Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 25, tiết 73

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: - Củng khái niệm phân số, phân số bằng nhau , tính chất của phân số và rút gọn phân số.

2) Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng so sánh phân số & áp dụng tính chất phân số để giải BT

3) Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: bảng phụ ghi bài tập 18, 22 sgk/15

2) Trò: chuẩn bị bài

III.PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề

Hoạt động nhóm

Gợi mỡ

Giãi quyết vấn đề.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 25, tiết 73, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :25 – Tiết : 73 Ngày soạn 12/02/2011 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Củng khái niệm phân số, phân số bằng nhau , tính chất của phân số và rút gọn phân số. 2) Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng so sánh phân số &ø áp dụng tính chất phân số để giải BT 3) Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: bảng phụ ghi bài tập 18, 22 sgk/15 2) Trò: chuẩn bị bài III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề Hoạt động nhóm Gợi mỡ Giãi quyết vấn đề. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài( 5 p’ ) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: 1) Phát biểu qui tắc rút gọn 1 phân số ? 2) Làm bài tập 16/15SGK GV: Nhận xét và cho điểm HS1: Lên bảng kiểm tra HS2: :Lên bảng thực hiện HS3: Nhận xét bài làm của bạn ĐÁP 1)Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một ước chung (khác 1và -1) của chúng. 2)Răngcửachiếm=tổng số răng Răng nanh chiếm = tổng số răng Răng cối nhỏ chiếm= tổng số răng Răng hàm chiếm= tổng số răng. Hoạt động2: Làm các bài tập GV: +Nêu đề bài +Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày bài giải của mình ở nhà đả làm + Gọi 2- 4 học sinh đứng tại chổ đối chiếu bài giải, nêu nhận xét. + Nhận xét chung GV:+ Ghi yêu cầu đề bài ra bảng phụvà HD câu a + Dùng 1 đồng hồ treo tường cho cả lớp quan sát + Đồng hồ chỉ 1hø = ?phút +20 phút = ? giờ +là P/S tối giản chưa? +Rút gọn=? GV: Yêu cầu cả lớp thực hiện tương tự với các ý còn lại Nhận xét chung và ghi cẩn thận lên bảng phụ GV: Nêu đề bài và hỏi: +Để tìm được các cặp P/S bằng nhau ta tìm ntn? +Ngoài ra ta còn có cách nào khác không? + Yêu cầu HSthực hiện và hoàn thành theo nhóm 2 p’ + Gọi 3H/Slên bảng trình bày + Nhận xét và chốt lại cách tìm GV: Nêu đềø bài và hỏi: + Em có nhận xét gì về yêu cầu của bài tập 20 với bài tập 21 ? + Để tìm được phân số không bằng phân số nào trong các phân số còn lại ta làm ntn ? +Gọi 2 học sinh lên bảng cùng tìm HS: Chú ý theo dõi HS: Lên bảng trình bày theo yêu cầu của gv HS: Còn lại chú ý theo dõi, nêu nhận xét ùHS:+ Đọc to lại nội dung đề bài + Quan sát đồng hồ và trả lời + 1 h= 60 phút + 20 phút =giờ + Là P/S chưa tối giản +== HS: +Thực hiện tương tự theo hướng dẫn + 2 H/S lên bảng tính + Chú ý , ghi bài HS:Đọc kĩ lại các phân số +Rút gọn về phân số tối giản + Dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau +Thảo luận nhóm 2p’ +Lên bảng trình bày +Còn lại chú ý,nhận xét & ghi bài vào vở HS: Đọc đề bài và trả lời: +Là hai bài tập dạng ngược nhau + Dựa vào định nghĩa hai P/S bằng nhau, rút gọn về phân số tối giản + 2H/Slên bảng tìm, còn lại chú ý nhận xét. Bài tập 17/15(SGK) Rút gọn các phân số a)== b)== c) == d) == Bài tập 18/15(SGK) a) 20 phút=giờ = giờ b) 35 phút =giờ=giờ c) 90 phút=giờ=giờ Bài tập 20/15 (SGK) Các cặp phân số bằng nhau trong các phân số là : == = = Bài tập 21/15(SGK) Các cặp phân số không bằng nhau trong các phân số là : = = ; = Vậy phân số phải tìm là . Hoạt động 4: Củng cố( 5 p’ ) GV: Treo bảng phụ đề bài + Để điền số thích hợp vào ô vuông ta cần áp dụng kiến thức nào ? +Gợi ý: = ta có 2.60=120 ->3.?=120 + Gọi 2 học sinh lên bảng điền HS: Đọc đề bài và trả lời: + Áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc tính chất để tìm . + Lên bảng thực hiện theo yêu cầu gv Bài 22/15(SGK) Điền số thích hợp vào ô trống: 45 40 = ; = 50 48 = ; = Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà( 1 p’ ) - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 23,24 - Chuẩn bị bài:Luyện tập V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docT6-T25-T73.doc
Giáo án liên quan