I.- Mục tiêu :
1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng ,phép nhân vào giải toán .
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân .
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận , chính xác .
II.- Phương tiện dạy học :
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 9241 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8 LUYỆN TẬP 2
I.- Mục tiêu :
1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh .
Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng ,phép nhân vào giải toán .
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân .
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận , chính xác .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Nêu các tính chất của phép nhân
Phát biểu các tính chất ấy va ø viết công thức tổng quát
3./ Bài mới :
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Bài ghi
- Cho học sinh nhận xét biết phải áp dụng tính chất gì để giải
- Nhận xét :
(3 . 5 = 15; 3 . 4 = 12 ; 2 . 6 = 12 )
- Em đã áp dụng tính chất gì
- Học sinh tính chất kết hợp
- Học sinh lên bảng giải
LUYỆN TẬP
- Bài tập 35 / 19 :
15 . 2 . 6 = 15 . 12
5 . 3 . 12 = 15 . 12
15 . 3 . 4 = 15 . 12
15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 . 4
4 . 4 . 9 = 16 . 9
8 . 2 . 9 = 16 . 9
8 . 18 = 8. 2 . 9 = 16 . 9
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9 = 8 . 18
- Thực hiện bài làm vào bảng con và trình bày cách làm
- Thực hiện bài làm vào bảng con và trình bày cách làm
- Ta đã biết 5 . 2 = 10
25 . 4 = 100
125 . 8 = 1000
- Trên cơ sở đó phân tích các số sao cho được tích của chúng tròn trăm , tròn chục hay tròn nghìn
- GV hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi
- Học sinh dùng bảng con thực hiện
- Học sinh khác có thể chất vấn bạn trình bày cách làm của mình (dựa trên cơ sở nào ?)
- Học sinh dùng bảng con thực hiện
- Học sinh khác có thể chất vấn bạn trình bày cách làm của mình (dựa trên cơ sở nào ?)
- Học sinh dùng máy tính bỏ túi
-học sinh có thể dùng máy tính bỏ túi tính và nhận xét cho kết luận
- Bài tập 36 / 19
a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2) = (15 . 2) . 2 = 30 . 2 = 60
25 . 12 = 25 . (4 . 3) = (25 .4) .3 = 100 . 3 = 300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) = (125 . 8) . 2 = 1000 . 2 = 2000
b) 25 . 12 = 25 . (10 + 2) = 25 . 10 + 25 . 2
= 250 + 50 = 300
34 . 11 = 34 . (10 + 1) = 34 . 10 + 34 . 1
= 340 + 34 = 374
- Bài tập 37 / 20 16 . 19 = 16 . ( 20 – 1) = 16 . 20 – 16 . 1
= 320 – 16 = 304
46 . 99 = 46 . (100 – 1) = 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46 = 4554
35 . 98 = 35 . (100 – 2) = 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 – 70 = 3430
- Bài tập 38 / 20 375 . 376 = 141 000 624 . 625 = 390 000
13 . 81 . 215 = 226 395
- Bài tập 39 / 20
142 857 . 2 = 285 714 142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428 142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
Số 142 857 nhân với 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 đều được tích là sáu chữ số ấy việt theo thứ tự khác .
- Bài tập 40 / 20
Bình Ngô đại cáo ra đời năm : 1428
4./ Củng cố : Tính nhanh : 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 = 31 . 24 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400
5./ Dặn dò : Về nhà làm thêm các bài tập trong Sách bài tập từ bài 47 đến bài 61
File đính kèm:
- Tiet 8.doc