Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 16 - Tiết: 49 - Bài 9: Phép trừ hai số nguyên

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nắm được phộp trừ trong Z

- Biết tớnh đỳng hiệu của hai số nguyờn

- Vận dụng linh hoạt các kiến thức đó được học vào giải bài tập.

2. Kĩ năng:

- Bước đầu hỡnh thành dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng ( toỏn học) liờn tiếp và phộp tương tự

3. Tư duy:

- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen

4. Thái độ:

- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi bài tập ?1, bài tập 50 (sgk )

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 16 - Tiết: 49 - Bài 9: Phép trừ hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:3 /12/2012 Tiết: 49 Tuần: 16 Đ9. PHẫP TRỪ HAI SỐ NGUYấN A. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Nắm được phộp trừ trong Z - Biết tớnh đỳng hiệu của hai số nguyờn - Vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức đó được học vào giải bài tập. 2. Kĩ năng: - Bước đầu hỡnh thành dự đoỏn trờn cơ sở nhỡn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng ( toỏn học) liờn tiếp và phộp tương tự 3. Tư duy: - Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen 4. Thái độ: - Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác. B. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi bài tập ?1, bài tập 50 (sgk ) HS : ễn lại quy tắc cộng hai số nguyờn, cỏch tỡm số đối. C. Phương pháp dạy học: - Phương pháp vấn đáp, trực quan. - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp. Ngày giảng Lớp Sĩ số 13/12/2012 6A 13/12/2012 6B 2. Kiểm tra bài cũ. Câu hỏi Đáp án- biểu điểm cõu 1: Tính: a, 3 + (- 4) = ? b, (-3) + (- 4) = ? c, (-2) + 2 = ? d) 2 + ( - 2) = ? cõu 2: a, Số đối của số nguyên a là gì? b, Tìm số đối của các số sau : 1; 0; -2 a, -a. HS dưới lớp: Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu) cõu 1: a) -1 b) -7 c) 0 d) 0 (Mỗi câu 2,5 điểm) cõu 2 a) Trả lời câu hỏi . (5đ) b) -1; 0 ; 2 ; -a ; a (5đ) HSdl: Trả lời qui tắc. *Đặt vấn đề bài mới : - Nờu điều kiện thực hiện phộp trừ trong tập số tự nhiờn ? - Muốn trừ hai số nguyờn ta làm ntn ? Và trong tập số nguyờn khi nào thực hiện được phộptrừ ? Ta vào bài hụm nay. 3. Bài mới. HĐ 1: Tỡm hiểu hiệu của hai số nguyờn. Hoạt động của GV và HS Ghi bảng GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?1 và cho HS làm bài, tớnh và rỳt ra nhận xột HS: đọc y/c đề bài. Muốn trừ 3 cho 2 người ta làm ntn ? Hóy dự đoỏn kết quả tương tự ở hai dũng cuối ? GV gọi 2 HS trả lời kết quả ?: Vậy qua ?1 cho biết muốn trừ hai số nguyờn ta làm ntn ? HS: phỏt biểu quy tắc trừ hai số nguyờn theo ý hiểu của mỡnh GV chớnh xỏc hoỏ quy tắc và nờu cụng thức tổng quỏt: a - b = a +(-b) GV cho HS phỏt biểu lại quy tắc * Áp dụng quy tắc hóy tớnh : 3 - 8 = ?; (-3) - (-8) = ? HS: Đứng tại chỗ trỡnh bày GV cho HS làm bài tập 47 sgk/tr82 Tớnh: 2 - 7 = ? ; 1 -(-2) = ? (-3) - 4 = ? ; (-3) - (-4) = ? Nhắc lại : -(- a ) = ? HS: -(- a ) = a GV: Cho 2 HS lờn bảng tớnh 2HS: Lờm bảng làm bài GV: giới thiệu nhận xột sgk /tr81 => Chuyển HĐ 2. 1. Hiệu của hai số nguyờn ?1 a) 3 -1 = 3 + (-1) 3 – 2 = 3 + (-2) 3 – 3 = 3 + (-3) 3 – 4 = 3 + (-4) 3 – 5 = 3 + (-5) b) 2 – 2 = 2 + (-2) 2 – 1 = 2 + (-1) 2 – 0 = 2 + 0 2 – (-1) = 2 + 1 2 – (-2) = 2 + 2 * Quy tắc: (SGK/tr81) a – b = a + (-b) * Vớ dụ: 3 - 8 = 3 + (-8) = -(8 – 3) = -5 (-3) - (-8) = (-3) + 5 = +(8 – 3) = 5 * Bài tập 47 (SGK/82). Tớnh a/ 2 – 7 = 2 + (-7) = -(7 – 2) = -5 b/ 1 – (-2) = 1 + 2 = 3 c/ (-3) – 4 = (-3) + (-4) = -(3 + 4) = -7 d/ (-3) – (-4) = (-3) + 4 = +(4 – 3) = 1 * Nhận xột: (SGK/tr81) Hoạt động 2: Vớ dụ GV: Yờu cầu HS đọc đề bài của vớ dụ (SGK –Tr81) ?: Núi nhiệt độ hụm nay giảm 40C ta cú thể thể núi theo cỏch khỏc ntn? ?: Để tỡm nhiệt độ hụm nay ở Sapa ta làm ntn? HS: Đứng tại chỗ nờu cỏch làm và tớnh toỏn kết quả vận dụng quy tắc. => Từ đú GV cho học sinh thấy được mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn . ?: Em thấy phộp trừ trong Z và phộp trừ trong N khỏc nhau như thế nào ? Cho vớ dụ? GV: Nờu nhận xột. Vậy cần thiết để mở rộng tập số N thành tập Z để phộp trừ luụn thực hiện được. 2. Vớ dụ: (SGK /tr81) Túm tắt: Ở Sa Pa: hụm qua: 30C hụm nay giảm 40C hụm nay ? 0C Giải Nhiệt độ hụm nay ở Sa Pa là: 3 – 4 = 3 + (-4) = -10C * Nhận xột (SGK /tr81) Phộp trừ trong Z luụn thực hiện được. 4. Củng cố * Khắc sõu quy tắc trừ số nguyờn: “Trừ bằng cộng đối” * Bài tập 48 (SGK/tr82). Tớnh 0 – 7 = 0 + ( -7) = -7 a – 0 = a + 0 = a 7 – 0 = 7 + 0 = 7 0 – a = 0 + (-a) = -a * GV chốt lại: - Mọi số trừ cho 0 đều bằng chớnh nú. - Số 0 trừ cho mọi số nguyờn đều bằng số đối của số nguyờn đú. * Bài tập 49 (SGK/tr82). Điền số thớch hợp vào ụ trống a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) * GV nhấn mạnh: Số đối của - a là: -(-a) = a ?: Tớnh -(-7) = ? ; -[-(-3)] = ? 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc cộng, trừ cỏc số nguyờn, vận dụng vào làm bài tập - BTVN: 50, 51, 52 (SGK/tr82) - Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập, đem mỏy tớnh bỏ tỳi. * Hướng dẫn bài tập 50 (SGK/tr82): (Treo bảng phụ ghi đề bài) Ta nờn bắt đầu điền từ dũng 1 hoặc cột 1: Dũng 1: Kết quả bằng (-3) => Số bị trừ nhỏ hơn số trừ nờn cú: 3 x 2 – 9 = (-3) Cột 1: Kết quả là 25. Vậy cú : 3 x 9 – 2 = 25 Tương tự tỡm tiếp cỏc dũng, cột cũn lại. Bài tập 51 (SGK): Thực hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự. E. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docS49.doc