I. MỤC TIÊU
• HS hiểu một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử, hoặc không có phần tử nào, khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
• HS biết tìm số phần tử của tập hợp, kiểm tra một tập hợp là tập hợp con không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các kí hiệu , ,
• Rèn HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp(1’)
2. Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1: Làm BTsố 19 SBT
HS2: làm bài tập 21 SBT
3. Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1895 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 4 - Bài 4: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/08/2008
Ngày dạy: 26/08/2008
Tiết 4. §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP.
TẬP HỢP CON
MỤC TIÊU
· HS hiểu một tập hợp có thể có một phần tử, nhiều phần tử, hoặc không có phần tử nào, khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau.
· HS biết tìm số phần tử của tập hợp, kiểm tra một tập hợp là tập hợp con không là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết tập hợp con của một tập hợp cho trước , biết sử dụng các kí hiệu Ì, Ë, Æ
· Rèn HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
CHUẨN BỊ
Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định lớp(1’)
Kiểm tra bài cũ(7’)
HS1: Làm BTsố 19 SBT
HS2: làm bài tập 21 SBT
Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Số phần tử của tập hợp(8’)
- GV nêu các vd về tập hợp SGK
? Hãy cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- GV yêu cầu hs làm ?2
- GV giới thiệu Tập hợp A rỗng
Kí hiệu A = f
Vậy 1 tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
- GV cho học sinh làm BT 17 SGK
HS:
Tập hợp A có 1 phần tử
Tập hợp B có 2 phần tử
Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp N có vô số phần tử
HS: - Tập hợp D có một phần tử
- Tập hợp E có 2 phần tử
- Tập hợp H có 11 phần tử
HS không cáo số tự nhiên nào mà x + 5 = 2
HS đọc SGK
HS:
A = {0; 1; 2; 3; .......; 20} có 21 phần tử
B = Æ không có phần tử nào.
Tập hợp con(15’)
GV cho hình vẽ SGK
? Hãy viết các tập hợp E, F
? Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F
GV nhận xét và đi đến kết luận
GV A là tập con của B kí hiệu: A Ì B hoặc B É A
GV giới thiệu cách đọc tập hợp con
BT Cho tập hợp M = {a, b, c}
a. Hãy viết các tập hợp con của M
b. Dùng kí hiệu Ì để chỉ mỗi mỗi quan hệ giưa tập con đó với M
- GV nhận xét
GV làm ?3 SGK
- GV nhận xét
- Ta thấy A Ì B; B Ì A ta nói rằng A bằng B
- Kí hiệu: A = B
- Đọc chú ý SGK
HS:
E = {x, y}
F = {x, y, c, d}
- NX mọi phần tử của E đều thuộc F
HS đọc kết luận SGK
HS
a. Các tập hợp con của M: {a}; {b}; {c}; {a, b}; {a, c}; {b, c}; {a, b, c}; Æ
b. hs làm
HS: M Ì A; M Ì B; B Ì A; A Ì B
HS đọc chú ý SGK
IV. Củng cố (13’)
- Nêu nhận xét số phần tử của tập hợp
- Khi nào tập hợp A là tập con của B
- Khi nào hai tập hợp bằng nhau
GV làm BT 16, 18 tr 13 SGK
V. Hướng dẫn về nhà(2’)
Học kỹ phần chú ý SGK, học kĩ bài
Làm bài tập 19, 20 SGK
29 ® 33 tr 7 SBT
File đính kèm:
- tiet 4.doc