Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 22, tiết 65

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức : - Học sinh biết các khái niệm bội và ước của một số nguyn, hiểu v biết khi niệm chia hết cho.

- Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm chia hết cho

Kỹ năng : - Biết tìm bội v ước của một số nguyên

Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán

II. CHUẨN BỊ :

Thầy: Bảng phụ , sgk, thước thẳng

Trò: Đọc trước bài ở nhà và dụng cụ học tập

III.PHƯƠNG PHÁP :

- Đàm thoại gợi mở

- Nêu vấn đề

- Hoạt động nhóm

- Giải quyết vấn đề

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 22, tiết 65, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :22 – Tiết: 65 Ngày soạn 06/1/2011 §13 : BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU: u Kiến thức : - Học sinh biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, hiểu và biết khái niệm chia hết cho. - Hiểu được ba tính chất liên quan tới khái niệm chia hết cho v Kỹ năng : - Biết tìm bội và ước của một số nguyên w Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán II. CHUẨN BỊ : u Thầy: Bảng phụ , sgk, thước thẳng v Trò: Đọc trước bài ở nhà và dụng cụ học tập III.PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại gợi mở Nêu vấn đề Hoạt động nhóm Giải quyết vấn đề IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài (5 p’ ) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra 1) Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân trong N ? 2) Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? 3) Áp dụng tính : a) (- 1356 ) . 7 b) 39 . ( - 152 ) GV: Nhận xét chung và cho điểm các học sinh HS: Chú ý nghe câu hỏi, suy nghĩ trả lời HS1: Đứng tại chổ trả lời HS2: Đứng tại chổ trả lời HS3: Đứng tại chổ trả lời HS4: Lên bảng thực hiện ù Đáp 1) Các tính chất cơ bản của phép nhân trong N : + Giao hốn : a . b = b .a + Kết hợp : (a.b).c = a.(b.c) + Nhân với 1 : a . 1 = 1. a = a 2) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chung rồi đặt dấu trừ ( - ) trước kết quả nhận được . 3) Áp dụng tính : a) (- 1356 ) . 7 = - ( 1356 . 7 ) = - 9492 b) 39 .( - 152 ) = - ( 39 .152 ) = - 5928 Hoạt động 2: Bội và ước của một số nguyên (5p’ ) GV:yêu cầu hoạt động nhĩm 2 p’ hồn thành ?1 và ?2 GV:gọi học sinh đại diện nhĩm lên bảng trình bày theo thứ tự ?1 Vậy khi nào ta nĩi a chia hết cho b ? GV: Nhận xét chung Giới thiệu định nghĩa ra bảng phụ và yêu cầu 1 vài học sinh đọc lại Ghi ví dụ 1 lên bảng, hướng dẫn cho học sinh sau đĩ yêu cầu cá nhân học sinh hồn thành ?3 Gọi học sinh đại diện lên bảng trình bày 2 bội và hai ước của 6 và -6 Nhận xét, chốt lại, cho học sinh ghi vào vỡ. GV:Ghi sẵn phần chú ý ra bảng phụ Giới thiệu tiếp ví dụ 2/sgk HS :Các nhĩm thảo luận HS: Lên bảng trình bày ?1 theo yêu cầu của gv HS: Đứng tại chổ trả lời HS: Cịn lại chú ý theo dõi và nêu nhận xét HS: Đọc lại nội dung và đánh dấu ghi nhớ về nhà học HS: Chú ý nghe GV hướng dẫn, sau đĩ thảo luận nhĩm hồn thành ?3 2 HS: lên bảng trình bày HS: Chú ý nghe và ghi bài vào vỡ. HS: Đọc lại nội dung chú ý HS: Chú ý theo dõi 1. Bội và ước của một số nguyên ?1 6 =1 . 6 = 6 . 1= (-1) .(-6) = 2 . 3= (-2) .(-3) - 6 = ( -1 ) . 6 = ( - 6 ) . 1 = ( -2 ) . 3 ?2 a chia hết cho b nếu cĩ số tự nhiên q sao cho a = b . q ¾ Cho a, b Ỵ Z và b ¹0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b, ta nói a là bội của b và b là ước của a. Ví dụ1: -9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3) ?3 Bội của 6 và – 6 là : +6,...., Ước của 6 và – 6 là : +1, +2,.. Chú ý ( sgk ) Ví dụ 2: a) Các ước của 8 là1,-1,2,-2,4,-4,8,-8. b) Các bội của 3 là0, 3,-3,6,-6, . . . Hoạt động3: Tính chất GV:Ghi tính chất ra bảng phụ, yêu cầu HS đọc kĩ tính chất và lấy ví dụ minh hoạ Yêu cầu cá nhân học sinh hồn thành ?4 Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện Nhận xét chung và chốt lại HS: Ghi nhanh tính chất vào vỡ, suy nghĩ lấy thêm ví dụ. 3 HS: Lần lượt ghi ví dụ HS: Vận dụng tính chất vào tính được HS: Lên bảng trình bày - Có thể thay đổi tùy ý vị trí các số hạng HS: Thực hiện ra nháp 2 HS: Lên bảng trình bày HS: Cịn lại chú ý, nhận xét và ghi bài vào vỡ. 2. Tính chất : a∶ b và b∶ c → a ∶ c Ví dụ 1: 12∶ 6 và 6∶ 3 → 12∶ 3 a∶ b→ am∶ b ( m € Z ) Ví dụ 2: ( - 4 ) ∶ 4 nên ( - 4 ) . 2∶ 4 a∶c,b∶c→(a+b)∶c và(a-b)∶ c Ví dụ 3 : ( sgk ) ?4 a) 0, - 5, + 5, - 10 , + 10 b)– 1,+ 1,- 2, + 2,- 5,+5,-10,+10 Hoạt động 4: Củng cố (4phút ) GV: Qua bài học hôm nay các em đã nắm được những nội nung cơ bản nào ? GV: Yêu cầu các nhĩm hồn thành bài tập 101 và 102 + Nhận xét chung. HS: Các nội dung cơ bản là: khái niệm về ước và bội của số nguyên, chú ý và các tính chất cơ bản . HS: Thảo luận nhĩm 2 p’ HS: Tìm hiểu đề và trả lời được : + Tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên HS: Chú ý theo dõi, nhận xét và ghi nhanh bài vào vỡ. Bài 101/97 - Năm bội của 3 là:0,3,-3,6,-6. - Năm bội của 3 là: 0,3,-3,6,-6 Bài 102/97 Các ước của -3 là :1,-1,3,-3 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (1p’) - Học thuộc các kiến thức trong bài - Làm bài tập 103 và 104 -Chuẩn bị tiết sau học bài luyện tâp. V. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docT6-T22-T65.doc
Giáo án liên quan