I. MỤC TIÊU:
Kiến thức :- HS nắm được định ghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
Kỹ năng : - HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp; biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học, trung thực khi ghi kết quả.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
Trò: SGK ,dụng cụ học tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, trực quan.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 11, tiết 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :11 – Tiết: 29
Ngày soạn : 23/10/2010
§16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I. MỤC TIÊU:
u Kiến thức :- HS nắm được định ghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp.
v Kỹ năng : - HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của hai tập hợp; biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp.
w Thái độ : - Tích cực và nghiêm túc khi học, trung thực khi ghi kết quả.
II. CHUẨN BỊ:
u Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng.
v Trò: SGK ,dụng cụ học tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
- Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, trực quan.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài (4 p’)
-Làm bài tập 111 SGK
-Nhận xét và cho điểm các học sinh
HS1-2: Lên bảng cùng thực hiện
Bài 111
a) Các bội của 4 là 8; 20
b)B(4)=
c) Dạng tổng quát các số là bội của 4: 4.k (k Ỵ N)
Hoạt động 2: Ước chung ( 15 p’ )
- Viết tập hợp các ước của 4 và của 6 và tìm các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?
- Nhận xét gì về số 1 và 2 ?
+ Ta nói 1 và 2 là các ước chung của 4 và 6.
+ Vậy ước chung của hai hay nhiều số là gì?
Nhận xét và ghi bảng
-GV giới thiệu kí hiệu ước chung.
- Khẳng định sau đúng hay sai?
8 Ỵ ƯC(16, 80);
8 Ỵ ƯC(32, 28)
-Yêu cầu các nhóm thảo luận 1 p’
-Gọi đại diện lên bảng trình bày
Nhận xét
-HS chú ý theo dõi và viết được
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
-Số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6.
-HS chú ý theo dõi
-Ước chung . . . tất cả các số đó.
Nhận xét, ghi bài
-HS chú ý theo dõi và ghi vào vở
-
-HS đọc kĩ đề bài làm theo nhóm
-Đại diện nhóm trình bày
8 Ỵ ƯC(16, 80) Đúng
8Ỵ ƯC(32, 28) Sai
Nhận xét
1. Ước chung
Ví dụ:
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
-Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Kí hiệu: ƯC (4,6) = {1; 2}
x Ỵ ƯC(a, b)nếu ax và b ∶ x
Tương tự
xỴƯC(a, b, c)nếu a ∶ x , b ∶ x và c ∶ x
?1
8 Ỵ ƯC(16, 80) Đúng
8Ỵ ƯC(32, 28) Sai
Hoạt động3: Bội chung (15 p’ )
- Tìm B(4), B(6) ?
Nhận xét
+ Tìm các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?
Nhận xét
+ Ta nói các số 0; 12; 24 là bội chung của 4 và 6.
+ Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì?
Nhận xét, ghi bảng
-GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6.
- Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng ?
6 BC ( 3, )
Nhận xét
HS chú ý theo dõi và tìm
-B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; …}
-B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; …}
Nhận xét
-Các số 0; 12; 24; . . . vừa là bội của 4 vừa là bội của 6.
Nhận xét
-HS chú ý theo dõi
-Bội chung . . . tất cả các số đó.
Nhận xét, ghi bài
-HS chú ý theo dõi và ghi vào vở
-HS
HS điền được
6 BC ( 3, )
Nhận xét
2. Bội chung
-Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Kí hiệu: BC (4, 6) là bội chung của 4 và 6.
x Ỵ BC(a, b) nếu x ∶ a , x ∶ b
Tương tự
x Ỵ BC(a, b, c) nếu x ∶ a , x ∶ b và x ∶
? 2
6 BC ( 3, )
Hoạt động 4: Chú ý (5 phút)
-GV vẽ hình lên bảng
Ta thấy ƯC(4, 6) = {1; 2} tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợpƯ(4); Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6).
- Vậy thế nào giao của hai tập hợp?
Nhận xét và ghi bảng
GV nêu ví dụ SGK
Tương tự HS làm tiếp chú ý b.
-HS chú ý theo dõi
-Giao của hai tập . . . phần tử chung của hai tập hợp đó.
Nhận xét và ghi vào vở
-HS chú ý theo dõi và ghi vào vở
III- Chú ý
-Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Ví dụ:
A = ; B =
A B =
Hoạt động 5: Củng cố (5 phút)
- Qua bài học hôm nay các em đã nắm được những nội dung cơ bảng nào ?
Nhận xét
- Làm bài tập 135a,b/53 SGK
Theo nhóm 2 p’
-Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
-Kiểm tra bài của 1 số học sinh
Nhận xét chung
-Bôi chung, ước chung và giao của hai tập hợp.
Nhận xét
-HS làm vào nháp theo nhóm
-2 HS lên bảng thực hiện
Nhận xét, ghi bài
Bài 135
Ư (6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(9) = {1; 3; 9}
Vậy ƯC (6, 9) = {1; 3}
Ư (7) = {1; 7}
Ư (8) = {1; 2; 4; 8}
Vậy ƯC (7, 8) = {1}
Hoạt động6 : Hướng dẫn về nhà (1Phút)
- Học thuộc lý thuyết trong bài.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 134, 135c, 136,137,138.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T6-T11-T29.doc