I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Khảo sắt và đánh giá việc tiếp thu, nắm bắt các kiến thức cơ bản của học kì I (Số học + Hình học)
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập, kĩ năng trình bày một bài giải, bài kiểm tra.
3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực, tích cực hoàn thành công việc.
II. Chuẩn bị:
1. GV : Đề kiểm tra.
2. HS : Vở, SGK, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
* Bảng ma trận hai chiều:
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 17, tiết 47+48, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :17 – Tiết:*47 & 48
Ngày soạn 2/12/2010
Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Khảo sắt và đánh giá việc tiếp thu, nắm bắt các kiến thức cơ bản của học kì I (Số học + Hình học)
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập, kĩ năng trình bày một bài giải, bài kiểm tra.
3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực, tích cực hoàn thành công việc.
II. Chuẩn bị:
1. GV : Đề kiểm tra.
2. HS : Vở, SGK, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
* Bảng ma trận hai chiều:
Nội dung kiểm tra
Thông hiểu
Nhận biết
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa.
1
0,5
1
0,5
2
1,0
4
2,0
2. Thứ tự thực hiện phép tính
1
0,5
1
0,5
2
1,0
3. ƯCLN, BCNN
1
3,0
1
3,0
4. Số nguyên.
1
1,0
1
0,5
2
1,5
5. Cộng đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
1
0,5
1
2,0
2
2,5
Tổng
3
2,0
8
8
11
10,0
Kiểm tra : GV phát đề cho HS làm bài.
ĐỀ BÀI
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ra giấy kiểm tra – Trừ câu 4 ! )
Viết gọn tích 3 . 3 . 3 . 3 . 11 . 11 . 11 thành lũy thừa ta được:
A. 311 . 115 B. 333
C. 3311
D. 34. 113
Kết quả của phép tính 74 . 75 là:
A. 720 B. 79
C. 149 D. 4920
Kết quả của phép tính 2 . 42 + 50 : 52 bằng
A. 34 B. 44
C. 54 D. 64
Điền dấu “×” vào cột tương ứng
Câu
Đúng
Sai
– 2 < – 7
(–17) + (–21) = – 38
Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm B. MP = 7cm
C. NP = 6cm D. NP = 5cm
PHẦN II : TỰ LUẬN (7,0 điểm) Giải các bài tập sau.
Bài 1 : (1,0điểm) Thực hiện các phép tính.
a) 22 . 3 – 64 : 24 b) (–29) + (–21)
Bài 2 : (0,5điểm) Tìm x, biết:
3 . ( x + 7) = 36
Bài 3 : (3,0điểm) Tìm?
a) ƯCLN(84, 36)
b) BCNN(28, 50)
c) Tìm số tự nhiên x, biết: 24 x, 36 x và x < 11
Bài 4 : (2,0điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Lấy điểm M trên đoạn thẳng AB sao cho AM = 3cm.
Tìm MB và so sánh với AM.
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao?
Bài 5 : (0,5 điểm) Một phép chia trong tập hợp số tự nhiên N, số bị chia bằng 41, số dư bằng 6. Tìm số chia và thương.
Thu bài và xử lí vi phạm (nếu có)
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN
CÂU
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NNGHIỆM
1
A
0,5 điểm
2
C
0,5 điểm
3
B
0,5 điểm
4
a) Sai
b) Đúng
0,5 điểm/1c
5
D
0,5 điểm
II. TỰ LUẬN
6
2 . 3 2 – 40 : 23
= 2 . 9 – 40 : 8
= 18 – 5 = 13
(–27) + (–15)
= – ( 27 + 15)
= – 42
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
7
2 . ( x + 5) = 20
(x + 5) = 20 : 2 = 10
x = 10 – 5
x = 5
0,2 5 điểm
0,2 5 điểm
8
ƯCLN(40, 60)
40 = 23 . 5
60 = 22 . 3 . 5
Thừa số nguyên tố chung : 2; 5
UCLN(40, 60) = 22 . 5 = 20
BCNN(45, 50)
45 = 32 . 5
50 = 2 . 52
Thừa số nguyên tố chung : 5; Riêng : 2; 3
BCNN(45, 50) = 2 . 32 . 52 = 450
Vì 30 x, 40 x nên x Ỵ ƯC(30, 40)
Mà ƯCLN(30, 40) = 10
Nên ƯC(30, 40) = {1; 2; 5; 10}
Do x < 9 nên x là các số : 1; 2; 5
0, 5 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 5 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
9
Trên tia AB, vì AM < AB nên M nằm giữa A và B, do đó: AM + MB = AB
4 + MB = 8
MB = 8 – 4 = 4
Vậy MB = 4cm. Suy ra MB = MA (= 4cm)
M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Vì : M nằm giữa A, B và MA = MB.
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
10
Gọi số số chia là b, thương là x. Khi đó:
25 = b . x + 4, trong đó 4 < b.
Ta có: b . x = 25 – 4 = 21
Hay b . x = 3 . 7
Do vậy có hai trường hợp xảy ra:
b
3
7
x
7
3
Vì 4 < b nên b = 7. Vậy số chia là 7, thương là 3.
0, 25 điểm
0, 25 điểm
Ø Lưu ý:
F HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
F Biểu điểm không chia nhỏ hơn 0, 25 điểm.
File đính kèm:
- T6-T17-T47 &48.doc