Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 12 - Tiết 35: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS được củng cố khái niệm BCNN của hai hay nhiều số

- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số.

- HS biết tìm bội chung nhỏ nhất trong một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm bội chung nhỏ nhất trong các bài toán đơn giản. Biết dùng máy tính bỏ túi để tỡm BCNN

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tìm Bội chung nhỏ nhất, Bội chung của hai hay nhiều số, phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN.

- Rèn kỹ năng tìm ước chung lớn nhất, ước chung của hai hay nhiều số.

- Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh.

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 12 - Tiết 35: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:7/11/2012 Tiết: 35 Tuần: 12 LUYỆN TẬP A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS được củng cố khái niệm BCNN của hai hay nhiều số - HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các bội chung của hai hay nhiều số. - HS biết tìm bội chung nhỏ nhất trong một cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm bội chung nhỏ nhất trong các bài toán đơn giản. Biết dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tỡm BCNN 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tìm Bội chung nhỏ nhất, Bội chung của hai hay nhiều số, phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN. - Rèn kỹ năng tìm ước chung lớn nhất, ước chung của hai hay nhiều số. - Rèn kĩ năng tính nhẩm nhanh. 3. Tư duy: - Phát triển tư duy logíc. giáo dục học sinh tư duy linh hoạt trong giải toán và yêu thích môn toán., biết cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen. 4. Thái độ: - Tích cực tự giác học tập, có tinh thần hợp tác. B. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 145 (SGK). HS: ễn tập cỏch tỡm ƯCLN. C. Phương pháp dạy học - Vấn đáp, trực quan. - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm. - Luyện tập, thực hành. D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày giảng Lớp Sĩ số 13/11/2012 6A 13/11/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Đáp án, biểu điểm ?. Phát biểu cách tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. Tìm BCNN (10,12,15) ?. Bội chung nhỏ nhṍt của hai hay nhiều số là gì ? Tìm BCNN( 30,150). - Phát biểu (5đ) BCNN (10,12,15) = 22. 3.5 = 60. (5đ) - Phát biểu (5đ) BCNN (30,150) = 150 (5đ) * Đặt vấn đề bài mới: Để tỡm bội chung của hai hay nhiều số, ta viết tập hợp cỏc bội của mỗi số bằng cỏch liệt kờ. Sau đú chọn ra cỏc phần tử chung của cỏc tập hợp đú. Ngoài cỏch trờn, ta cũn một cỏch khỏc tỡm bội chung của hai hay nhiều số mà khụng cần liệt kờ cỏc bội của mỗi số. Ta học qua mục 3/tr59 SGK. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Cỏch tỡm bội chung thụng qua tỡm BCNN. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Cho HS nhắc lại nhận xột mục 1: HS: phỏt biểu GV : Vậy để tỡm BC ta cú thể thụng qua tỡm BCNN. GV: Cho HS đọc nội dung vớ dụ 3 SGK ?: Để liệt kờ cỏc phần tử thuộc tập hợp A trước hết ta phải làm gỡ? HS: Tỡm cỏc giỏ trị x thỏa mẵn ?: Từ x 8; x 18 và x 30 thỡ x cú quan hệ gỡ với 8, 18, 30 ? GV: Ta phải tỡm BCNN(8 ; 18; 30) = ? Từ đú suy ra BC(8; 18; 30) = ? ?: Vậy A gồm cỏc phần tử nào? GV: Vậy qua vớ dụ em hóy cho biết để tỡm BC của hai hay nhiều số đó cho ta làm như thế nào? => Kết luận GV: Nhấn mạnh và gọi 1 vài HS đọc 3. Cỏch tỡm bội chung thụng qua tỡm BCNN Vớ dụ 3: Cho A = { x N / x 8; x 18; x 30; x < 1000} Viết tập hợp A bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử Bài giải: => x BC(8,18, 30) Vỡ Ta cú: 8 = 23; 18 = 2 . 32; 30 = 2 . 3 . 5 BCNN(8, 18, 30) = 23 . 32 . 5 = 360. BC(8, 18, 30) = B(360) = {0; 360; 720; 1080...} Vỡ x < 1000 Nờn A = {0; 360; 720} * Kết luận: (Phần đúng khung – SGK Tr 59) Hoạt động 2: Luyện giải bài tập Bài 152/59 SGK: GV: Yờu cầu HS đọc và phõn tớch đề bài. Hỏi: a15 và a18 và a nhỏ nhất khỏc 0. Vậy a cú quan hệ gỡ với15 và 18 ?. HS: a là BCNN của 15 và 18. GV: Cho học sinh hoạt động nhúm. HS: Thảo luận theo nhúm. GV: Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày, nhận xột và ghi điểm. Bài 153/59 SGK: Tỡm cỏc bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45. ?: Để giải bài tập trờn cỏc em thực hiện theo mấy bước? Nờu từng bước HS: HS nờu hướng làm: b1: Tỡm BCNN (30, 45) b2: Tỡm BC (30, 45) b3: Tỡm cỏc số thuộc BC (30, 45) nhỏ hơn 500 GV cho HS làm độc lập sau đú cho 1 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải Bài 154/59 SGK: GV: Yờu cầu học sinh đọc và phõn tớch đề. Hỏi: Đề cho và yờu cầu gỡ? HS: Trả lời GV hướng dẫn HS làm bài ?: Gọi số HS lớp 6C là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8, đều vừa đủ hàng. Vậy a cú quan hệ như thế nào với a cú quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8? ? Vậy bài toỏn này thực ra giống cỏch giải của bài tập nào? Nờu cỏch làm ? GV: Cho 1 HS trỡnh bày lời giải - GV ghi bảng II. Luyện tập 1. Bài 152/tr59 SGK: Vỡ: a 15 a 18 => a = BCNN(15,18) a nhỏ nhất # 0 Ta cú: 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 BCNN(15, 18) = 2 . 32 . 5 = 90 Vậy a = 90. 2. Bài 153/tr59 SGK: Ta cú: 30 = 2 . 3 . 5 45 = 32 . 5 BCN(30, 45) = 2 . 32 . 5 = 90 BC(30, 45) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; 540;…}. Vỡ cỏc bội nhỏ hơn 500. Nờn cỏc bội cần tỡm là: 0; 90; 180; 270; 360; 450. 3. Bài 154/59 SGK: Gọi a là số học sinh lớp 6C Theo đề bài: 35 a 60 A 2; a 3; a 4; a 8. Nờn: aBC(2, 3, 4, 8) và 35 a 60 BCNN(2, 3 , 4, 8) = 24 BC(2, 3, 4, 8) = {0; 24; 48; 72;…} Vỡ: 35 a 60. Nờn a = 48. Vậy: Số học sinh của lớp 6C là 48 em. 4. Củng cố: - Hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó làm tại lớp. - Khắc sõu cỏch tỡm BCNN, cỏch tỡm BC thụng qua tỡm BCNN. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại lời giải cỏc bài tập đó chữa - ễn lại quy tắc tỡm BCNN, ƯCLN của hai hay nhiều số, trỏnh nhầm lẫn giữa hai qui tắc. - Làm bài 155, 156 /Tr60 - SGK. * Hướng dẫn bài 155 (SGK) – Dựng bảng phụ: Lưu ý HS vận dụng cỏc chỳ ý. - Xem trước cỏc bài tập phần luyện tõp 2 để chuẩn bị giờ sau luyện tập. E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS35.doc