Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 11 - Tiết 33: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố, khắc sâu cách tìm ước chung lớn nhất, ước chung của hai hay nhiều số.

- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.

- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tìm ước chung lớn nhất, ước chung của hai hay nhiều số.

- Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.

3. Tư duy:

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.

4. Thái độ:

- Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập.

HS: SGK, SBT, MTBT, ụn tập cỏch tỡm ƯCLN, tỡm ƯC thông qua ƯCLN.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1742 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 11 - Tiết 33: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/10/2011 Tiết: 33 Tuần: 11 LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu cách tìm ước chung lớn nhất, ước chung của hai hay nhiều số. - HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số. - HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung của hai hay nhiều số. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tìm ước chung lớn nhất, ước chung của hai hay nhiều số. - Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh. 3. Tư duy: - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen. 4. Thái độ: - Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác. B. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập. HS: SGK, SBT, MTBT, ụn tập cỏch tỡm ƯCLN, tỡm ƯC thụng qua ƯCLN. C. Phương pháp dạy học: - Phương pháp vấn đáp, trực quan. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Luyện tập, thực hành D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 8/11/2012 6A 8/11/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng trong phần chữa bài tập) * Đặt vấn đề bài mới : Ở cỏc tiết học trước cỏc em đó biết cỏch tỡm ước chung lớn nhất bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố. Vậy cũn cỏch nào để tỡm UCLN hay khụng ? Chỳng ta cựng học bài học ngày hụm nay. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Chữa bài tập Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Gọi 1 HS lờn bảng kiểm tra: - Nờu cỏch tỡm ước chung thụng qua tỡm ƯCLN? - Chữa bài tập 146 (SGK) ?: 112 x; 140 x. Vậy x cú quan hệ gỡ với 112 và 140? ?: Để tỡm ƯC(112; 140) ta phải làm gỡ? ?: Theo đề bài 10 < x < 20. Vậy x là số tự nhiờn nào? GV: Cho cả lớp nhõn xột => Đỏnh giỏ, ghi điểm. I. Bài tập chữa 1. Bài 146/Tr57 SGK: Vỡ 112 x và 140 x => x ƯC (112; 140) 112 = 24 . 7 140 = 22 . 5 . 7 ƯCLN(112; 140) = 22 . 7 = 28 ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}. Vỡ: 10 < x < 20 Vậy x = 14 thỏa món cỏc điều kiện của đề bài Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập * Bài 147/tr57 SGK: GV: Yờu cầu HS đọc và phõn tớch đề. Cho HS thảo luận nhúm. HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV. Hỏi: Theo đề bài gọi a là số bỳt trong mỗi hộp(biết rằng số bỳt trong mỗi hộp bằng nhau). Vậy để tớnh số hộp bỳt chỡ màu Mai và Lan mua ta phải làm gỡ? HS: Ta lấy số bỳt Mai và Lan mua là 28 và 36 bỳt chia cho a. GV: Tỡm quan hệ giữa a với mỗi số 28; 36; 2 HS: 28 a ; 36 a và a > 2 GV: Từ cõu trả lời trờn HS thảo luận và tỡm cõu trả lời b và c của bài toỏn. GV: Đỏnh giỏ và chốt phương phỏp giải. * Bài 148/tr57 SGK: GV: Cho HS đọc và phõn tớch đề bài Hỏi: Để chia đều số nam và nữ vào cỏc tổ, thỡ số tổ chia được nhiều nhất là gỡ của số nam (48) và số nữ (72)? HS: Số tổ chia được nhiều nhất là ƯCLN của số nam (48) và số nữ (72). GV: Cho HS thảo luận nhúm giải và trả lời cõu hỏi: Lỳc đú mỗi tổ cú bao nhiờu nam, nữ? HS: Thảo luận theo nhúm HS: Thực hiện theo yờu cầu GV. GV: Nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điểm. II. Bài tập luyện 1. Bài 147/Tr57 SGK: a/ Theo bài thỡ: 28 a ; 36 a và a > 2 b/ Ta cú: Vỡ 28 a ; 36 a => a ƯC (28, 36) 28 = 22 . 7 ; 36 = 22 . 32 ƯCLN(28, 36) = 22 = 4 ƯC(28, 36) = Ư(4) = {1; 2; 4} Vỡ: a > 2 nờn: a = 4 c/ Số hộp bỳt chỡ màu Mai mua là: 28 : 4 = 7 (hộp) Số hộp bỳt chỡ màu Lan mua là: 36 : 4 = 9 (hộp) 2. Bài 148/Tr57 SGK: a/ Theo đề bài: Số tổ chia nhiều nhất là ƯCLN của 48 và 72. 48 = 24 . 3 72 = 23 . 32 ƯCLN (48, 72) = 24 Cú thể chia nhiều nhất là 24 tổ. b/ Khi đú: Số nam mỗi tổ là 48 : 24 = 2 (người) Số nữ mỗi tổ là: 72 : 24 = 3 (người) Hoạt động 3: Giới thiệu thuật toỏn Ơclit “Tỡm ƯCLN của hai số” Vớ dụ: Tỡm ƯCLN(135, 105) GV: Hướng dẫn HS cỏc bước thực hiện - Chia số lớn cho số nhỏ - Nếu phộp chia cũn dư, lấy số chia đem chia cho số dư. - Nếu phộp chia cũn dư, lại lấy số chia mới chia cho số dư mới. - Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thỡ số chia cuối cựng là ƯCLN phải tỡm. ♦ Củng cố: HS sử dụng thuật toỏn Ơclớt để tỡm ƯCLN (48; 72) ở bài tập 148 HS: 1 HS lờn bảng thực hiện. HS cả lớp làm vào vở nhỏp. Hs thực hành các ví dụ Tìm : 1,ƯCLN (56308, 78429) 2,ƯCLN (306, 702, 1800) 3,ƯCLN(6789123, 456) Hs biết kết hợp việc sử dụng MTCT và thuật toán Ơclit để tìm ƯCLN 1, ƯCLN(6789123, 456) = 3 2, ƯCLN(183117144, 3264) = 24 3. Thuật toỏn Ơclit “Tỡm ƯCLN của hai số” * Vớ dụ: a) Tỡm ƯCLN (135, 105) Thực hiện: 135 105 1 105 30 3 30 15 0 2 Số chia cuối cựng là 15 Vậy ƯCLN (135, 105) = 15 b) Tỡm ƯCLN (48; 72) Thực hiện: 72 48 1 48 24 0 2 Vậy ƯCLN (48; 72) = 24 4. Sử dụng máy tính cầm tay tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 Tìm ƯCLN (a,b) . Chia a cho b , kết quả là phân số tối giản : m/n . ƯCLN (a,b) = a : m hoặc b : n Dùng thuât toán Ơclit tìm ƯCLN( a, b) a>b Bài tập : Tìm ƯCLN( a, b) biết a = 55.....5 (52 số ) b = 55...5 (9 số ) HD : Có 52 : 9 dư 7 ; 9: 7 dư 2 ; 7 : 2 dư 1 Vậy ƯCLN (a , b ) = 5 4. Củng cố: :Khắc sõu cỏch giải bài toỏn thực tế bằng cỏch tỡm ƯCLN. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại bài tập đó giải. Nắm chắc cỏch tỡm ƯCLN, tỡm ƯC thụng qua ƯCLN - Làm bài tập 182, 182, 187 (Tr 24 - SBT) * Hướng dẫn bài 187 (SBT): Gọi số hàng dọc là a (a ẻN*). Theo bài ta cú: - Nghiờn cứu trước bài: “Bội chung nhỏ nhất”. E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS33.doc
Giáo án liên quan