I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- Biết thế no l hai số nguyn tố cng nhau.
2) Kĩ năng :- Có kỹ năng tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đó ra thừa số nguyên tố.
3) Thái độ :- Có tính nhanh nhẹn, chính xác và nghiêm túc khi học.
II. CHUẨN BỊ
1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ
2) Trò: SGK, DCHT
III.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1171 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 12, tiết 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :12 – Tiết:*32
Ngày soạn 25/10/2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1) Kiến thức:- Biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
- Biết thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau.
2) Kĩ năng :- Có kỹ năng tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích số đĩ ra thừa số nguyên tố.
3) Thái độ :- Có tính nhanh nhẹn, chính xác và nghiêm túc khi học.
II. CHUẨN BỊ
1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ
2) Trò: SGK, DCHT
III.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài ( 5p’)
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
1) ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào?
2) Để tìmƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện như thế nào ?
GV: Nhận xét và cho điểm các học sinh.
HS1:Lên bảng kiểm tra
HS2: Lên bảng kiểm tra
HS3:Nhận xét phần trình bày của các bạn
ª ĐÁP:
1) ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất cĩ trong tập hợp các ước chung của số đĩ.
2) Muốn tìmƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện như sau :
-Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm
Hoạt động2:Thực hiện các dạng bài tập(37p’)
GV: Nêu đề bài lên bảng , đồng thời nhắc lại cách thực hiện. Để tìm ƯC của hai hay nhiều số ta :
+ Tìm ƯCLN
+ Tìm các ước của ƯCLN đĩ.
GV:Yêu cầu các nhĩm thực hiện 3p’
Kiểm tra & uốn nắn cách thực hiện của một số nhĩm Y
Gọi đại diện 3 nhĩm lên bảng trình bày
Nhận xét chung và sửa sai cho học sinh ( nếu cĩ ).
GV: Ghi đề bài lên bảng và hỏi gợi ý :
GV: Tiếp tục ghi đề bài lên bảng và hỏi gợi ý : Để tìm được ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192 ta làm ntn?
GV: Cho các nhĩm thảo luận 2 p’
Sau đĩ gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng cùng trình bày.
GV: Nhận xét chung & chốt lại cách thực hiện
GV: Ghi đề bài ra bảng phụ, cĩ hướng dẫn làm bằng cách điền vào chổ…..
- Ta cĩ :75 = 3….
105 = 3….
ƯCLN(75;105)=…..
- Cạnh của hình vuơng ( tính bằng cm ) là ƯCLN (………)
- Vây độ dài lớn nhất của cạnh hình vuơng là …. (cm)
GV:nhận xét chung, sửa sai
-
HS :Tìm hiểu đề
HS:làm vào nháp theo nhĩm 3p’
3 HS: Lên bảng trình bày câu a, b, c.
HS: Các nhĩm cịn lại chú ý theo dõi & nêu nhận xét
HS: Ghi bài vào vỡ.
HS: Ghi đề bài vào vỡ
HS:Trả lời ngay được 420∶ a và 700∶ a thì a là ước của 420 và 700 .
HS: Trả lời được a là ƯCLN của 420 và 700
HS1-2: Lên bảng trình bày
HS: Cịn lại chú ý, nêu nhận xét
HS: Ghi bài vào vỡ.
HS :Tìm hiểu đề
HS: Trả lời ta tìm ƯCLN
HS: Làm vào nháp theo nhóm nhỏ ( 2P’)
HS: Đại diện 2 nhóm cùng trình bày và giải thích cách làm.
HS :(khá) nhận xét, cả lớp hoàn thành vào vỡ.
HS: Đọc to lại nội dung đề bài
HS: Chú ý theo dõi, suy nghĩ tìm số thích hợp điền vào chổ ….
HS(khá)lên bảng hồn thành.
HS :(Giỏiù) nhận xét, cả lớp hoàn thành vào vỡ.
Bài 142/56
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước của:
a)16 và 24 ta cĩ
16 = 24
24 = 23 . 3
ƯCLN( 16, 24) = 23 = 8
ƯC 16 và 24 là: 1; 2; 4.
b)180 và 234 ta cĩ :
180 = 22.32. 5
234 = 2. 32 . 5
ƯCLN(180; 234) = 2. 32 = 18
ƯC 180 và 234 là: 1;2;6;9;18
c) 60; 90; 135 ta cĩ :
60 = 22.3.5
90 = 2. 32. 5
135 = 33. 5
ƯCLN(60;90;135) = 3.5= 15
ƯC 60;90;135 là: 1;3;5;15
Bài 143/ 56
a chính là ƯCLN của 420 và 700
420 = 22.3.5.7; 700 = 22.52.7
Vậy ƯCLN (420, 700) = 22.5.7 = 140
Vậy a = 140
Bài 144/56
Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 ta cĩ :
144 = 24.32
192 = 26.3
ƯCLN (144, 192) = 24.3 = 49
ƯC(144;192) = {1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 48}
Vậy các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là : 24 và 48
Bài 145/56:
- Ta cĩ :75 = 3.52
105 = 3.5.7
ƯCLN(75;105)=3.5=15
- Cạnh của hình vuơng ( tính bằng cm ) là ƯCLN ( 75;105 )
- Vây độ dài lớn nhất của cạnh hình vuơng là 15 (cm).
Hoạt động 3:Củng cố ( 2p’)
- Để tìm ƯC của các số đã cho ta có thể làm như thế nào ?
- Để tìm ƯCLN ta làm như thế nào ?
HS: Nêu lại cụ thể nội dung ghi nhớ trên.
HS: Nêu lại cụ thể nội dung các bước tìm ƯCLN
-Tìm Ư của ƯCLN của các số.
- Thực hiện theo ba bước
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1p’)
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị bài: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
V. Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T6-T12-T32.doc