A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về chương I: Thực hiện các phép tính, các dấu hiệu chia hết, t/c chia hết của một tổng, số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tỡm ƯC- BC- ƯCLN- BCNN
2. Kĩ năng:
- Thực hiện 5 phép tính, tìm số chưa biết, tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, áp dụng ƯC- BC- ƯCLN- BCNN giải các bài toán thực tế.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ, rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 13 - Tiết 39: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/11/2012
Tiết: 39
Tuần:13
Kiểm tra chương i
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS được kiểm tra những kiến thức đã học về chương I: Thực hiện các phép tính, các dấu hiệu chia hết, t/c chia hết của một tổng, số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Tỡm ƯC- BC- ƯCLN- BCNN
2. Kĩ năng:
- Thực hiện 5 phép tính, tìm số chưa biết, tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số, áp dụng ƯC- BC- ƯCLN- BCNN giải các bài toán thực tế.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác, trình bày sạch sẽ, rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề, giấy kiểm tra
2. HS: Giấy nháp, ụn tập kĩ kiến thức đó học
C. Phương pháp dạy học:
-Kiểm tra tự luận kết hợp trắc nghiệm
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
23/11/2012
6A
23/11/2012
6B
2. Ma trận đề:
Cấp độ
Tờn
chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Tớnh chất, dấu hiệu chia hết
Hiểu dấu hiệu chia hết của cỏc số 2,3,5,9
Vận dụng dấu hiệu chia hết để giải BT
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1cõu
0,5 đ
1cõu
1đ
2cõu
1,5đ
Cỏc phộp tớnh +, -, ., :, nõng lờn luỹ thừa
Sử dụng thành thạo cỏc phộp tớnh và tớnh chất của phộp cộng, nhõn , nõng lờn luỹ thừa để thực hiện phộp tớnh, tớnh nhanh, tỡm x
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
2cõu
2,5đ
2 cõu
2,5đ
Số nguyờn tố
Nhận biết số nguyờn tố
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
1 cõu
0,5đ
1 cõu
0,5đ
Ước, bội, ƯCLN, BCNN
Hiểu cỏch tỡm Ước, bội, ƯCLN, BCNN
Vận dụng cỏc kiến thức về ước, bội, ƯCLN, BCNN, MTBT đề giải bài toỏn tỡm x, toỏn thực tế
Số cõu
Số điểm Tỉ lệ %
4 cõu
2 đ
2 cõu
3 đ
1 cõu
0,5đ
7 cõu
5,5 đ
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 cõu
0,5đ
5%
5cõu
2,5 đ
25%
4cõu
5,5đ
55%
2 cõu
1,5đ
15%
12 cõu
10 đ
100%
3. Đề kiểm tra.
I.Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm
Câu 1. Số 2340 chỉ chia hết cho:
2 B. 2 và 5 C. 2; 3 và 5 D. 2; 3; 5 và 9
Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố:
A. B. C. D.
Câu 3. Xét trong tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48 B. 36 C. 28 D. 7
Câu 4. Xét trong tập hợp N, trong các số sau, ước của 14 là:
A. 4 B. 14 C. 8 D. 28
Câu 5. ƯCLN (7, 9) là:
A. 63 B. 9 C. 7 D. 1
Câu 6. BCNN(3, 18) là:
A. 54 B. 18 C. 3 D. 1
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
a) Tính: 6. 52 - 3. 42 + 32011: 32010 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
b) Sử dụng MTCT tìm ƯCLN và BCNN của 209865 và 283935( Chỉ ghi kết quả)
Bài 2: (2điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3x - 20110 = 17
b) 6 (x + 3)
Bài 3 (2 điểm). Khối 6 của một trường có khoảng từ 200 đến 250 học sinh. Biết rằng mỗi lần xếp hàng 8, hàng 12, hàng 16 thì vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 4 (1 điểm)
Cho A = 1 + 112 +114 +...+ 1118. Chứng minh rằng A 5
4. Đỏp ỏn, biểu điểm:
I.Trắc nghiệm khách quan (3đ) - Mỗi lựa chọn đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
B
D
B
II.Tự luận: (7đ)
Bài 1
(2,0 điểm)
Bài 2
(2 điểm)
a) = 6.25-3.16+32
= 150 - 48 + 3 = 105=3.5.7
1, 5 đ
b) ƯCLN(209865, 283935)= 12345
BCNN(209865, 283935)= 4826895
0, 25 đ
0, 25 đ
a) 3x-1=17
3x = 18
x=6
0, 5 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
b) 6 (x + 3) => x+3 là ước của 6
=> x+3 thuộc { 1: 2: 3: 6}
Vỡ x+33 nờn x+3 = 3 hoặc x+3 =6
=> x=0 hoặc x=3
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 25 đ 0,2 5 đ
Bài 3
(2 điểm)
Gọi số HS khối 6 là x.
Suy ra: và
Ta có 8 = 23 ; 12 = 22. 3 ; 16 = 24
BCNN(8,12,16) = 24. 3 = 48.
Mà x = 240.
Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh.
0, 25 đ
0, 25 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 5 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
Bài 4
(1điểm)
Vỡ luỹ thừa của 11 cú tận cựng bằng 1.
A cú (18-0): 2 +1 =10 số hạng.
Vậy A cú tận cựng bằng 0 nờn A5
0, 5 đ
0, 25 đ
0, 25 đ
E. RÚT KINH NGHIỆM:
Lớp
Điểm
10
8 - 10
5 - 7
Dưới 5
1 - 2
0
6A
6B
File đính kèm:
- S39(Kiem tra 45).doc