I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Rèn kỹ năng tính toán, trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, thang điểm
2. Học sinh: Giấy kiểm tra
III. Tổ chức giờ học:
1. Ma trận đề kiểm tra
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 4268 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II (1 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/01/2013
Ngày giảng: 6A: …../01/2013 6B: …../01/2013
Tiết 68: KIỂM TRA CHƯƠNG II ( 1 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tập hợp các số nguyên, thứ tự, giá trị tuyêt đối của một số nguyên, phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên, qui tắc bỏ dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, tính chất của phép nhân, phép cộng, bội và ước của một số nguyên.
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.
- Rèn kỹ năng tính toán, trình bày lời giải ngắn gọn, khoa học
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: Đề bài, đáp án, thang điểm
2. Học sinh: Giấy kiểm tra
III. Tổ chức giờ học:
1. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp Z
- Bội và ước
6 tiết = 30 %
- Biết khái niệm số nguyên âm, số nguyên dương qua những ví dụ cụ thể.
- Tìm được các ước và các bội của một số nguyên.
- Phân biệt được số nguyên âm, số nguyên dương, số 0.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Hiểu và sấp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
Số câu hỏi
4( 2a, 1a,b, 2b)
1 ( 4a)
5
Số điểm
2
1
3.( 30%)
2. Các phép tính trong Z
11 tiết = 50 %
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính. ( phép cộng hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu)
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính ( thực hiện phép tính)
- Vận dụng được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu.
Số câu hỏi
2 ( 3a, b)
3(3c,d),4b
5
Số điểm
2
3
5(50%)
3. Quy tắc chuyển vế, dấu ngoặc
4 tiết = 20 %
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế khi làm tính.
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế khi làm tính.
Số câu hỏi
1( 5a)
1( 5b)
2
Số điểm
1
1
2 ( 20%)
Tổng số câu hỏi
4
3
5
12
Tổng số điểm
2 điểm = 20 %
3 điểm = 30 %
5 điểm = 50%
10 (100%)
2.ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng:
a) Trong tập hợp Z các ước của - 8 là:
A. {1, 2, 4, 8} B. {-1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
b) Nhiệt độ ở Mĩ buổi trưa là -3C. Hỏi nhiệt độ buổi chiều cùng ngày là bao nhiêu độ C, biết nhiệt độ giảm 2C so với buổi trưa ?
A. 5C B. 3C C. -3C D. -5C
Câu 2: Đánh dấu X vào ô khẳng định em cho là đúng:
Nội dung
Đúng
Sai
a) Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất
b) Số đối của số là số -3
II. Tự luận ( 8 điểm):
Câu 3 ( 4 điểm) : Tính: a) ( -35) + 70 b) ( -7) + ( - 14)
c) ( 3 + 39) : (-7) d) 10. (-2) + 3. 12
Câu 4(2 điểm)
a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4; -19; 6; 1; -3 ; 0; -24
b) Tính giá trị của biểu thức: (- 2). a. (- 9) với a = - 4
Câu 5( 2 điểm): Tìm x biết
a) x - 2 = 8 b) x - 4 = 10 - 6x
3. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
I. Trắc nghiệm:
Câu
1a
1b
2a
2b
Đáp án
B
D
Sai
Đúng
Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
II. Tự luận:
Tính:
a) ( -35) + 70 = + ( 70 - 35)
= 35
b) ( -7) + ( - 14) = - ( 7 + 14)
= - 21
c) ( 3 + 39) : (-7) = 42 : ( -7)
= -6
d) 10. (-2) + 3. 12 = ( -20) + 36
= + ( 36 - 20) = 16
a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4; -19; 6; 1; -3 ; 0; -24.
Sắp xếp: -24; -19; -3; 0; 1; 4; 6
b) Tính giá trị của biểu thức: (- 2). a. (- 9) với a = - 4
Thay a = -4 vào biểu thức ( -2). A. ( -9)
Ta được: ( -2). ( -4). ( -9) = -72
Tìm x biết
a) x - 2 = 8
=> x = 8 + 2
=> x = 10
b) x - 4 = 10 - 6x
ó x + 6x = 10 + 4
ó 7x = 14
=> x = 14 : 7
=> x =2
2 điểm
4 điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2 điểm
1 đ
1 đ
2 điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
IV. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị bài cho tiết sau: Mở rộng khái niệm phân số.
File đính kèm:
- Tiet 68 kiem tra du co MT De.doc