A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS hiểu biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại
+ Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào các bài tập cụ thể.
- Rèn kỹ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính toán.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1723 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 18 - Tiết: 58 - Bài 9: Quy tắc chuyển vế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/12/2012
Tiết: 58
Tuần: 18
Đ9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ.
A. MỤC TIấU
1. Kiến thức:
- HS hiểu biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức
+ Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại
+ Nếu a = b thì b = a.
- Hiểu quy tắc chuyển vế: khi chuyển một số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế vào các bài tập cụ thể.
- Rèn kỹ năng suy luận, cẩn thận, chính xác trong tính toán.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logíc, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
B. CHUẨN BỊ
1. GV: - Bảng phụ, cân bàn và các nhóm đồ vật.
2. HS: - Nháp, bảng con.
C. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp vấn đáp, trực quan, dự đoán, phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm
.- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh
D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
22/12/2012
6A
22/12/2012
6B
2. Kiểm tra bài cũ.
Cõu hỏi
- Hóy nờu quy tắc dấu ngoặc ?
- Vận dụng tớnh: (-3) + (-350) + (-7) + 350
Đỏp ỏn – biờ̉u điờ̉m
* Quy tắc (SGK / 84) (5đ)
* (-3) + (-350) + (-7) + 350 = [(-350) + 350] – (3 + 7) = 0 – 10 = -10 (5đ)
3. Bài mới.
* Đặt vṍn đờ̀ bài mới: Ta đó biết a + b = b + a, đõy là một đẳng thức. Mỗi đẳng thức cú hai vế, vế trỏi là biểu thức ở bờn trỏi của dấu “=”, vế phải là biểu thức ở bờn phải dấu “=”. Để biến đổi một đẳng thức thường sử dụng “ Quy tắc chuyển vế”. Vậy quy tắc chuyển vế là gỡ ?
HĐ 1: Tỡm hiểu tớnh chất của đẳng thức
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Giới thiệu cho học sinh thực hiện như hỡnh 50 - SGK/85.
HS: Hoạt động nhúm, rỳt ra nhận xột.
GV: Từ phần thực hành trờn đĩa cõn, em cú thể rỳt ra n/x gỡ về tớnh chất của đẳng thức ?
HS nờu tớnh chất
GV nhắc lại và khắc sõu t/c.
1. Tớnh chất của đẳng thức
?1.
* Tớnh chất.
Nếu a = b thỡ a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thỡ a = b
Nếu a = b thỡ b = a
HĐ2: Vận dụng vào vớ dụ
GV: nờu y/c vớ dụ
?: Làm thế nào để vế trỏi chỉ cũn x ?
HS: Cộng hai vế với 4
?:Thu gọn cỏc vế ?
HS: Thực hiện và tỡm x
GV yờu cầu hs làm ?2
HS lờn bảng làm bài, nx
GV chốt lại: Vậy vận dụng cỏc tớnh chất của đẳng thức ta cú thể biến đổi đẳng thức và vận dụng vào bài toỏn tỡm x.
2. Vớ dụ
Tỡm số nguyờn x, biết: x – 4 = -5
Giải
x – 4 = -5
x – 4 + 4 = -5 + 4
x = -5 + 4
x = -1
?2
Tỡm số nguyờn x, biết:
x + 4 = -2
Giải
x + 4 = -2
x + 4 + (-4) = -2 + (-4)
x = -(2 + 4)
x = - 6
HĐ 3: Tỡm hiểu qui tắc chuyển vế
GV chỉ vào cỏc phộp biến đổi trờn
x – 4 = -5
x = -5 + 4
x + 4 = -2
x = -2 - 4
?: Em cú nhận xột gỡ khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của đẳng thức ?
HS: thảo luận và rỳt ra nhận xột
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế
HS đọc quy tắc
(Bảng phụ). Vớ dụ (SGK/tr86)
Vậy để tỡm x, ở phần a/, b/ người ta đó làm như thế nào ?
HS trả lời (....)
GV: Chốt dạng và cỏch vận dụng qui tắc chuyển vế vào tỡm x
GV: Nờu y/c bài ?3, y/c hs lờn bảng làm.
HS: 1 HS lờn bảng trỡnh bày
HS khỏc trỡnh bày vào vở rồi nhận xột bài làm của bạn.
GV: Ta đó học phộp cộng và phộp trừ cỏc số nguyờn. Ta xột xem hai phộp toỏn này quan hệ với nhau như thế nào ?
- Gọi x là hiệu của a và b, vậy x = ?
? Vậy ỏp dụng quy tắc chuyển vế x + b = ?
- Ngược lại nếu cú x + b = a thỡ x = ?
GV: Vậy hiệu (a – b) là một số x khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phộp trừ là phộp toỏn ngược của phộp cộng
HS: Đọc nội dung nhận xột
3. Quy tắc chuyển vế
* Quy tắc: (SGK/tr86)
* Vớ dụ: (SGK/tr86)
?3. Tỡm số nguyờn x, biết:
x + 8 = (-5) + 4
x = -5 + 4 – 8
x = -13 + 4
x = -9
* Nhận xột: (SGK - Tr86)
a - b = x x + b = a
4. Củng cố
- Nhắc lại tớnh chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế ?
* Bài tập 61 (SGK/tr87): Tỡm số nguyờn x, biết:
a/ 7 – x = 8 – (-7)
7 – x = 8 + 7
-x = 8
x = -8
b/ x – 8 = (-3) – 8
x = -3
* Bài tập 64 (SGK/tr87): Cho a Z, tỡm số nguyờn x, biết:
a/ a + x = 5 b/ a – x = 2
x = 5 –a a – 2 = x
hay x = a – 2
* Bài tập “Đỳng hay Sai” - (Bảng phụ):
a/ x – 12 = (-9) – 15
x = -9 + 15 + 12
b/ 2 – x = 17 – 5
- x = 17 – 5 + 2
* Bài tập 66: Tỡm số nguyờn x, biết:
4 – (27 – 3) = x – (13 - 4)
4 - 24 = x – 9
-20 = x – 9
x = -20 + 9 = -11
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc dấu ngoặc, tớnh chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế.
- BTVN: 62, 63, 65, 67,68, 70, 71, 72 (SGK/tr87)
* Hướng dẫn bài 63 (SGK): Quy bài toỏn về dạng:
Tỡm x, biết: 3 +(- 2) + x = 5
Vận dụng quy tắc chuyển vế làm bài
Bài tập 72 (SGK): Tớnh tổng cỏc số của cả ba nhúm => Tổng cỏc số của mỗi nhúm sau khi chuyển => cỏch chuyển
- ụn tọ̃p kĩ lại các kiờ́n thức đã học đờ̉ tiờ́t sau làm bài kiờ̉m tra học kì I
E. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- S58.doc