Giáo án Toán lớp 6 - Tiết: 86 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với pjép cộng

· Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số

· Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số

B. CHUẨN BỊ

· GV : Bảng phụ

· HS : Bảng nhóm

TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3736 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tiết: 86 - Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Tạ Vĩnh Hưng Số học 6 Ngày soạn : 26 – 03 – 05 Tiết : 86 §11TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ MỤC TIÊU Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với pjép cộng Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ HS : Bảng nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : II/ Kiểm tra bài cũ :7ph ? Nêu quy tắc nhân 2 phân số ? Tính: TL: HS nêu quy tắc nhân 2 phân số. III/ Bài mới : 21ph Đặt vấn đề: ( 2ph) Hãy phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Viết dạng tổng quát . HS: Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.Tổng quát: a .b = b. a ; (a.b). c = a.(b.c) a.1 = 1. a = a ; a. (b+c) = a. b + a. -GV: Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên. TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 14ph Hoạt Động1: Các tính chất -Gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đó, giáo viên ghi dạng tổng quát lên bảng. -GV: Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên được áp dụng trong dạng những bài toán nào?. -GV: Đối với phân số các tính chất cơ bản của phép nhân phân số cũng được vận dụng như vậy. -GV lưu ý HS: tích của 3 số ví dụ: có thể viết: Tính chất giao hoán: phân số không đổi nếu ta đổi chỗ của các phân số. Tính chất kết hợp:Muốn nhân tích 2 phân số với phân số thứ 3 ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ 2 và3. Nhân với số 1:Tích của phân số với 1 bằng chính phân số đó. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:Muốn nhân một phân số với một tổng ta có thể nhân phân số với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại -HS: Các bài toán như: Nhân nhiều số. Tính nhanh, tính hợp lý. 1. Các tính chất a) Tính chất giao hoán (a, b, c, d, Ỵ Z; b, d ¹ 0) b) Tính chất kết hợp (b, d, q ¹ 0) c) Nhân với số 1 (b ¹ 0) d)Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng: 5ph Hoạt Động2: Aùp dụng ? Theo em để tính M nhanh nhất ta làm như thế nào? -Aùp dụng tính chất giao hoán 2. Aùp dụng Ví dụ: Tính: -GV gọi HS lên bảng làm ,yêu cầu có giải thích. -Tính chất kết hợp -Tính chất nhân với 1. -Hai HS lên bảng làm , các HS khác làm vào vở. Làm IV/ Củng cố: 15ph -GV đưa bảng phụ ghi bài 73 yêu cầu HS chọn câu đúng. HS: Câu đúng là câu thứ hai. Tích của hai phân số bất kỳ là một phân số có tử là tích của hai tử và mẫu là tích của hai mẫu. Bài tập 73/38 SGK Bài tập 74/38 SGK: Bài tập 75/38 SGK: Bài tập 76a/39 SGK: Tính giá trị biểu thức một cách hợp lý: a b a.b -GV cho HS làm phiếu học tập theo nhóm. -Lưu ý cho HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính cho nhanh -GV nhận xét và đánh giá. Muốn tính hợp lý biểu thức trên, em phải làm thế nào?. Em hãy thực hiện phép tính -GV yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng -HS phát biểu các tính chất của phép nhân V/ Hướng dẫn về nhà : 2ph Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. Làm BT 76 (b, c trang 39 SGK); Làm bài 77 (trang 39 SGK). Hướng dẫn bài 77: Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa về tích của 1 số nhân với tổng. Bài 89, 91, 92, (trang 18, 19 SBT) Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • doc86 tinh chat co ban cua phep nhan.doc
Giáo án liên quan