Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2

I. MỤC TIÊU

• Củng cố cho HS tính chất của phép cộng phép nhân các số tự nhiên

• Rèn kí năng vận dụng các tính chất vào làm bài tập tính nhẩm , tính nhanh

• Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất

• rèn kí năng tinh toán hợp lí

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn

- Máy tính bỏ túi

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1. Ổn định lớp(1’)

2. Kiểm tra bài cũ(7’)

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2163 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/09/2008 Ngày dạy: 09/09/2008 Tiết 8. LUYỆN TẬP 2 MỤC TIÊU • Củng cố cho HS tính chất của phép cộng phép nhân các số tự nhiên · Rèn kí năng vận dụng các tính chất vào làm bài tập tính nhẩm , tính nhanh · Biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất · rèn kí năng tinh toán hợp lí CHUẨN BỊ - Bảng phụ , phấn màu, Bảng các bài tập ghi sẵn - Máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Ổn định lớp(1’) Kiểm tra bài cũ(7’) HS1: Nêu tính chất của phép nhân các số tự nhiên Tính nhanh 5.25.2.16.4 32.47 + 32.53 HS2: Làm bài tập 35 SGK Tổ chức luyện tập(33’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Dạng 1. Tính nhanh HS đọc bài tập 36 SGK tr 19 Gọi hs lên bảng làm ? Tại sao lại tách 15 = 3.5 Tách thừa số 4 được không? Giáo viên gọi 3 học sinh làm bài tập 37 tr 20 SGK Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15.4 = 3.5.4 = 3 .(5.4) = 3.20 = 60 Hoặc 15.4 = 15.2.2 = (15.2).2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000 Áp dụng tính chất phân phối của phếp nhân đối với phép cộng. 19.16 = (20 - 1).16 = 20.16 - 16 = 320 - 16 = 304 46.99 = 46.(100 - 1) = 4600 - 46 = 4554 35.98 = 35.(100 - 2) = 3500 - 70 = 3430 Dạng 2. Sử dụng máy tính bỏ túi. Gv giới thiệu và yêu cầu học sinh thực hiện theo Gv vận dụng làm bài tập 38 trang 20 SGK GV hãy hoạt động nhóm làm bài tập 39, 40 sgk HS làm 375.376 = 141 000 624.625 = 390 000 13.81.215 = 226395 Đại diện nhóm trình bày BT 39: 142857.2 = 285714 142857.3 = 428571 142857.4 = 571428 142857.5 = 714285 142857.6 = 857142 Nhận xét: tích thu được chính là 6 chữ số của số đã cho BT 40: là tổng số ngày trong hai tuần lễ: là 14 gấp đôi là 28 Năm = 1428 Dạng 4. Toán nâng cao GV cho học sinh làm BT 59 tr 9 SBT GV gợi ý hs làm ? Hãy nhác lại các tinh chất của phép cộng và phếp nhân các số tự nhiên BT 59 SBT: Xác định dạng của các tích sau: a) .101 = (10a + b). 101 = 1000a + 10a + 100b + b = x C2 101 ab ab b. .7.11.13 = .1001 = (100a + 10b + c).1001 = 100100a + 10010b + 1001c = 100000a + 10000b + 1000c + 100a + 10b + c = V. Hướng dẫn về nhà(2’) - Học kỹ phần chú ý SGK, học kĩ bài - Bài tập 52 ® 60 SBT

File đính kèm:

  • doctiet 8.doc
Giáo án liên quan