A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu tính chất của phép nhân, nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
- Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh các giá trị của biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng MTBT để thực hiện phép nhân.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logic, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân thông qua các bài toán.
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1950 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần: 21 - Tiết 64: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/1/2013
Tiết: 64
Tuần: 21
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu tính chất của phép nhân, nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa.
- Biết vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh các giá trị của biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng linh hoạt các tính chất để tính nhanh, tính nhẩm.
- Vận dụng thành thạo quy tắc nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng MTBT để thực hiện phép nhân.
3. Tư duy:
- Phát triển tư duy logic, cụ thể hoá, tổng quát hoá, biết quy lạ về quen.
- Thấy rõ tính thực tế của phép nhân thông qua các bài toán.
4. Thái độ:
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ
1. GV: Máy chiếu, bảng nhóm.. MTBT
2. HS: Nháp, bảng con., MTBT
C. Ph¬ng ph¸p d¹y häc:
- Phương pháp vấn đáp, trực quan,
- Phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm.
- LuyÖn tËp, thùc hµnh.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
18/01/2013
6A
18/01/2013
6B
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi
Câu 1: a) Tính nhanh: 125 . (- 24) + 24 . 225
b) Tìm số nguyên x, biết: x - 11 = ( - 7 ) - 9
§¸p ¸n- biểu điểm
a) Tính nhanh: (4đ)
125 . (- 24) + 24 . 225 = 24 . 225 - 24 . 125
= 24 . ( 225 - 125)
= 24 . 100
= 2400
b) Tìm số nguyên x : ( 6đ)
x - 11 = ( - 7 ) - 9
x = (- 7 ) - 9 + 11
x = - 5
* Đặt vấn đề bài mới: ở tiết học trước các em được học tính chất của phép cộng số nguyên. Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập để củng cố các kiến thức trên
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
1.1 Bài 91 (SGK.95)
- 2 HS chữa
- GV cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải.
1.2 Bài 94 (SGK.95)
- Gọi 2 HS chữa
- GV cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải.
- Tích của một số chẵn các số nguyên âm thì tích mang dấu dương, ngược lại mang dấu âm.
1. Bài 91 (SGK.95)
a) - 57 . 11 = - 57 . ( 10 + 1)
= - 57 . 10 + (- 57) . 1
= - 570 + (- 57) = - 627
b) 75 . (-21) = 75. (- 20 - 1)
= 75. (- 20) - 75 . 1
= - 1500 – 75 = - 1575
2. Bài 94 (SGK.95)
a) (- 5) .(- 5).(- 5) .(- 5).(- 5) = (- 5)5
b) (- 2) . (- 2) . (- 2) . (- 3) . (- 3) . (- 3) = [(- 2) . (- 3) ] . [(- 2) . (- 3) ] . [(- 2) . (- 3) ] = 6 . 6 . 6 = 63
Hoạt động 2: Luyện tập.
2.1 Bài 96 SGK.95
- Nêu cách giải?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Đại diện báo cáo
- GV cùng HS nhận xét và chốt lại cách giải.
Lưu ý: Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng.
2.2 Bài 98 SGK.96
- Nêu cách giải?
- 2 HS trình bày
- GV chốt lại cách giải dạng toán tính giá trị của biểu thức: (Thay giá trị của số chưa biết vào biểu thức rồi tính)
2.3 Bài 100 (SGK.96)
- Yêu cầu HS trả lời miệng
m . n2 = 2 . (- 3)2 = ?
*) Chốt lại cách giải bài tập trắc nghiệm.
3. Bài 96 SGK.95
a) 237 . (- 26) + 26 . 137
= 26 . 137 - 237 . 26
= 26 . ( 137 - 237)
= 26 . (- 100) = - 2600
b) 63 . (- 25) + 25 . (- 23)
= 25 . (- 23) - 63 . 25
= 25 . (- 23 - 63)
= 25 . (- 86) = - 2150
4. Bài 98 SGK.96
a) Với a = 8 ta có:
(- 125) . (- 13) . (- a)
= (- 125) . (- 13) . (- 8)
= (- 125) . (- 8) .(- 13)
= 1000 . (- 13)= - 13 000
b) Với b = 20 ta có:
(-1). (-2) . (-3) (- 4) . (-5) . b
= (-1).(-2).(-3).(-4).-5) . 20
= 24 . (- 100) = - 2400
5.Bài 100 (SGK.96)
B. 18
4. Củng cố - Luyện tập. ( kết hợp trong bài học)
5. Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà
- Nắm chắc các phép toán cộng, trừ, nhân các số nguyên và tính chất của nó.
- Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập
- Ôn Bội và ước của số tự nhiên
- BTVN: 97, 99 (SGK.95 + 96).
- Nghiên cứu bài Bội và ước của một số nguyên.
E. Rót kinh nghiÖm
File đính kèm:
- S64.doc