Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 26, tiết 77

I. MỤC TIÊU

1) Kiến thức: - Nắm được hai quy tắc so sánh phân số

2) Kĩ năng : - Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu; nhận biết được phân số âm, dương để giải các bài tập sgk.

3) Thái độ : - Có tính cẩn thận và nghiêm túc khi học.

II. CHUẨN BỊ

1) Thầy: : bảng phụ1 ghi ?1 sgk/22, bảng phụ 2 ghi quy tắc 2 sgk/23, bảng phụ 3 ghi bài tập 37 sgk/23.

2) Trò: Ôn tập quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số có tử và mẫu dương.

III.PHƯƠNG PHÁP:

Nêu vấn đề

Hoạt động nhóm,

Gợi mỡ,

Giãi quyết vấn đề.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 6 - Tuần 26, tiết 77, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :26 – Tiết : 77 Ngày soạn 20/02/2011 §6: SO SÁNH PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Nắm được hai quy tắc so sánh phân số 2) Kĩ năng : - Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu; nhận biết được phân số âm, dương để giải các bài tập sgk. 3) Thái độ : - Có tính cẩn thận và nghiêm túc khi học. II. CHUẨN BỊ 1) Thầy: : bảng phụ1 ghi ?1 sgk/22, bảng phụ 2 ghi quy tắc 2 sgk/23, bảng phụ 3 ghi bài tập 37 sgk/23. 2) Trò: Ôn tập quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. So sánh phân số có tử và mẫu dương. III.PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề Hoạt động nhóm, Gợi mỡ, Giãi quyết vấn đề. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài( 7 p’ ) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra: 1) Nêu quy tắc rút gọn phân số ? Thế nào là phân số tối giản? 2)Điền dấu >, <, = thích hợp vào chổâ trống : -25…… -10 1………. -100 GV: Nhận xét và cho điểm HS1: Lên bảng kiểm tra HS2: :Lên bảng thực hiện HS3: Nhận xét ĐÁP 1) - Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho moat ước chung (khác 1 và -1) - Phân số tối giản(hay phân số không rút gọn được nửa) là phân số mà tử và mẫuchỉ có ước chung là 1 và -1. 2) Điền dấu thích hợp vào ô trống : -25 < - 10 1 > - 100 Hoạt động2: So sánh hai phân số cùng mẫu(12 phút) GVĐ VĐ như sgk: + nêu lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu dương ? + Đọc ví dụ SGK , so sánh : ? ; ? + nhận xét +Vậy so sánh hai phân số có cùng mẫu dương ta thực hiện như thế nào? GV: nêu ví dụ sgk/22 - Làm ?1 sgk/22 + Treo bảng phụ + Dựa vào kiến thức nào để thực hiện ? + Gọi 2 HS lên bảng lần lượt dùng bút lông điền + Nhận xét, chốt lại quy tắc so sánh 2 P/S có cùng mẫu HS: Chú ý theo dõi + P/S nào có tử lớn hơn thì P/S đó lớn hơn. HS:Đọc ví đụ thực hiện và giải thích < (vì 2 <4 ); > ( vì 9 > 3 ). + nhận xét + rút ra được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương HS: Chú ý theo dõi +Dựa vào quy tắc thực hiện +Hoàn thành vào vở, 2 HS lên bảng theo yêu cầu gv. +Nhận xét 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Ví dụ: * Quy tắc: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Ví dụ: < vì –3 < -1 > vì 2 > -4 ?1 ; > ; < Hoạt động 3: So sánh hai phân số không cùng mẫu(20 phút) - Giả sử ta cần so sánh và , ta làm như sau: + Dựa vào quy tắc viết mẫu âm thành mẫu dương + Dựa vào quy tắc quy đồng để đưa về mẫu chung + Dựa vào so sánh hai phân só cùng mẫu kết luận - Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện như thế nào? +Nhận xét, chốt lại nội dung quy tắc như SGK - Làm ?2, ?3 gk/23 + Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 3 p’. + Để thực hiện các bài toán trên ta cần dựa vào nội dung nào ? + Kiểm tra, hướng dẫn các nhóm gặp khó khăn +Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày +Nhận xét chung + Thế nào là phân số âm, dương ? +Nhận xét,chú ý cho học sinh nội dung nhận xét SGK HS: chú ý theo dõi + Rút ra được quy tắc so sánh hai phân só không cùng mẫu +Đọc lại quy tắc HS:+ tìm hiểu đề và thực hiện theo nhóm + Dựa vào hai quy tắc trên +3 học sinh lên bnảg thực hiện theo yêu cầu gv. + Các nhóm còn lại nhận xét HS:+ Có thể trả lời +Đọc nhận xét sgk/23 2.So sánh hai phân số không cùng mẫu : + Viết = + QĐ MS = = Vì -15 > -16 nên > Do đó > * Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?2 So sánh các phân số : a) > b) < ?3 So sánh các P/S sau với o: 0 < ; 0 < ; 0 >; 0 >. * Nhận xét + Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn . Phân số lớn hơn gọi là phân số dương. + Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số dương. Hoạt động 4: Củng cố(5 p’ ) GV: - Qua bài học hôm nay các em đã nắm được những nội dung cơ bản nào ? - Làm bài tập 37 sgk/23 + Treo bảng phụ và hỏi : + Để so sánh hai phân số cùng mẫu ta thực hiện ntn? + Để so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện ntn? + Cho học sinh thực hiện ra nháp 2 p’, sau đó gọi 2 học sinh lên bảng + Nhận xét chung HS:Đứng tại chổ trả lời - Hai quy tắc so sánh phân số - Tìm hiểu đề và thực hiện + Câu a dựa vào quy tắc 1 + Câu b dựa vào quy tắc 2 + 2 HS lên bảng thực hiện Bài 37/23 Điền số thích hợp vào chổ … a) < < < < b) < < < Hay QĐMS ta có : < < < ) Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà( 1 p’ ) - Học thuộc lý thuyết trong bài. - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 38 – 41 sgk/23, 24. V. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày24/02/2011 Tổ trưởng LÊ VĂN ÚT

File đính kèm:

  • docT6-T26-T77.doc
Giáo án liên quan