Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 25, tiết 72

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II.

2) Kĩ năng : - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS.

3) Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng

2) Trò: SGK, DCHT

III.PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 25, tiết 72, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :25 – Tiết : 72 Ngày soạn 19/01/2011 ƠN TẬPCHƯƠNG II (TT) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Hệ thống lại các kiến cơ bản của chương II. 2) Kĩ năng : - Rèn luyện lại các kĩ năng tính toán còn yếu của HS. 3) Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: SGK, giáo án, bảng phụ, thước thẳng 2) Trò: SGK, DCHT III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm, gợi mỡ, giãi quyết vấn đề. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết ( 5 p’ ) GV: Nêu câu hỏi ôn tập 1) Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Tính: (-7) + (-13) 2) Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? Tính: 4. (-7) .25 GV: Nhận xét chung và chốt lại, sau đó cho học sinh cảlớp thảo luận n hóm làm bài 115 HS1: Lên bảng nhắc lại qui tắc và tính (-7) + (-13) HS2: : Lên bảng nhắc lại qui tắc và tính 4 . (-7) .25 HS3: Nhận xét I. Ôn lí thuyết : 1) Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. (-7) + (-13) = -(7 + 13) = -20 2) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. 4 . (-7) .25 = (4. 25) . (-7) = 100 .(-7) = -700 Hoạt động2:Thực hiện các dạng bài tập(37p’) GV:+ Treo bảng phụ đề + Để tìm a ta cần áp dụng kiến thức nào ? + Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 2 p’ + Goi ïđại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện GV: Kiểm tra bài của một số nhóm, sau đó nhận xét chung. - Làm bài tập 116 sgk/99 + Để thực hiện bài toán trên ta cần áp dụng quy tắc nào ? + Hãy phát biểu hai quy tắc trên ? + Yêu cầu HS thực hiện tính ra nháp 2 p’ + Gọi 4 học sinh lên bảng tính - Làm bài tập 117 sgk/99 + Cần áp dụng kiến thức nào để giải bài tập trên ? + Yêu cầu HS thực hiện + Gọi 2 học sinh lên bảng tính GV: Nhận xét chung - Làm bài tập 118 sgk/99 + Ta cần áp dụng quy tắc nào trước ? + Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 2 p’ + Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm GV: Nhận xét chung và chốt lại cách tìm x HS: Tìm hiểu đề + Dựa vào định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên để tìm a. 3 HS: lên bảng thực hiện HS: Các nhóm còn lại chú ý theo dõi, nêu nhận xét HS: Chưa thực hiện đúng ghi bài vào vỡ HS: tìm hiểu đề và thực hiện. + Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. HS :Phát biểu lại hai quy tắc trên. HS: Tính ra nháp 4 HS: Lên bảng thực hiện HS: Tìm hiểu đề và thực hiện + Tính giá trị của lũy thừa và quy tắc nhân hai số nguyên HS: Tính ra nháp 2 HS: Lên bảng thực hiện HS: Nhận xét bài bạn và ghi bài vào vỡ. HS: Tìm hiểu đề + Áp dụng quy tắc chuyển vế trước, sau đó tính HS: Thực hiện theo nhóm 2 HS: lên bảng thực hiện HS: chú ý và ghi bài vào vỡ. Bài 115 - Tìm a Ỵ Z biết a)½a½ = 5 Þ a = 5 hoặc a = -5 b)½a½ = 0 Þ a = 0 c)½a½ = -3 không có số a d)½a½ = ½-5½ Þ ½a½ = 5 Þ a = ±5 e) -11½a½ = -22 ½a½ = (-22) : (-11) = 2 Þ a = ±2 Bài 116 - Tính a) (-4) . (-5) . (-6) = -120 b) (-3 + 6) .(-4) = -12 c) (-3 - 5) .(-3 + 5) = (-8) .2 = -16 d) (-5 - 13) : (-6) = (-18) . (-6) = 3 Bài 117 - Tính a) (-7)3 . 24 = - 5488 b) 54. (-4)2 = 10000 Bài 118 - Tìm x, biết a) 2x - 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 x = 25 b) 3x + 17 = 2 3x = 2 - 17 x = (-15) : 3 x = -5 Hoạt động 3:Củng cố (2p’) Qua tiết học hôm nay các em đã ôn tập lại được những kiến thức cơ bản nào ? nhận xét HS: Nêu lại cụ thể các quy tắc và khái niệm trên nhận xét Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân, Cộng hai số nguyên và giá trị tuyệt đối Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà( 1 p’ ) - Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức trong chương. - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm các bài tập còn lại. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docT6-T23-67.doc