1. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước và bội. UC - UCLN; BC - BCNN. Từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm ước và bội.
- GD tính tự giác độc lập làm bài.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/11/2013
Ngày kiểm tra 6b: /11/2013
Tiết 39: kiểm tra 45’
1. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, ước và bội. UC - UCLN; BC - BCNN. Từ đó đánh giá được việc nắm bắt kiến thức của học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tìm ước và bội.
- GD tính tự giác độc lập làm bài.
2. Đề:
* Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ Thấp
Cấp độ cao
1. Tính chất chia hết (5 tiết)
- Biết được t /c chia hết của một tổng.
- Biết được các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3, cho 5 và cho 9.
Tìm được VD về các số chia hết cho 2.
Vận dụng các dấu hiệu chia hết xác định được một số có chia hết cho 2; 3; 5 và cho 9 hay không.
Số câu
2(câu1a,1b)
1(câu1a)
1(câu3)
5
Số điểm
0,75
0,25
1,0
2, 0 điểm = 20%
Tỉ lệ
2. Số nguyên tố, hợp số (4 tiết)
Biết được những số như thế nào được gọi là số nguyên tố, hợp số?
Tìm được một ví dụ về số nguyên tố, hợp số.
Số câu
2(câu2a,2b)
2(câu2a,2b)
4
Số điểm
1,0
1,0
2.0 điểm = 20%
Tỉ lệ
3. Ước và Bội (1 tiết)
Biết thế nào là bội và ước của một số.
Tìm được bội và ước của một số cho trước.
Số câu
1(câu4a)
2(câu4c,b)
4
Số điểm
0,5
0,5
1, 0 điểm = 10%
Tỉ lệ
4. ƯC- ƯCLN
BC- BCNN (10 tiết)
Vận dụng tìm được các ước của mộ số ước chung của 2 hay nhiều số trong trường hợp đơn giản.
Vận dụng tìm được các bội của một số, bội chung của 2 hay nhiều số dưới dạng bài toán.
Số câu
1(câu5)
1(câu6)
2
Số điểm
2.5
2.5
5, 0 điểm = 50%
Tỉ lệ
Tổng số câu
5
5
1
2
13
Tổng số điểm
2,25
1,75
2,5
3,5
10,0
Tỉ lệ
22,5%
17,5%
60%
100%
*. Đề kiểm tra:
Câu 1: (1điểm)
a, Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. Lấy VD minh hoạ.
b, Phát biểu tính chất chia hết của một tổng. Viết dạng tổng quát.
Câu 2: (2điểm)
a, Số nguyên tố là gì? Viết 3 số nguyên tố lớn hơn 10.
b, Hợp số là gì? Viết 3 hợp số nhỏ hơn 10.
Câu 3: (1điểm)
Viết một số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3, 5 mà không chia hết cho 9.
Câu 4: (1điểm)
a, Tìm các bội nhỏ hơn 45 của 9.
b, Tìm các ước của 10.
Câu 5: (2, 5điểm)
Tìm x ẻ N biết: 36 x ; 48 x ; 60 x và x 10
Câu 6: (2, 5điểm)
Lớp 6b có số học sinh cả lớp khi xếp hàng 2, 4, 8 đều vừa đủ, số học sinh lớn hơn 20 và không quá 35. Tính số học sinh lớp 6b?
3. Đáp án - biểu điểm:
Câu 1:
a, Phát biểu đúng dấu hiệu (0, 25 đ)
Lấy được dúng VD (0, 25 đ)
b, Phát biểu đúng 2 t /c viết được dạng tổng quát (0, 5 đ)
Câu 2:
a, Trả lời đúng số nguyên tố là gì. (0, 25 đ)
Viết đúng 3 số nguyên tố lớn hơn 10 (0, 25 đ)
b, Trả lời đúng hợp số là gì. (0, 25 đ)
Viết đúng 3 hợp số nhỏ hơn 10 (0, 25 đ)
Câu 3: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 2, 3, 5 mà không chia hết cho 9 là 12360 (2 đ)
Câu4:
a, Trả lời đúng định nghĩa bội và ước. (0, 5 đ)
b, Các bội nhỏ hơn 45 của 9 là: 0; 9; 18; 27; 36. (0, 75 đ)
c, Các ước của 10 là: 1; 2; 5; 10. (0, 75 đ)
Câu 5: Tìm x ẻ N biết: 36 x ; 48 x ; 60 x và x 10
Giải : Vì 36 x ; 48 x ; 60 x x ƯC (36, 48, 60) (0, 5 đ)
36 = 22 . 2 ; 48 = 2 4. 3 ; 60 = 2 2. 3. 5
ƯCLN ( 36 , 48 , 60 ) = 2 2 . 3 = 12 (0, 5 đ)
Ư(12) = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 (0, 5 đ)
Vì x 10 Nên x = 1; 2; 3; 4; 6 (0, 5 đ)
Câu 6: Gọi a là số học sinh lớp 6b (0, 5 đ)
Thì a 2 ; a 4 ; a 8 và 20 < a < 35
Vậy a BC (2, 4, 8) (0, 5 đ)
BCNN (2, 4, 8) = 8
B ( 8 ) = 0; 8; 16; 32; 40; ... (0, 5 đ)
Vì 20 < a < 35 nên a = 32
Vậy số học sinh lớp 6b là 32 (0,5 đ)
File đính kèm:
- tiet 39 Kiem tra 1 tiet Theo CKTKN.doc