Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 15, tiết 36

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: - Củng cố khắc sâu kiến thức về thứ tự trong tập hợp các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên.

2) Kĩ năng – Tìm được giá trị tuyệt đối một số nguyên

3) Thái độ :- Có tính nhanh nhẹn, chính xác , trung thực và nghiêm túc khi học.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng

2) Trò: SGK, DCHT

III.PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề.

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1223 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 15, tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :15 – Tiết:*36 Ngày soạn 20/11/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Củng cố khắc sâu kiến thức về thứ tự trong tập hợp các số nguyên, giá trị tuyệt đối của số nguyên. 2) Kĩ năng – Tìm được giá trị tuyệt đối một số nguyên 3) Thái độ :- Có tính nhanh nhẹn, chính xác , trung thực và nghiêm túc khi học. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng 2) Trò: SGK, DCHT III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài ( 5p’) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra 1) khi so sánh hai số nguyên a và b ta làm ntn ? 2) Giá trị tuỵệt đối của số nguyên a là gì ? 3) Làm bài tập 12 a sgk/ 73 GV: Nhận xét và cho điểm các học sinh. HS1: Lên bảng kiểm tra HS2: Lên bảng kiểm tra HS3: lên bảng thực hiện HS4:Nhận xét phần trình bày của các bạn ª ĐÁP: 1) Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b. 2) Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a. 3) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -17, -2, 0, 1, 2, 5. Hoạt động2:Thực hiện các dạng bài tập(34p’) GV: Ghi sẵn đề bài ra bảng phụ Yêu cầu các nhĩm thảo luận hồn thành bài tập 2p’ Gọi đại diện 2 nhĩm lên bảng GV:Vì sao7 ỴN(Đ), 7Ỵ Z (Đ) ? Nhận xét chung và sửa sai cho học sinh ( nếu cĩ ). GV: Nêu đề bài Gọi một học sinh nhắc lại tập hợp số nguyên Vậy cĩ thể khẳng định tập hợp Z ..........? Chốt lại và cho học sinh ghi nhanh vào vỡ. GV: Ghi đề bài ra bảng phụ và gợi ý thực hiện a) a > 2 => a là số nguyên ...... b) b b cịn cĩ thể là số 0; ........nên b .....là số nguyên âm. c) c > -1 => c cịn cĩ thể là số .... nên c ...........là số nguyên dương d) d d là -6, -7,............ Vậy d ........là số nguyên âm GV: Nhận xét chung & chốt lại cách thực hiện GV:Ghi đề bài ra bảng, cĩ hướng dẫn làm bằng các câu hỏi gợi ý : 0 < ? GV: Lưu ý trường hợp c -10 < + 6 GV:nhận xét chung, sửa sai GV: Yêu cầu các nhĩm thực hiện ra nháp 2p’ hồn thành bài 20/73 Để tính được giá trị các biểu thức thực hiện ntn ? Gọi 3 học sinh ( TB ) tính Nhận xét chung, chốt lại cách tính. HS :Đọc to lại đề bài HS: Thảo luận nhĩm theo yêu cầu gv HS1-2:Lên bảng dùng bút lơng đièn kết quả HS: Vì 7 vùă là số tự nhiên vừa là số nguyên HS:Cịn lại chú ý ,nhận xét. Sau đĩ hồn thành vào vỡ. HS: Đọc to nội dung đề bài HS: Đứng tại chổ nhắc lại HS: Khơng vì.... HS: Hồn thành vào vỡ. HS: Đọc lại yêu cầu đề bài , suy nghĩ và thực hiện theo nhĩm 2p’ HS 1-2: Đại diện lên bảng điền HS: Cịn lại chú ý, nêu nhận xét, ghi bài vào vỡ. HS : Đọc và tìm hiểu đề HS:Trả lời 0 nhỏ hơn + 2 HS:Lên bảng theo yêu cầu gv HS :Cịn lại nhận xét hoàn thành vào vỡ. HS: Hoạt động nhĩm Ta tính trị tuyệt đối, sau đĩ thực hiện phép tính như số tự nhiên HS 1-3: lên bảng tính HS: Nhận xét bài bạn, ghi bài vào vỡ Bài 16/73 Điền chữ đúng ( Đ) hoặc sai (S) vào các câu tương ứng dưới đây 7 Ỵ N (Đ) ; 7 Ỵ Z (Đ) 0 Ỵ N (Đ) ; 0 Ỵ Z (Đ) -9 Ỵ Z (Đ) ; -9 Ỵ N(S) 11,2 Ỵ Z (S) Bài 17/73 - Khơng thể nĩi tập hợp Z bao gồm hai bộ phận là các số nguyên âm và các số nguyên dương .Vì tập hợp Z cịn cĩ thêm số 0 . Bài 18/73 a) a > 2 => a là số nguyên dương b) b b cịn cĩ thể là 0; 1;2 nên b khơng chắc chắn là số nguyên âm. c) c > -1 => c cịn cĩ thể là số 0 nên c khơng chắc chắn là số nguyên dương d) d d chắc chắn là số nguyên âm. Bài 19/ 73 Điền dấu + hoặc – vào chổ trống để được kết quả đúng : a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) -10 < - 6 ; -10 < + 6 d) +3 < +9 ; -3 < +9 Bài 20/73 a) ½-8½ - ½-4½ = 8 – 4 = 4 b) ½-7½ . ½-3½ = 7 . 3 = 21 c) | 18| : | 6 | =18 : 6 = 3 Hoạt động 3:Củng cố (5 p’) GV: Ghi đề bài lên bảng Gọi 1-3 học sinh đứng tại chổ nhắc lại hai số đối nhau Nhận xét chung HS: Lần lượt trả lời HS: Cả lớp tìm, ghi ra nháp HS: (TB) lên bảng ghi, cịn lại chú ý nhận xét Bài 21/74 - Số đối của mỗi số nguyên -4; 6;|-5|; |3|; 4 lần lượt là : 4;-6; -5; 3; -4. Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà (1p’) - Xem lại các bài tập đã làm - Làm bài tập 22/74 - Xem trước bài Cộng hai số nguyên cùng dấu V. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày ......../ 11/2010 Tổ trưởng LÊ VĂN ÚT

File đính kèm:

  • docT6-T15-T 43.doc