Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 21, tiết 62

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức : - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên dương, nhân hai số nguyên âm

Kỹ năng : - Rn luyện kĩ năng thực hiện php nhn hai số nguyn, bình phương của một số nguyên

Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán

II. CHUẨN BỊ

Thầy: Gio n, bảng phụ, thước thẳng

Trò: Ôn tập quy tắc nhn hai số nguyên , dụng cụ học tập

III.PHƯƠNG PHÁP :

- Đàm thoại gợi mở

- Nêu vấn đề

- Hoạt động nhóm

- Giải quyết vấn đề

IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 21, tiết 62, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :21 – Tiết: 62 Ngày soạn 3/1/2011 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: u Kiến thức : - Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên dương, nhân hai số nguyên âm v Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên w Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ u Thầy: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng v Trò: Ôn tập quy tắc nhân hai số nguyên , dụng cụ học tập III.PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở Nêu vấn đề Hoạt động nhóm Giải quyết vấn đề IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: kiểm tra bài (6 p’ ) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra 1) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên dương ? Nhân hai số nguyên âm ? 2) So sánh quy tắc về dấu của phép nhân và phép cộng ? GV: Nhận xét chung và cho điểm các học sinh HS: Chú ý nghe câu hỏi, suy nghĩ trả lời HS1: Đứng tại chổ trả lời HS2: Đứng tại chổ nhận xét HS3: Lên bảng thực hiện HS4: Đứng tại chổ nhận xét ù Đáp 1) + Nhân hai số nguyên dương ta nhân như nhân hai số tự nhiên. + Nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng . 2) So sánh : Phép cộng Phép nhân (+) + (+) = + (+) . (+) = + (-) + (-) = - (-) . (-) = + (+) + (-) = - (+) . (-) = - (-) + (+) = - (-) . (+) = - Hoạt động 2: Làm bài tập 84/92 và 85/93 (14P ) GV:Ghi sẵn đề bài ra bảng phụ và hướng dẫn VD: (+). (-)= - , (-) . (-) = + (+) . (-)2 = (+) . (-) . (-) = ? Gọi 2 học sinh lên bảng dùng bút lơng điền Nhận xét và chốt lại quy tắc về dấu GV: Yêu cầu cả lớp làm bài tập 85a, c, d sgk/92 GV: hỏi gợi ý Để làm bài tập này ta cần áp dụng nội dung kiến thức nào ? Yêu cầu cá nhân thực hiện ra nháp 2p’ Gọi 3 HS lên bảng thực hiện Nhận xét chung HS: Ghi hanh đề bài vào vỡ và thực hiện theo hướng dẫn của gv ( 2 p’ ) HS: Lên bảng điền HS: cịn lại chú ý nhận xét và ghi bài vào vỡ HS: Tìm hiểu đề và trả lời câu hỏi gợi ý HS :Quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu HS: Phát biểu lại hai quy tắc và thực hiện HS1-3: Lên bảng tính Bài 84/92 Dấu của a Dấu của b Dấu của a. b Dấu của a. b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85/92 a) (-25). 8 = -200 c)(-1500).(-100) = 150000 d) (-13)2 = (-13) . (-13) = 169 Hoạt động3: Làm bài tập 86 & 87 (17 phút) GV:Treo bảng phụ và hướng dẫn : a = - 15 , b = 6 => a . b = ? Theo dõi bài làm của 1 số HS Yếu – kém để uốn nắn Gọi 2 HS lên bảng điền Nhận xét chung GV: Ghi đề bài lên bảng, hướng dẫn : 32 = 3 .3 = 9 Vậy cịn số nguyên nào khác mà bình phương của nĩ cũng bằng 9 ? GV: Cĩ thể mỡ rộng thêm : Hãy biểu diễn các số 25, 36, 49, 0 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau ? Cho học sinh thảo luận nhĩm, gọi học sinh G đại diện trả lời Em cĩ nhận xét gì về bình phương của mọi số ? Nhận xét chung bổ sung (nếu cĩ). HS: Đọc lại đề bài HS: Chú ý theo dõi và thực hiện theo hướng dẫn hồn thành các ý cịn lại HS: Lên bảng dùng bút lơng điền HS: Chú ý nhận xét, và ghi vào vỡ HS: Đọc lại đề bài HS: Suy nghĩ và trả lời được, cịn số -3 vì (-3)2 = 9 HS: thảo luận nhĩm 2p’ HS: ( G ) đại diện trình bày được chẳng hạn 25 = ( 5)2 = (-5)2 36 = (6)2 = (-6)2 49 = (7)2 = (-7 )2 0 = 02 HS: Quan sát cĩ thể rút ra nhận xét Bình phương của mọi số nguyên đều khơng âm. Bài 86/93 a -15 13 4 9 1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87/93 32 = 3.3 = 9 Cịn -3 Vì (-3)2 = (-3) . (-3) = 3 . 3 = 9 Hoạt động 4: Củng cố (6phút ) GV: Ghi đề bài lên bảng và hỏi x cĩ thể nhận những giá trị nào ? Làm bài tập 78 a,b, d sgk/ 91? Gọi học sinh lên bảng trình bày Nhận xét chung và lấy VD HS: Đọc kĩ đề bài và cĩ thể nêu được x cĩ thể nhận các giá trị là số nguyên dương, số nguyên âm. HS: Lên bảng trình bày HS: (Khá) đứng tại chổ nhận xét, cả lớp ghi bài vào vỡ. Bài 88/93 Cho x € z , so sánh (-5).x với 0 cĩ 2 trường hợp : à Khi x là số nguyên dương thì (-5).x < 0 à Khi x là số nguyên âm thì (-5).x >0 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1p’) - Ơn lại quy tắc phép nhân - Xem lại các bài tập đã chữa - Xem trước bài Tính chất của phép nhân V. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docT6-T21-T62.doc
Giáo án liên quan