I. MỤC TIÊU :
- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
- Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT
- Hs : SGK + vở ghi
III. NỘI DUNG :
1. Kiểm tra bài cũ :
39 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU :
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT
Hs : SGK + vở ghi
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Hai phân số và bằng nhau khi nào ?
Nêu tính chất cơ bản của phân số
Hây quy đồng mẵu các phân số và
Gọi học sinh nhận xét
Hs trả lời
Hai phân số và bằng nhau khi ad = bc
Hs nêu tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng :
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Số hữu tỉ
Hãy viết các số 3; -0,5; 0; dưới dạng các phân số bằng nhau?
Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ
Vậy các số 3; -0,5; 0; là các số gì ?
Như vậy số hữu tỉ có thề viết được dưới dạng gì ?
Gv giới thiệu số hữu tỉ như trong SGK
GV giới thiệu tập hợp Q các số hữu tỉ
Như vậy 3 tập hợp N,Q,Z có mối quan hệ gì ?
GV cho Hs làm ?1, ?2
Cho cả lớp suy nghĩ làm bài
Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?
Từ đó GV cho HS thấy được: Quan hệ giữa 3 tập hợp N, Q, Z
Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Gv cho Hs làm ?3
Gv giới thiệu cách biểu diễn số trên trục số
Cho Hs tự làm VD2
Trước hết ta phải đưa về dạng gì?
Gv giới thiệu điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x
Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ :
Cho Hs làm ?4
Gv giới thiệu so sánh 2 số hữu tỉ tương tự như so sánh phân số
Cho Hs tự đọc ví dụ1 trong SGK và trả lời các câu hỏi
Thế nào là số hữu tỉ âm, dương ?
Cho Hs làm miệng bài ?5
Hs :
Hs trả lời
Hs đọc định nghĩa trên bảng phụ
Hs : NÌ QÌ Z
Hs lên bảng làm ?1
0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng phân số
0,6 =
?2 a là số hữu tỉ vì
Hs theo dõi và nhận xét
1 Hs lên bảng biểu diễn các số 1; -1; 2; -2 lên trục số
Cả lớp cùng làm VD2
Hs trả lời
Hs làm VD : Biểu diễn trên trục số
Hs lên bảng làm
Vì nên
Hs trả lời ?5
1. Số hữu tỉ
(SGK/5)
VD: Các số 3; -0,5; 0;;……. Là các số hữu tỉ
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
(SGK/6)
3. So sánh hai số hữu tỉ :
(SGK/6)
VD:
Vì
nên
Củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Gv treo bảng phụ BT1
Gọi 1 Hs lên bảng làm
Gọi Hs khác nhận xét
Bài 2 : Cho Hs hoạt động nhóm làm bài trong 3-5 phút
Gv hướng Hs đưa về phân số có mẫu dương trước
Cho Hs làm bài 3/8
Gọi 3 Hs khác lên bảng làm, mỗi em một câu – Hs khác nhận xét
Trò chơi toán học : BT/SBT trang 7
Hs đọc đề bài
Hs lên bảng làm bài tập1
Cả lớp cùng làm vào vở
Hs nhận xét bài trên bảng
Hs làm bài theo nhóm
Hs đọc đề bài
3 Hs lên bảng giải, mỗi em 1 câu
a)
BT 1/7
-3Ï N; -3ỴZ; -3ỴQ;
ÏZ; ỴQ;
NÌ Z Ì Q
BT 2/7
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
BT 3/8
b)
Hướng dẫn về nhà:
Làm BT 4,5/8 SGK
Làm BT 1,2,3,4/5 SBT
Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU :
Hs nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc chuyển vế trong trường hợp số hữu tỉ
Có kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu học tập
Hs : SGK + vở ghi
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số
Áp dụng : Tính
Gọi học sinh nhận xét
Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới
Hs trả lời
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Cộng trừ hai số hữu tỉ
Gv cho Hs làm các Vd sau:
a) b)
Với ( a,b,m ỴZ, m>0) thì x+y = ?; x-y = ?
Gv: Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như trong Z (Gv gọi Hs nhắc lại các tính chất)
Gv cho Hs làm ?1
Tính :a) 0,6 + b)
Để thực hiện các phép tính trên trước tiên ta phải làm gì ?
Gv cho Hs làm từ 3-5’ rồi gọi 1 Hs lên bảng làm
Gọi Hs khác nhận xét bài làm của bạn
Hãy nêu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
Gv: Trong Q cũng có quy tắc chuyển vế tương tự như trong Z
Hoạt động 2 : Giới thiệu quy tắc chuyển vế
Tương tự quy tắc chuyển vế đã học, em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
Với x,y,z Ỵ Q thì x+y = z Þ ?
Gv cho Hs tự đọc Vd trong Sgk
Sau đó cho Hs làm bài ?2 theo mẫu trên trong 3-4 phút
Gọi 2 Hs lên bảng làm bài
Phần chú ý: Gv trình bày như trong SGK, nhấn mạnh lợi ích của việc áp dung các tính chất giao hoán, kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số
2 Hs lên bảng làm bài
a)
b)
Hs trả lời
Hs: Viết các số thập phân dưới dạng phân số
1 Hs lên bảng làm bài
a) 0,6 +
b)
Hs phát biểu quy tắc
Hs:
Với x,y,z Ỵ Q thì x+y = z Þ x = z - y
?2 2 Hs lên bảng làm)
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
Với
( a,b,m ỴZ, m>0) tacó :
VD :
a) 0,6 +
b)
2. Quy tắc chuyển vế
Với mọi x,y,z Ỵ Q :
x + y = z Þ x = z - y
VD :
Luyện tập - Củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Cho Hs làm BT6 theo nhóm,
mỗi nhóm làm 2 câu a và c, b và d từ 2-3 phút trên bảng phụ
Nhận xét bài làm của từng nhóm
Bài 8 : a,d
Gv hướng dẫn Hs câu a : Cộng 3 phân số tương tự như cộng hai phân số
Câu d : Có thể làm theo 2 cách
Cách 1 : tính trong ngoặc trước
Cách 2 : Bỏ dấu ngoặc rồi mới tính
(Gv cho Hs làm cách 1, còn cách 2 về nhà làm)
Gv yêu cầu Hs làm câu a,d trên phiếu học tập từ 2-4 phút
Gv gọi 2 Hs làm bài
Hs đọc đề bài
Hs lên bảng làm bài tập 6 theo nhóm
Gv treo bài làm của các nhóm lên bảng
Hs nhận xét và cho điểm các nhóm
Hs lắng nghe hướng dẫn
Cả lớp cùng làm vào phiếu học tập
Sau khi Gv sửa bài, Hs tự đánh giá bài làm của mình
BT 6/10
Bài 8 : a,d /10
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc bài theo SGK
Làm BT7,8bc,9bd,10/10
Hs khá giỏi làm thêm BT 16,18 SBT/7
Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU :
Hs nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
Có kĩ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT
Hs : SGK + vở ghi
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số
Tính :
Gọi học sinh nhận xét
Từ đó Gv giới thiệu bài mới
Hs nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Hai phân số và
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 :
Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như nhân hai phân số
Với Vậy x.y = ?
Hãy nhân
Gv cho hs làm thêm BT
Gọi Hs lên bảng tính0,24.
Hoạt động 2 : Chia hai số hữu tỉ
Tương tự như chia hai phân số
Với Vậy x:y = ?
Gv cho Vd:
Gọi 1 Hs làm bài
Lưu ý Hs rút gọn kết quả
Hs cả lớp làm bài ? từ 2-4 phút
Gọi 2 em lên bảng giải
Gv giới thiệu phép nhân các số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số
Gv giới thiệu phần chú ý như trong SGK
VD: Tỳ số của 2 số -5,12 và 10,25 được viết là gì ?
Hs trả lời
Với ta có :
x.y =
1 hs lên bảng tính
Hs theo dõi và nhận xét
0,24.
x:y =
Hs : x:y =
Hs đứng tại chỗ giải
-0,4:
BT ?
2 Hs lên bảng làm
Hs lắng nghe chú ý
Hs trả lời tỷ số của 2 số -5,12 và 10,25
Hs khác tự lấy VD khác về tỉ số của hai số
1. Nhân hai số hữu tỉ
x.y =
VD :
2. Chia hai số hữu tỉ
VD :
* Chú ý:
SGK/11
Luyện tập - Củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
BT 11/12 : Tính
Gv chia 4 nhóm, mỗi nhóm làm 2 câu
Gọi Hs nhận xét bài làm của các nhóm và tự đánh giá cho điểm
Gv lưu ý Hs phải rút gọn kết quả tìm được
BT 12: Gv cho Hs tự đọc bài và tìm thêm VD khác
BT 13: Gv cho Hs làm tại lớp câu a và d
Câu d hướng dẫn Hs rút gọn phân số
Hs làm bài vào phiếu học tập
Trò chơi toán học
Gv treo bảng phụ BT 14/12
Lớp được chia thành 2 đội, mỗäi đội có 5 người lần lượt lên điền kết quả vào ô trống. Đội nào điền nhanh và đúng thì thắng
Hs đọc đề bài
Hs làm bài theo nhóm
Các nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau và tự cho điểm
2 Hs lên bảng trình bày bài 12
Hs đọc đề bài
Hs làm bài vào phiếu HT
Hs dựa vào đáp án trên bảng để tự đánh giá bài làm của mình
Cả lớp tham gia trò chơi
BT 11/12 :
BT 13:
Hướng dẫn về nhà:
Làm BT 13bc, 15, 16/12+13 SGK
Làm BT 14, 15, 16/5 SBT
Hướng dẫn bài 16 : Sử dụng tính chất của phép nhân, chia các số hữu tỉ để làm
Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
MỤC TIÊU :
Hs hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT
Hs : SGK + vở ghi
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a?
Tính :
Gọi học sinh nhận xét
Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài
Hs trả lời
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv: GTTĐ của một số hữu tỉ tương tự như GTTĐ của một số nguyên, em hãy nêu GTTĐ của một số hữu tỉ
Gv cho cả lớp cùng làm BT?1 theo nhóm, từ đó rút ra công thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Gv treo bảng phụ đề bài ?1
Từ bài ?1 hãy suy ra công thức của
Gv cho Hs làm thêm VD
Qua các bài tập trên em có nhận xét gì về GTTĐ của mọi số hữu tỉ x, GTTĐ của hai số đối nhau ?
Khi nào thì ?
Gv cho cả lớp làm bài ?2 theo nhóm
Nhận xét bài làm từng nhóm
Hoạt động 2 : Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân
Tính : 0,245 – 2,134
Cho Hs viết dưới dạng hai phân số thập phân và tính
Gv lưu ý cho Hs nhắc lại phân số thập phân, cách đổi từ số thập phân ra phân số thập phân
- Trong thực hành ta thường cộng trừ, nhân 2 số thập phân theo các qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên
Gv cho Hs làm các VD trong SGK
0,245 – 2,134= 0,245 +(– 2,134) =
Trong thực tế chỉ cần viết như trong SGK
Gv cho Hs làm VD về chia 2 số thập phân trong SGK rồ rút ra nhận xét về thứng 2 số thập phân
Gv cho Hs làm ?3 trên phiếu HT
Gọi 2 Hs lên bảng sửa bài
GV cho Hs nhắc lại quy tắc +, -, x, : hai số thập phân
Hs lắng nghe
Hs hoạt động nhóm làm ?1
a) Nếu x= 3,5 thì
Nếu x= thì
b) Nếu x> 0 thì
Nếu x= 0 thì
Nếu x< 0 thì
Hs:
Hs làm VD : x = Þ
x= -5,75Þ
Hs nêu nhận xét:
"xỴQ,
Và
Hs: x = 0;1
Hs làm bài từ 3-4 phút
Từng nhóm trình bày bài làm
Cảo lớp nhận xét và cho điểm
Hs trả lời các câu hỏi của Gv
VD :
a) (-1,13)+(-0,264) = -(1,13+0,264)
= -1,394
b) 0,245 -2,134= 0,245 +(-2,134)
= -(2,134 – 0,245) = -1,889
c) (-5,2).3,14= -(5,2.3,14)= -16,328
* Thương của hai số thập phân x và y:
Hs làm các VD trong SGK
a) (-0,408):(-0,34) = (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34) = - (0,408:0,34)
= -1,2
Hs làm ?3 trên phiếu HT
a) -3,116 + 0,263 =-(3,116 –0.263)
= - 2,853
b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16
= 7992
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
VD :
x = Þ
x= -5,75Þ
2. Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân (SGK/14)
VD:
a) (-1,13)+(-0,264)
= -(1,13+0,264) = -1,394
b) 0,245 -2,134
= 0,245 +(-2,134)
= -(2,134 – 0,245)
= -1,889
c) (-5,2).3,14
= -(5,2.3,14) = -16,328
d) (-0,408): (-0,34)
= (0,408 : 0,34) = 1,2
Củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Gv treo bảng phụ BT17/15
Gọi 1 Hs trả lời câu 1
Câu 2 : Cho Hs làm tại lớp câu a và c
Gọi Hs khác nhận xét
BT 18/15
Gv chia mỗi nhóm làm 2 câu
Nhóm 1,2 : Làm câu a,c
Nhóm 3,4 : làm câu b,d
2 Hs đại diện làm bài
Cả lớp nhận xét
BT 19/15 Gv treo bảng phụ và gọi Hs trả lời
Hs đọc đề bài
Hs trả lời BT17/15
Hs lên bảng làm bài tập17 câu a và c
Cả lớp cùng làm vào vở
Hs nhận xét bài trên bảng
Hs làm bài theo nhóm
2 Hs lên bảng làm bài
Hs khác nhận xét
Hs trả lời BT 19/15
BT17/15
BT 18/15
a) -5,17 – 0,469=-5,17 +(- 0,469)
= -5,639
b) (-5,17).(-3,1)= 16,027
c) -2,05+1,73 = -0,32
d) (-9,18) : 4,24 = -2,16
Hướng dẫn về nhà:
Làm BT 17.2b,d/15 SGK
Làm BT 20;21;22;23;24 /15+16 SGK
Tiết 5 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Củng cố cho Hs về số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ
Có kĩ năng tính toán nhanh về các phép tính về số hữu tỉ
Biết sử dụng máy tính để cống, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ máy tính
Hs : SGK + vở ghi+máy tính
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Tìm x biết :
Hs2 : Làm BT 20a,b/15
Hs3 : Làm BT 20c,d/15
Gọi học sinh khác nhận xét
Hs1:
Hs2 : BT 20a,b/15
Hs3 : BT 20c,d/15
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Bài tập vận dụng :
BT 21/15
Muốn biết những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ trước hết ta phải làm gì ?
Gọi 1 Hs lên bảng làm
Cho cả lớp cùng làm vào vở rồi so sánh kết quả
Hãy viết 3 phân số biểu diễn số hữu tỉ
BT22/15
Gọi Hs đọc đề bài
Để sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần ta phải làm gì ?
Gọi 2 Hs lên bảng làm 2 cách
Gọi Hs khác nhận xét
Rèn luyện kĩ năng :
BT 24/16
Gv cho Hs nhận xét xem sử dụng các tính chất nào để thức hiện tính nhanh
Cho hs làm bài theo nhóm trên bảng phụ
Nhóm 1, 2 làm câu a
Nhóm 3, 4 làm câu b
Hs nhận xét bài làm các nhóm trên bảng phụ
BT 25/16
Gv hướng dẫn Hs cách làm bài
Coi x -1,7 = X thì |X| = 2,3 Þ X= ?
Vậy từ ta suy ra điều gì ?
Như vậy để tìm x ta phải giải x -1,7 = 2,3 và x -1,7= -2,3
Gọi Hs lên bảng làm
Cho cả lớp cùng làm
Câu b tương tự, chuyển vế sang vế phải rồi làm tương tự
Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ túi:
Hướng dẫn Hs dùng máy tính để +,-,x,: các số thập phân
Gv hướng dẫn Hs làm như SGK
Cho Hs thực hành theo hướng dẫn
Sao đó cho Hs làm BT 26/16
Hs đọc đềbài
Hs trả lời: Rút gọn phân số
Hs lên bảng làm bài
Cả lớp làm bài – nhận xét
Hs lên bảng viết
Hs đọc đề bài
Hs: C1: Viết các số dưới dạng phân số rồi so sánh chúng
C2: Viết các số dưới dạng số thập phân rồi so sánh chúng
2 Hs lên bảng làm
Hs theo dõi và nhận xét
Hs quan sát đề bài và suy nghĩ
Hs: Câu a sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân
Câu b sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hs làm bài theo nhóm
Các nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau
Hs lắng nghe
Hs: X = 2,3 hoặc X= -2,3
Hs : x -1,7 = 2,3 hoặc x -1,7= -2,3
Hs lên bảng làm
Cả lớp làm vào vở – nhận xét
Hs tiếp thu
Hs thực hành theo hướng dẫn của GV
Hs làm BT 26 và đọc kết quả
BT 21/15
Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ
BT22/15
Vậy:
BT 24/16
a)(-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
=(-2,5.0,4.0,38)-[0,125.(-8).3,15]
= (-1.0,38) – [-1. 3,15]
= - 0,38 + 3,15 = 2,77
b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]:
[2,47.0,5 – (-3,53). 0,5]
= {[(-20,83)+(-9,17)].0,2}:
[(2,47+3,53).0,5]
= -30.0,2: 6.0,5 = - 6 : 3 = -2
BT 25/16
BT 26/16
-5,5497
1,3138
-0,42
-5,12
Hướng dẫn về nhà:
Làm BT 23/16 SGK; 26,27,28,31/8 SBT
Ôn lại đn lũy thừa bậc n của a, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU :
Hs hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT
Hs : SGK + vở ghi+máy tính bỏ túi
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1:a) Tính giá trị của biểu thức
b) Tính theo 2 cách
F = -3,1.(3 – 5,7)
Hs 2 : Cho a là 1 số tự nhiên, lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho Vd
Viết các kết quả sau dưới dạng một lưy thừa
34.35 = ?
58:52 = ?
Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài
Hs1: a)
b) C1: F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1.(-2,7) = 8,37
C2 : F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1. 3 + 3,1. 5,7
= -9,3 + 17,67 = 8,37
Hs2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n htừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
an = a.a.a…a (n≠ 0)
n thừa số
34.35 = 39
58:52 = 56
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Gv: Tương tự như số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với nỴN, n>1) củ một số hữu tỉ? Công thức ?
Gv giới thiệu quy ước : x1 = x; x0 = 1
Hãy viết số hữu tỉ (a,bỴZ, b≠ 0) thì có thể tính như thế nào ?
Gv ghi lại
Cho Hs làm ?1 trang 17 SGK
Hoạt động 2 : Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số
Gv: Cho aỴN, m,nỴN (m>n) thì
am. an = ?
am : an = ?
Tương tự với xỴ Q thì xm. xn = ?
Hãy phát biểu thành lời công thức trên ?
Tương tự với xỴ Q thì xm: xn = ? được tính như thế nào?
Yêu cầu Hs làm ?2
Gv treo bảng phụ ghi bài tập 49SBT trang 10
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau
1/ 36. 32 =
a/ 34 b/ 38 c/ 312 d/ 98 e/ 912
2/ 22.24.23 =
a/ 29 b/ 49 c/ 89 d/ 224 e/ 89
3/ an.a2 =
a/ an-2 b/ (2a)n+2 c/ (a.a)n+2 d/ an+2 e/ a2n
4/ 36: 32 =
a/ 38 b/ 14 c/ 34 d/ 312
Hoạt động 3 : Lũy thừa của lũy thừa
Cho Hs hoạt động nhóm làm BT sau:
?3 Tính và so sánh:
(22)3 và 26
(xm)n = ……
Sau khi sửa bài của các nhóm, Gv nêu câu hỏi: Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào ?
Cho Hs làm bài ?4 : Điền số thích hợp vào chỗ ……
Gv đưa BT “Đúng hay sai”
a/ 23.24 = (23)4
b/ 52.53 = (52)3
Gv nhấn mạnh: Nói chung am.an ≠ (am)n
Hãy tìm xem khi nào
Hs: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x
xn = x.x.x…x (xỴQ, nỴN, n>1)
n thừa số
Hs :
n thừa số n thừa số
Hs làm cùng Gv
Hs lên bảng làm tiếp
Hs trả lời : am. an = am+n
am : an = am-n
Hs : xm. xn = xm+n
Hs : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
Hs :
Hs nêu cách làm
(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
(-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2
Hs đứng tại chỗ trả lời
1/ b
2/ a
3/ d
4/ c
Hs hoạt động nhóm làm bài
a) (22)3 = 22. 22 . 22 = 26
c) (xm)n = xm.n
Hs nhận xét bài làm lẫn nhau
Hs: Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
Hs làm bài vào vở
2 Hs lên bảng làm bài
a/ 6
b/ 2
a/ Sai vì 23.24 =27 còn (23)4= 212
b/ Sai vì 52.53 = 55 còn (52)3 = 56
Hs : am.an = (am)n Û m+n = m.n
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
xn = x.x.x…x
n thừa số
(xỴQ, nỴN, n>1)
VD:
2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m³n)
VD :
(-3)2.(-3)3 = (-3)2+3
= (-3)5
(-0,25)5: (-0,25)3
= (-0,25)2
3. Lũy thừa của lũy thừa
(xm)n = xm.n
VD:
Củng cố – luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
- Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, nếu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
Gv đưa bảng tổng hợp 3 công thức ở góc bảng
Cho Hs làm BT27 trang 19
Gọi 2 Hs lên bảng làm bài
Gọi Hs khác nhận xét
Cho Hs hoạt động nhóm làm bàt tập 28 và 31(SGK/19)
Kiểm tra bài làm của các nhóm
Sau khi sửa bài Gv cần nhấn mạnh nhận xét :
Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương
Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm
Hướng dẫn Hs vận dụng công thức tính lũy thừa của lũy thừa để làm bài 31
BT33 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Gv yêu cầu Hs tự đọc SGK rồi tính
(3,5)2 ; (-0,12)3
Gv giới thiệu cách tính khác (1,5)4=?
1,5 SHIFT xy 4
Hs trả lời câu hỏi
Cả lớp làm vào vở
2 Hs lên bảng chữa bài
Hs khác nhận xét
Hs hoạt động nhóm làm bàt tập 28 và 31(SGK/19)
Các nhóm kiểm tra và nhận xét
Hs lắng nghe và ghi nhớ
Hs tự đọc SGK
Hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính lũy thừa
BT27 /19
BT 28/19
Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương
Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm
BT 31/19
(0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa lũy tghừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc
Làm BT 29,30,32/19 SGK
Làm BT 42,43 /9 SBT
Đọc mục có thể em chưa biết
Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
MỤC TIÊU :
Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT
Hs : SGK + vở ghi+máy tính bỏ túi
NỘI DUNG :
Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
Làm BT 39/9 SBT
Hs2 : Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa
Làm BT 30/19 SGK
Tìm x biết :
Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
Hs1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
Công thức : xn = x.x…x ( với xỴQ, nỴN* )
n thừa số
BT 39/9(SBT)
Hs2 : Với xỴQ, m, nỴN ta có
xm.xn = xm+n
xm : xn = xm-n
(xm)n = xmn
BT 30/19
Hs nhận xét bài làm của bạn
Nội dung bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích
Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài :Tính nhanh
(0,125)3.83 như thế nào ?
Để trả lời câu hỏi này ta cần biết lũy thừa của một tích
Cho Hs hoạt động nhóm làm BT sau
Tính và so sánh :
a/ (2,5)2 và 22.52
b/
Từ đó suy ra : (x.y)m = ………
Gv : Muốn tính lũy thừa của một tích ta làm như thế nào ?
Gọi Hs nhắc lại cách tính
Cho Hs áp dụng làm bài ?2
Gọi 2 Hs lên bảng làm
Gọi Hs khác nhận xét
Gv lưu ý Hs áp dụng công thức theo cả hai chiều
® Lũy thừa của một tích
(x.y)m = xm. ym
¬ Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ
BT : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a/ 108.2
File đính kèm:
- GIAO_AN_DAI_7[1].1.doc