I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc nhõn 2 số nguyờn, chỳ ý đặc biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phộp nhõn 2 số nguyờn, bỡnh phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3. Thái độ: Thấy rừ tớnh thực tế của phộp nhõn 2 số nguyờn (thụng qua bài toỏn chuyển động)
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: Mỏy tớnh bỏ tỳi, Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRèNH LấN LỚP:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phỏt biểu quy tắc nhõn 2 số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu, nhõn với số 0
HS2: So sỏnh quy tắc dấu của phộp nhõn và phộp cộng số nguyờn.
Gọi HS nhận xét, đánh giá.
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1768 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21 –Tiết:62
Soạn : 13/ 1/13
Dạy : 15 / 1/13
ChươngII: SỐ NGUYÊN
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc nhân 2 số nguyên, chú ý đặc biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương)
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép nhân 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên, sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.
3. Thái độ: Thấy rõ tính thực tế của phép nhân 2 số nguyên (thông qua bài toán chuyển động)
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0
HS2: So sánh quy tắc dấu của phép nhân và phép cộng số nguyên.
à Gọi HS nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
GV yêu cầu HS làm bài 84
- Gợi ý điền cột 3 “dấu của ab” trước.
- Căn cứ vào cột 2 và 3 , điền dấu cột 4 “dấu của ab2”
Cho HS hoạt động nhóm
Bài 86 Sgk/ 93
Điền số vào ô trống cho đúng
GV hướng dẫn HS làm bài 87 Sgk/ 93
Từ đó GV yêu cầu HS rút ra nhận x
GV yêu cầu HS dùng máy tính bỏ túi để tính:
a) (- 1356) . 7
b) 39 . (- 152)
c) (- 1909) . (- 75)
- HS thực hiện
HS hoạt động nhóm
- HS thực hiện
- HS rút ra nhận xét
HS tự đọc SGK và làm phép tính trên máy bỏ túi
Dạng 1: Áp dụng quy tắc và thừa số chưa biết
Bài 84 (Sgk/92)
HS thực hiện nghiên cứu đề bài
1HS lên điền, cả lớp làm vào vở
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a.b
Dấu của a.b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 86 (Sgk/ 93)
a
-15
13
4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 87 (Sgk/ 93)
32 = (- 3)2 =
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
* Bài 89 (Sgk/ 93)
a) – 9492
b) – 5928
c) 143175
3. Củng cố, luyện tập:
- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc chuyển vế. Lưu ý khi chuyển vế nếu số hạng có hai dấu đứng trước thì ta làm thế nào?
? Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Ôn lại quy tắc phép nhân số nguyên.
- Ôn lại tính chất phép nhân trong N. Bài tập 126 ® 131 SBT/ 70
- Đọc trước bài “Tính chất của phép nhân”
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 21 –Tiết:63
Soạn : 13/ 1/13
Dạy : 15 / 1/13
ChươngII: SỐ NGUYÊN
TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
3. Thái độ: Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: thước thẳng, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi kiểm tra:
? Nêu quy tắc và viết công thức nhân 2 số nguyên.
Áp dụng tính:
a) (- 16) . 12 = - 192 b) 22 . (- 5) = - 110 c) (- 2500) . (- 100) = 250000
2. Bài mới: GV nêu câu hỏi chung cả lớp: Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát
(GV ghi công thức tổng quát vào góc bảng):
a . b = b . a (ab) . c = a . (bc) a . 1 = 1 . a = a a (b + c) = ab + ac
Phép nhân trong Z cũng có các tính chất tương tự như phép nhân trong N ® ghi đề bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất giao hoán
GV: Hãy tính 2 . (- 3) = ?
(- 3) . 2 = ? (- 7) . (- 4) = ?
(- 4) . (- 7) = ?
Rút ra nhận xét
? Phép nhân trên có tính chất gì?
GV nx và khẳng định lại
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- HSTL
- HS chú ý, ghi vở
1. Tính chất giao hoán
* Ví dụ: 2 . (- 3) = 6 ; (- 3) . 2 = 6
Þ 2 . (- 3) = (- 3) . 2
(- 7) . (- 4) = 28; (- 4) . (- 7) = 28
Þ (- 7) . (- 4) = (- 4) . (- 7)
Công thức:
a . b = b . a
Hoạt động 2: Tính chất kết hợp
- GV yêu cầu HS tính
[ 9 . (- 5)] .2 = ?
9. [(-5) .2] = ?
Rút ra nhận xét
? Phép nhân trên có tính chất gì?
GV nhận xét, khẳng định lại
? Vậy để tính nhanh tích của nhiều số ta có thể làm thế nào?
? Nếu có tích của nhiều thừa số bằng nhau, ví dụ: 2.2.2 ta có thể viết gọn như thế nào?
GV yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK/ 94
GV yêu cầu HS làm ?1 và ?2.
Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì ?
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì ?
GV hướng dẫn HS cách làm
Từ đó rút ra nhận xét
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- HSTL
- HSTL
- HS thực hiện
- HS đọc chú ý, ghi vở
- HS thực hiện
- HS rút ra nhận xét
2. Tính chất kết hợp
Ví dụ:
[ 9 . (- 5)] .2 = (- 45) . 2 = - 90
9. [(-5) .2] = 9 . (- 10) = - 90
Þ [ 9 . (- 5)] .2 = 9. [(-5) .2]
(a . b) .c = a. (b . c)
2 . 2 . 2 = 23
* Chú ý (Sgk/ 94)
?1.Giả sử có 2n thừa số a (a < 0)
Khi đó: a.a.a.....a = a2n = (an)2
Đặt an = b suy ra a.a.a.a…a = b2
Do b2 > 0 nên (an)2 > 0
Vậy: Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu “+”
?2Giả sử có 2n + 1 thừa số a (a < 0).Khi đó: a.a.a.....a = a2n+1 = a2n.a
Do a 0 suy ra a2n+1 < 0
Vậy: Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu “-”
* Nhận xét
Hoạt động 3: Nhân với số 1
GV: Tính (- 5) . 1 = ?
1 . (- 5) = ?
(+ 10) . 1 = ?
Vậy nhân 1 số nguyên a với 1, kết quả bằng số nào?
GV khẳng định lại: cũng giống như tính chất phép nhân hai số tự nhiên
GV: Nhân 1 số nguyên a với (- 1), kết quả thế nào?
Yêu cầu HS làm ?4
? Bạn Bình nói đúng hay sai?
- HS thực hiện
- HSTL
- HS thực hiện ?3.
- HSTL
3. Nhân với số 1
(- 5) . 1 = (- 5)
1 . (- 5) = (- 5)
(+ 10) . 1 = (+ 10)
Chú ý
a . 1 = 1 . a = a
?3.
a. (-1) = (-1) .a = - a.
HS: Bạn Bình nói đúng
Ví dụ: 12 = (-1)2 =1
Hoạt động 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
? Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta làm thế nào?
GV: Cũng giống tính chất của phép nhân hai số tự nhiên ta cũng có:a.(b + c) = a.b + a.c
? Nếu a.(b – c) thì sao?
- GV Chú ý: tính chất trên vẫn đúng với phép trừ
GV yêu cầu HS làm ?5
Tính bằng 2 cách và so sánh
a, (-8) . ( 5 + 3 )
b, ( -3 +3 ) .( -5 )
- HSTL
HS chú ý, ghi công thức
- HS thực hiện
- HS thực hiện?5
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a . ( b + c) = a .b + a .c
a.(b – c) = a . [b + (- c)] = a.b + a.(- c)
= a.b – a.c
* Chú ý (Sgk/ 95)
?5
a)(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) . 8 = - 64 .
(-8) . ( 5 + 3 ) = (-8) .5 +(-8). 3
= (- 40) + (- 24) = -64
b) ( -3 +3 ) .( -5 ) = 0 .( -5 ) = 0 .
( -3 +3 ).( -5 ) =(-3).(- 5)+3.(- 5)
= 15 + (- 15)= 0
3. Củng cố, luyện tập:
- GV yêu cầu HS nhắc lại:- Phép nhân trong Z có những tính chất gì?
- Tích chứa một số chẵn thừa số âm sẽ mang dấu gì?- Tích chứa một số lẻ thừa số âm sẽ mang dấu gì?
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Nắm vững các tính chất của phép nhân: công thức và phát biểu thành lời.
- Học phần nhận xét và chú ý trong bài.
- Bài tập 91, 92, 93, 94 Sgk/ 95 và 134, 137, 139, 141 SBT/ 71, 72
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ChươngII: SỐ NGUYÊN
Tuần: 21 –Tiết:64
Soạn : 13/ 1/ 13
Dạy : 17 / 1/ 13
LUYỆN TẬP
I – MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện được các phép cộng, trừ, nhân số nguyên.
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và vận dụng các tính chất một cách hợp lí.
II – CHUẨN BỊ GV VÀ HS:
1. Chuẩn bị của GV: Máy tính bỏ túi, Thước thẳng, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập.
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Kiểm tra bài cũ:GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Phát biểu các tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 92a Sgk/ 95
Tính: (37 – 17).(- 5) + 23.(- 13 – 17) = 20.(- 5) + 23.(- 30)
= - 100 – 690
= - 790
HS2: Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a?
Chữa bài tập 94 Sgk/ 95
a) (- 5). (- 5). (- 5). (- 5). (- 5) = (- 5)5
b) (- 2). (- 2). (- 2). (- 3). (- 3). (- 3) = [(- 2).(- 3)].[(- 2).(- 3)].[(- 2).(- 3)]
= 6.6.6 = 63
GV nhận xét, cho điểm
2. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 96 Sgk/ 95
Tính:
a) 237.(- 26) + 26.137
GV: Lưu ý HS tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
b) 63.(- 25) + 25.(- 23)
Bài 98 Sgk/ 95
Tính giá trị biểu thức
a) (-125).(-13).(-a) với a=8
? Làm thế nào để tính được giá trị biểu thức?
Xác định dấu của biểu thức? Xác định giá trị tuyệt đối?
b)(-1).(-2).(-3).(-4).(- 5).b
với b = 20
Bài 95 Sgk/ 95
Giải thích tại sao (- 1)3 = (- 1). Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó.
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Bài 99 Sgk/ 96
Áp dụng tính chất:
a. (b – c) = ab – ac
Điền số thích hợp vào ô trống
HS cả lớp làm bài tập, gọi 2HS lên bảng làm mỗi HS làm 1 phần
- HSTL
- HS xác định dấu
- HS thực hiện
- HS giải thích
HS hoạt động nhóm
Sau 5 phút, yêu cầu 1 nhóm lên bảng trình bày. HS trong nhóm nhận xét, bổ sung.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 96 Sgk/ 95
a) 237.(- 26) + 26.137
= 26.137 – 26.237
= 26.(137 – 237)
= 26.(- 100)
= - 2600
b) 63.(- 25) + 25.(- 23)
= 25.(- 23) – 25.63
= 25.(- 23 – 63)
= 25.(- 86)
= - 2150
Bài 98 Sgk/ 96
Thay giá trị của a=8 vào biểu thức ta được:
a) (- 125).(- 13).(- 8)
= - (125.8.13)
= - 13000
b)Thay giá trị của b=20 vào biểu thức:
= (- 1).(- 2).(- 3).(- 4).(- 5).20
= - (2.3.4.5.20)
= - (12.10.20)
= - 240
Dạng 2: Lũy thừa
(- 1)3 = (- 1). (- 1). (- 1) = (- 1)
Còn có: 13 = 1
03 = 1
Dạng 3: Điền số vào ô trống, dãy số.
a)(-7).(-13)+8.(-13)=(-7+8).(13)
= -13
b)(-5).[(-4)-(-4)]
=(-5).(-4)-(5).(-4)
= -50
3. Củng cố, luyện tập:
- Trong khi luyện tập
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z.
- Bài tập về nhà: 143, 144, 145, 146, 148 SBT/ 72, 73.
- Ôn tập về bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- so 6 tiet 62 tiet 64.doc