Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 13, tiết 36

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: - Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số

2) Kĩ năng : - Học sinh bit phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN

- Biết vận dụng tìm BCNN v bội chung trong cc trường hợp

3) Thái độ :- Có tính nhanh nhẹn, chính xác , trung thực và nghiêm túc khi học.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng

2) Trò: SGK, DCHT, ơn lại bi, lm bi tập.

III.PHƯƠNG PHÁP:

- Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề.

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 13, tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :13 – Tiết:36 Ngày soạn 8/11/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Học sinh biết tìm BCNN của hai hay nhiều số 2) Kĩ năng : - Học sinh biêt phân biệt được quy tắc tìm BCNN với quy tắc tìm ƯCLN - Biết vận dụng tìm BCNN và bội chung trong các trường hợp 3) Thái độ :- Có tính nhanh nhẹn, chính xác , trung thực và nghiêm túc khi học. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng 2) Trò: SGK, DCHT, ơn lại bài, làm bài tập. III.PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài ( 6p’) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra 1) BCNN của hai hay nhiều số là số như thế nào? 2) Để tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện như thế nào ? 3) Tìm các BC cĩ ba chữ số của 63; 35; 105 ? GV: Nhận xét và cho điểm các học sinh. HS1: Lên bảng kiểm tra HS2: Lên bảng kiểm tra HS3: Lên bảng kiểm tra HS4: Nhận xét trình bày của các bạn ª ĐÁP: 1) BCNNcủa hai hay nhiều số là số nhỏ nhất cĩ trong tập hợp các bội chung của số đĩ. 2) Muốn tìmBCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện như sau : - Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố - Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung - Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm . 3) Ta cĩ : 63 = 32 35 = 5 .7 105 = 3. 5. 7 BCNN(63;35;105) = 32.5.7 = 315 BC (63;35;105) = 315;630;945 Hoạt động2:Thực hiện các dạng bài tập(35p’) GV: Ghi đề bài lên bảng , đồng thời hỏi gợi ý : x∶ 12 vậy x là gì của 12 ? x∶ 18 vậy x là gì của 18 ? x∶ 28 vậy x là gì của 28 ? GV: Lưu ý x lớn hơn 150 và nhỏ hơn 300 GV:Yêu cầu cá nhân thực hiện 2p’, kiểm tra & uốn nắn cách thực hiện của một số HS (Y) Gọi 2 HS lên bảng trình bày Nhận xét chung và sửa sai cho học sinh ( nếu cĩ ). GV: Ghi đề bài lên bảng phụ và gọi học sinh nêu cách làm GV:Số ngày mà An và Bách phải trực nhật là gì của 10 và 12 ? GV:Số ngày ít nhất mà hai bạn trực chung là gì của 10 và 12 ? GV: Yêu cầu các nhĩm thảo luận Sau đĩ gọi 2 học sinh lên bảng cùng trình bày. GV: Nhận xét chung & chốt lại cách thực hiện GV: Ghi đề bài ra bảng phụ, cĩ hướng dẫn làm bằng các câu hỏi gợi ý : + Gọi a là số cây phải trồng của mổi đội thì a € BC ( ? ) và 100 ≤ a ≤ 200 → a = ? GV: Yêu cầu các nhĩm thực hiện 2p’ GV: Gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng cùng trình bày GV:nhận xét chung, sửa sai HS :Tìm hiểu đề HS: Trả lời được x là bội chung của 12 , 18 và 28. HS:làm vào nháp 2p’ 2 HS: Lên bảng trình bày . HS:Cịn lại chú ý theo dõi , nêu nhận xét, ghi bài vào vỡ. HS: Đọc lại đề bài suy nghĩ , nêu cách làm & trả lời các câu hỏi gợi ý của gv. HS:Là bội của 10 và 12. HS:Là BCNN của 10 và 12. HS: Thảo luận nhĩm 2p’ HS1-2: Lên bảng trình bày HS: Chưa thực hiện được ghi bài vào vỡ. HS : Đọc và tìm hiểu đề HS: Trả lời a € BC(8;9) HS: Làm vào nháp theo nhóm nhỏ ( 2P’) HS: Đại diện 2 nhóm cùng trình bày và giải thích cách làm. Cịn lại chú ý nhận xét HS : Hoàn thành vào vỡ. Bài 156/ 60: Tìm số tự nhiên x, biết rằng : x∶ 12, x ∶ 15, x ∶ 18 và x ∶ 28 và 150 <x <300. Giải Ta cĩ BCNN(12;21;28) = 84 Mà x € BC( 12;21;28) và điều kiện 150 < x < 300. Vậy x € 168; 252. Bài 157/ 60: Giải + Phân tích 30 và 45 ra thừa số nguyên tố ta cĩ : 10 = 2.5 12 = 22.3 + BCNN( 10,12) = 22. 3. 5 = 60 + Vậy số ngày ít nhất hai bạn An và Bách cùng trực nhật là 60 (ngày). Bài 158/ 60: Giải + Gọi a là số cây của mổi đội phải trồng ta cĩ : a € BC(8;9) và 100 ≤a ≤ 200 BC(8;9)={0;72;144;216;...} → a = 144 + Vậy số cây mà mổi đội phải trồng là : 144 ( cây ). Hoạt động 3:Củng cố (3 p’) GV: Yêu cầu các học sinh lần lượt nhắc lại các kiến thức cơ bản + ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm ? + BCNNcủa hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm ? GV: Tìm ƯCLN và BCNN cĩ gì giống và khác nhau ? HS: Đứng tại chổ lần lượt nhắc lại các nội dung đã học HS: So sánh được. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1p’) - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bài: Tiết sau ơn tập chương I. V. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docT6-T13-T36.doc
Giáo án liên quan