A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS được củng cố cách so sánh hai số nguyên, tập hợp số nguyên, cách tìm số đối của một số, số liền trước, liền sau của một số nguyên.
- HS tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
2. Kĩ năng:
- Biết so sánh hai hay nhiều số nguyên, tìm được giá trị tuyệt đối của một số.
- Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng quy tắc.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Giỏo ỏn, phấn màu, bảng phụ ghi bài 18 sgk.
HS : Ôn lại kiến thức từ bài 1 đến bài 3.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1170 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 15 - Tiết 43: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/11/2012
Tiết: 43
Tuần: 15
LUYỆN TẬP.
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- HS được củng cố cách so sánh hai số nguyên, tập hợp số nguyên, cách tìm số đối của một số, số liền trước, liền sau của một số nguyên.
- HS tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
2. Kĩ năng:
- Biết so sánh hai hay nhiều số nguyên, tìm được giá trị tuyệt đối của một số.
- Rèn luyện tính chính xác khi áp dụng quy tắc.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
GV: Giỏo ỏn, phấn màu, bảng phụ ghi bài 18 sgk.
HS : ễn lại kiến thức từ bài 1 đến bài 3.
C. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp vấn đáp, trực quan.
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm.
- Luyện tập, thực hành.
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
1/12/2012
6A
1/12/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào phần chữa bài tập)
* Đặt vấn đề bài mới: Ở cỏc tiết trước cỏc em đó được học cỏc kiến thức về số nguyờn, thứ tự trong tập hợp số nguyờn, giỏ trị tuyệt đối. Hụm nay chỳng ta cựng học tiết luyện tập để củng cố cỏc kiến thức trờn.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: KTBC- Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra:
HS1: - Trờn trục số, số nguyờn a nhỏ hơn số nguyờn b khi nào? (5đ)
- Chữa bài 13 (SGK)
HS2: - Giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn a là gỡ ? (5đ)
- Chữa bài tập 15 (SGK)
GV hỏi HS cả lớp:
Cú thể núi tập hợp Z gồm hai bộ phận là cỏc số nguyờn dương và cỏc số nguyờn õm được khụng ? Vỡ sao?
HS: Khụng đỳng. Vỡ cũn thiếu số 0.
GV: Cho HS nhận xột bài làm của bạn => Đỏnh giỏ cho điểm.
I. Bài tập chữa.
1. Bài tập 13 (SGK/tr73) (5đ)
Tỡm x ẻ Z, biết:
a) -5 < x < 0
=> x ẻ {-4; -3; -2; -1}
b/ -3 < x < 3
=> x ẻ {-2, -1, 0, 1, 2}
2. Bài tập 15 (SGK/tr73) (5đ)
< ; < ;
> ; =
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: So sỏnh hai số nguyờn.
Bài 18 sgk/tr73
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài và vẽ sẵn trục số. Cho HS đọc, trả lời từng cõu hỏi.
Với mỗi cõu trả lời sai y/c hs giải thớch bằng cỏch lấy vớ dụ minh hoạ.
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
Bài 19 sgk/tr73
GV: treo bảng phụ lờn bảng và cho HS đọc đề bài
Điền dấu + hoặc - vào chỗ trống để được kết quả đỳng
GV: cho 2 HS lờn bảng làm
( HS 1: cõu a, c và HS 2: cõu b, d)
HS: 2 HS lờn bảng làm, HS cả lớp làm vào vở rồi nhận xột, bổ sung bài làm của bạn.
Dạng 2: Bài tập tỡm số đối của một số nguyờn
Bài 21 sgk/73
Tỡm số đối của mỗi số nguyờn sau:
-4; 6; ; ;4
? Thế nào là hai số đối nhau?
Gợi ý: Tớnh ; trước rồi tỡm số đối của nú.
GV: cho HS đọc kết quả
HS: đứng tại chỗ trả lời
Dạng 3: Tớnh giỏ trị của biểu thức
GV: Nờu yờu cầu bài tập 20 (SGK)
- Muốn tớnh - ta làm ntn ?
HS : Tớnh cỏc giỏ trị tuyệt đối rồi thực hiện phộp tớnh.
GV cựng HS trỡnh bày phần a.
GV: Y/c 3 hs lờn bảng làm c), d), b), HS cả lớp làm bài, nhận xột bài làm của bạn.
GV chốt dạng bài tập
Dạng 4: Tỡm số liền trước , số liền sau của một số nguyờn
GV nờu y/c bài tập 22a, c (SGK)
a) Tỡm số liền sau của mỗi số: 2, -8, 0, -1
c) Tỡm số nguyờn a biết số liền sau a là số nguyờn dương và số liền trước a là số nguyờn õm.
HS: trả lời tại chỗ.
GV : chốt cỏch làm bài.
II. Bài tập luyện.
1. Bài tập 18 (SGK/tr73)
a) Số a chắc chắn là số nguyờn dương
b) Số b khụng chắc chắn là số nguyờn õm (cú thể là 0; 1;2;)
c) Số C khụng chắc chắn là số nguyờn dương (c cú thể bằng 0)
d) Số d chắc chắn là số nguyờn õm
2. Bài tập 19 (SGK/tr73)
a) 0 < +2
b) -15 < 0
c) -10 < -6 hoặc -10 < +6
d) +3 < +9 hoặc -3 < +9
3. Bài tập 21 (SGK/tr73)
Số đối của -4 là 4
Số đối của 6 là -6
Số đối của là -5
Số đối của là -3
Số đối của 4 là -4
4. Bài tập 20 (SGK/73).
Tớnh giỏ trị của biểu thức:
a) - = 8 – 4 = 4
b) . = 7. 3 = 21
c) : = 18 : 6 = 3
d) + = 153 + 53 = 206
5. Bài tập 22 (SGK/74)
a) Số liền sau của 2 là 3
Số liền sau của -8 là -7
Số liền sau của 0 là 1
Số liền sau của - 1 là 0
c) a = 0
4. Củng cố:
- Hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó làm tại lớp.
- Khắc sõu cỏch so sỏnh số nguyờn, quy tắc tớnh giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn õm, số nguyờn dương, số 0.
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài, biết cỏch so sỏnh hai số nguyờn bất kỳ, xem lại cỏc bài tập đó chữa
BTVN: bài 22b (SGK), bài 23, 24, 29, 33 (SBT/ tr57-58)
* Hướng dẫn bài 24 (SBT): Thay cỏc dấu * bằng cỏc chữ số thớch hợp.
a) -841 * = 0 c) -*5 > -25 => * = 1
Đọc trước bài mới: “Cộng hai số nguyờn cựng dấu”
E. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- S43.doc