tra HS kĩ năng:

- Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của các số.

- Vận dụng tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan.

2. Thái độ: Trung thực trong kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4774 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 39: Đề kiểm tra cuối, chương I - Số học 6 – Năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần13 - Tiết 39 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I Ngày soạn:21/11/2012 SỐ HỌC 6 – NĂM HỌC 2012 - 2013 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra HS các kiến thức trọng tâm và cơ bản của chương I như: - Tính chất chia hết của 1 tổng; dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9; số nguyên tố, hợp số. - Ước và bội; ƯC, BC; ƯCLN, BCNN. 2. Kĩ năng: Kiểm tra HS kĩ năng: - Tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN của các số. - Vận dụng tìm BCNN để giải bài toán đố liên quan. 2. Thái độ: Trung thực trong kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất chia hết của một tổng Biết được một tổng đã cho chia hết cho số nào. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Nhận biết số nào chia hết, không chia hết cho 2, 3, 5, 9. Vận dụng dấu hiệu chia hết để tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 1,5 điểm 15% 2 2 điểm 20% Số nguyên tố, hợp số. Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Nhận ra bội của một số,ƯCLN BCNN các số. Vận dụng ƯC,BCđể tìm x. Vận dụng BCNN để giải một bài toán đố liên quan. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 điểm 15% 3 5,5điểm 55% 6 7 điểm 70% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2điểm 20% 3 2,5 điểm 25% 3 5,5 điểm 55% 10 10 điểm 100% KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN: Số hoc 6 I. Trắc nghiệm : (3đ ) Hãy chọn câu trà lời đúng nhất. 1. Thay dấu * bằng chữ số nào đễ số chia hết cho cả 2, 3,5 và 9 A. * = 5 , B. *= 3 , C. *= 2, D. *= 0, 2. Tổng, hiệu nào sau đây chia hết cho 5 ? A. 3.5.7 - 35 B. 1721 + 84 C.2.3.7 + 3.7.3 D.Cả A,B,C đều đúng. 3. Nếu a + 2 và a + 4 là số nguyên tố thì : A. a = 2 B. a = 3 C .a = 5 D. a = 7 4. ƯCLN( 18,60) là : A. 36. B. 6 C. 12 D. 30 5. Trên tập N, trong các số sau, bội của 14 là: A. 48 B. 28 C. 36 D. 7 6. Cho a = 2.3.7; b = 2.5.7; c = 2.3.5 thì BCNN(a,b,c) là : A. 6. B. 180. C. 210. D. 1260 II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (4,5đ) Tìm số tự nhiên x biết : a) 60 x , 132 x và x > 6 b) x 42 ; x 70 ; x 18 và 0 < x < 700 . c) 4 ( x- 2) Câu 2: (2,5đ) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6. Biết rằng số học sinh trong khoảng từ 300 đến 400 học sinh. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D B B B D B/ Tự luận: (7đ) Bài 1 : (4,5đ) a) (1,5đ) Vì 60 x ; 132 x x ƯC ( 60,132 ) 60 = 22 . 3 . 5 ; 132 = 2 2 . 3 . 11 ƯCLN ( 60 , 132 ) = 22 . 3 = 12 ƯC ( 60,132 ) = Ư(12) = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 Vì x > 6 nên x = 12 ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) b) (1,5đ) Vì x 42 ; x 70 ; x 18 x BC ( 42 , 70 , 18 ) 42 = 2 . 3 .7 ; 70 = 2 . 5 . 7 ; 18 = 2 . 3 2 BCNN ( 42 , 70 , 18 ) = 2 . 3 2 . 5 . 7 = 630 BC ( 42 , 70 , 18 ) = B ( 630 ) = 0 ; 630 ; 1260 ; ... Vì 0< x < 700 nên x = 630 ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) c) (1,5đ) Ta có: 4(x – 2) x - 2 Ư ( 4 ) Ư ( 4 ) = Vậy: x-2 = 1 x = 3 ; Hay x-2 = 2 x = 4 Hay x-2 = 4 x = 6 ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) Bài 2 ( 2,5 đ ) Gọi a là số học sinh của khối 6. Ta có: a 12 ; a 15 ; a 18 và 300 < a < 400 a BC ( 12 , 15 , 18 ) 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 3 2 BCNN ( 12 , 15, 18 ) = 22 . 3 2 . 5 = 180 BC ( 12 , 15 , 18 ) = B (180 ) = Vì 300 < a < 400 nên a = 360 Vậy số học sinh khối 6 là 360 học sinh (0,75đ) ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ )

File đính kèm:

  • docTiet 39 so hoc 6 Kiem tra.doc