Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 15

I. MỤC TIÊU :

- Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ

II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :

- Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT

- Hs : SGK + vở ghi

III. NỘI DUNG :

1. Kiểm tra bài cũ :

 

 

doc39 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 1 đến tiết 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU : Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT Hs : SGK + vở ghi NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1: Hai phân số và bằng nhau khi nào ? Nêu tính chất cơ bản của phân số Hây quy đồng mẵu các phân số và Gọi học sinh nhận xét Hs trả lời Hai phân số và bằng nhau khi ad = bc Hs nêu tính chất cơ bản của phân số Quy đồng : Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Số hữu tỉ Hãy viết các số 3; -0,5; 0; dưới dạng các phân số bằng nhau? Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ Vậy các số 3; -0,5; 0; là các số gì ? Như vậy số hữu tỉ có thề viết được dưới dạng gì ? Gv giới thiệu số hữu tỉ như trong SGK GV giới thiệu tập hợp Q các số hữu tỉ Như vậy 3 tập hợp N,Q,Z có mối quan hệ gì ? GV cho Hs làm ?1, ?2 Cho cả lớp suy nghĩ làm bài Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ? Từ đó GV cho HS thấy được: Quan hệ giữa 3 tập hợp N, Q, Z Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Gv cho Hs làm ?3 Gv giới thiệu cách biểu diễn số trên trục số Cho Hs tự làm VD2 Trước hết ta phải đưa về dạng gì? Gv giới thiệu điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ : Cho Hs làm ?4 Gv giới thiệu so sánh 2 số hữu tỉ tương tự như so sánh phân số Cho Hs tự đọc ví dụ1 trong SGK và trả lời các câu hỏi Thế nào là số hữu tỉ âm, dương ? Cho Hs làm miệng bài ?5 Hs : Hs trả lời Hs đọc định nghĩa trên bảng phụ Hs : NÌ QÌ Z Hs lên bảng làm ?1 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng phân số 0,6 = ?2 a là số hữu tỉ vì Hs theo dõi và nhận xét 1 Hs lên bảng biểu diễn các số 1; -1; 2; -2 lên trục số Cả lớp cùng làm VD2 Hs trả lời Hs làm VD : Biểu diễn trên trục số Hs lên bảng làm Vì nên Hs trả lời ?5 1. Số hữu tỉ (SGK/5) VD: Các số 3; -0,5; 0;;……. Là các số hữu tỉ 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (SGK/6) 3. So sánh hai số hữu tỉ : (SGK/6) VD: Vì nên Củng cố : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Gv treo bảng phụ BT1 Gọi 1 Hs lên bảng làm Gọi Hs khác nhận xét Bài 2 : Cho Hs hoạt động nhóm làm bài trong 3-5 phút Gv hướng Hs đưa về phân số có mẫu dương trước Cho Hs làm bài 3/8 Gọi 3 Hs khác lên bảng làm, mỗi em một câu – Hs khác nhận xét Trò chơi toán học : BT/SBT trang 7 Hs đọc đề bài Hs lên bảng làm bài tập1 Cả lớp cùng làm vào vở Hs nhận xét bài trên bảng Hs làm bài theo nhóm Hs đọc đề bài 3 Hs lên bảng giải, mỗi em 1 câu a) BT 1/7 -3Ï N; -3ỴZ; -3ỴQ; ÏZ; ỴQ; NÌ Z Ì Q BT 2/7 Các phân số biểu diễn số hữu tỉ là : BT 3/8 b) Hướng dẫn về nhà: Làm BT 4,5/8 SGK Làm BT 1,2,3,4/5 SBT Tiết 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU : Hs nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ. Hiểu được quy tắc chuyển vế trong trường hợp số hữu tỉ Có kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu học tập Hs : SGK + vở ghi NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số Áp dụng : Tính Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới Hs trả lời Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Cộng trừ hai số hữu tỉ Gv cho Hs làm các Vd sau: a) b) Với ( a,b,m ỴZ, m>0) thì x+y = ?; x-y = ? Gv: Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như trong Z (Gv gọi Hs nhắc lại các tính chất) Gv cho Hs làm ?1 Tính :a) 0,6 + b) Để thực hiện các phép tính trên trước tiên ta phải làm gì ? Gv cho Hs làm từ 3-5’ rồi gọi 1 Hs lên bảng làm Gọi Hs khác nhận xét bài làm của bạn Hãy nêu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 Gv: Trong Q cũng có quy tắc chuyển vế tương tự như trong Z Hoạt động 2 : Giới thiệu quy tắc chuyển vế Tương tự quy tắc chuyển vế đã học, em hãy phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q Với x,y,z Ỵ Q thì x+y = z Þ ? Gv cho Hs tự đọc Vd trong Sgk Sau đó cho Hs làm bài ?2 theo mẫu trên trong 3-4 phút Gọi 2 Hs lên bảng làm bài Phần chú ý: Gv trình bày như trong SGK, nhấn mạnh lợi ích của việc áp dung các tính chất giao hoán, kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số 2 Hs lên bảng làm bài a) b) Hs trả lời Hs: Viết các số thập phân dưới dạng phân số 1 Hs lên bảng làm bài a) 0,6 + b) Hs phát biểu quy tắc Hs: Với x,y,z Ỵ Q thì x+y = z Þ x = z - y ?2 2 Hs lên bảng làm) 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ Với ( a,b,m ỴZ, m>0) tacó : VD : a) 0,6 + b) 2. Quy tắc chuyển vế Với mọi x,y,z Ỵ Q : x + y = z Þ x = z - y VD : Luyện tập - Củng cố : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Cho Hs làm BT6 theo nhóm, mỗi nhóm làm 2 câu a và c, b và d từ 2-3 phút trên bảng phụ Nhận xét bài làm của từng nhóm Bài 8 : a,d Gv hướng dẫn Hs câu a : Cộng 3 phân số tương tự như cộng hai phân số Câu d : Có thể làm theo 2 cách Cách 1 : tính trong ngoặc trước Cách 2 : Bỏ dấu ngoặc rồi mới tính (Gv cho Hs làm cách 1, còn cách 2 về nhà làm) Gv yêu cầu Hs làm câu a,d trên phiếu học tập từ 2-4 phút Gv gọi 2 Hs làm bài Hs đọc đề bài Hs lên bảng làm bài tập 6 theo nhóm Gv treo bài làm của các nhóm lên bảng Hs nhận xét và cho điểm các nhóm Hs lắng nghe hướng dẫn Cả lớp cùng làm vào phiếu học tập Sau khi Gv sửa bài, Hs tự đánh giá bài làm của mình BT 6/10 Bài 8 : a,d /10 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc bài theo SGK Làm BT7,8bc,9bd,10/10 Hs khá giỏi làm thêm BT 16,18 SBT/7 Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU : Hs nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ Có kĩ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT Hs : SGK + vở ghi NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Tính : Gọi học sinh nhận xét Từ đó Gv giới thiệu bài mới Hs nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Hai phân số và Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như nhân hai phân số Với Vậy x.y = ? Hãy nhân Gv cho hs làm thêm BT Gọi Hs lên bảng tính0,24. Hoạt động 2 : Chia hai số hữu tỉ Tương tự như chia hai phân số Với Vậy x:y = ? Gv cho Vd: Gọi 1 Hs làm bài Lưu ý Hs rút gọn kết quả Hs cả lớp làm bài ? từ 2-4 phút Gọi 2 em lên bảng giải Gv giới thiệu phép nhân các số hữu tỉ có các tính chất của phép nhân phân số Gv giới thiệu phần chú ý như trong SGK VD: Tỳ số của 2 số -5,12 và 10,25 được viết là gì ? Hs trả lời Với ta có : x.y = 1 hs lên bảng tính Hs theo dõi và nhận xét 0,24. x:y = Hs : x:y = Hs đứng tại chỗ giải -0,4: BT ? 2 Hs lên bảng làm Hs lắng nghe chú ý Hs trả lời tỷ số của 2 số -5,12 và 10,25 Hs khác tự lấy VD khác về tỉ số của hai số 1. Nhân hai số hữu tỉ x.y = VD : 2. Chia hai số hữu tỉ VD : * Chú ý: SGK/11 Luyện tập - Củng cố : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG BT 11/12 : Tính Gv chia 4 nhóm, mỗi nhóm làm 2 câu Gọi Hs nhận xét bài làm của các nhóm và tự đánh giá cho điểm Gv lưu ý Hs phải rút gọn kết quả tìm được BT 12: Gv cho Hs tự đọc bài và tìm thêm VD khác BT 13: Gv cho Hs làm tại lớp câu a và d Câu d hướng dẫn Hs rút gọn phân số Hs làm bài vào phiếu học tập Trò chơi toán học Gv treo bảng phụ BT 14/12 Lớp được chia thành 2 đội, mỗäi đội có 5 người lần lượt lên điền kết quả vào ô trống. Đội nào điền nhanh và đúng thì thắng Hs đọc đề bài Hs làm bài theo nhóm Các nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau và tự cho điểm 2 Hs lên bảng trình bày bài 12 Hs đọc đề bài Hs làm bài vào phiếu HT Hs dựa vào đáp án trên bảng để tự đánh giá bài làm của mình Cả lớp tham gia trò chơi BT 11/12 : BT 13: Hướng dẫn về nhà: Làm BT 13bc, 15, 16/12+13 SGK Làm BT 14, 15, 16/5 SBT Hướng dẫn bài 16 : Sử dụng tính chất của phép nhân, chia các số hữu tỉ để làm Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU : Hs hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT Hs : SGK + vở ghi NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tính : Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài Hs trả lời Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Gv: GTTĐ của một số hữu tỉ tương tự như GTTĐ của một số nguyên, em hãy nêu GTTĐ của một số hữu tỉ Gv cho cả lớp cùng làm BT?1 theo nhóm, từ đó rút ra công thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Gv treo bảng phụ đề bài ?1 Từ bài ?1 hãy suy ra công thức của Gv cho Hs làm thêm VD Qua các bài tập trên em có nhận xét gì về GTTĐ của mọi số hữu tỉ x, GTTĐ của hai số đối nhau ? Khi nào thì ? Gv cho cả lớp làm bài ?2 theo nhóm Nhận xét bài làm từng nhóm Hoạt động 2 : Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân Tính : 0,245 – 2,134 Cho Hs viết dưới dạng hai phân số thập phân và tính Gv lưu ý cho Hs nhắc lại phân số thập phân, cách đổi từ số thập phân ra phân số thập phân - Trong thực hành ta thường cộng trừ, nhân 2 số thập phân theo các qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như số nguyên Gv cho Hs làm các VD trong SGK 0,245 – 2,134= 0,245 +(– 2,134) = Trong thực tế chỉ cần viết như trong SGK Gv cho Hs làm VD về chia 2 số thập phân trong SGK rồ rút ra nhận xét về thứng 2 số thập phân Gv cho Hs làm ?3 trên phiếu HT Gọi 2 Hs lên bảng sửa bài GV cho Hs nhắc lại quy tắc +, -, x, : hai số thập phân Hs lắng nghe Hs hoạt động nhóm làm ?1 a) Nếu x= 3,5 thì Nếu x= thì b) Nếu x> 0 thì Nếu x= 0 thì Nếu x< 0 thì Hs: Hs làm VD : x = Þ x= -5,75Þ Hs nêu nhận xét: "xỴQ, Và Hs: x = 0;1 Hs làm bài từ 3-4 phút Từng nhóm trình bày bài làm Cảo lớp nhận xét và cho điểm Hs trả lời các câu hỏi của Gv VD : a) (-1,13)+(-0,264) = -(1,13+0,264) = -1,394 b) 0,245 -2,134= 0,245 +(-2,134) = -(2,134 – 0,245) = -1,889 c) (-5,2).3,14= -(5,2.3,14)= -16,328 * Thương của hai số thập phân x và y: Hs làm các VD trong SGK a) (-0,408):(-0,34) = (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34) = - (0,408:0,34) = -1,2 Hs làm ?3 trên phiếu HT a) -3,116 + 0,263 =-(3,116 –0.263) = - 2,853 b) (-3,7).(-2,16) = 3,7.2,16 = 7992 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ VD : x = Þ x= -5,75Þ 2. Cộng, trừ,nhân, chia số thập phân (SGK/14) VD: a) (-1,13)+(-0,264) = -(1,13+0,264) = -1,394 b) 0,245 -2,134 = 0,245 +(-2,134) = -(2,134 – 0,245) = -1,889 c) (-5,2).3,14 = -(5,2.3,14) = -16,328 d) (-0,408): (-0,34) = (0,408 : 0,34) = 1,2 Củng cố : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Gv treo bảng phụ BT17/15 Gọi 1 Hs trả lời câu 1 Câu 2 : Cho Hs làm tại lớp câu a và c Gọi Hs khác nhận xét BT 18/15 Gv chia mỗi nhóm làm 2 câu Nhóm 1,2 : Làm câu a,c Nhóm 3,4 : làm câu b,d 2 Hs đại diện làm bài Cả lớp nhận xét BT 19/15 Gv treo bảng phụ và gọi Hs trả lời Hs đọc đề bài Hs trả lời BT17/15 Hs lên bảng làm bài tập17 câu a và c Cả lớp cùng làm vào vở Hs nhận xét bài trên bảng Hs làm bài theo nhóm 2 Hs lên bảng làm bài Hs khác nhận xét Hs trả lời BT 19/15 BT17/15 BT 18/15 a) -5,17 – 0,469=-5,17 +(- 0,469) = -5,639 b) (-5,17).(-3,1)= 16,027 c) -2,05+1,73 = -0,32 d) (-9,18) : 4,24 = -2,16 Hướng dẫn về nhà: Làm BT 17.2b,d/15 SGK Làm BT 20;21;22;23;24 /15+16 SGK Tiết 5 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU : Củng cố cho Hs về số hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ Có kĩ năng tính toán nhanh về các phép tính về số hữu tỉ Biết sử dụng máy tính để cống, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ máy tính Hs : SGK + vở ghi+máy tính NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1: Tìm x biết : Hs2 : Làm BT 20a,b/15 Hs3 : Làm BT 20c,d/15 Gọi học sinh khác nhận xét Hs1: Hs2 : BT 20a,b/15 Hs3 : BT 20c,d/15 Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Bài tập vận dụng : BT 21/15 Muốn biết những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ trước hết ta phải làm gì ? Gọi 1 Hs lên bảng làm Cho cả lớp cùng làm vào vở rồi so sánh kết quả Hãy viết 3 phân số biểu diễn số hữu tỉ BT22/15 Gọi Hs đọc đề bài Để sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần ta phải làm gì ? Gọi 2 Hs lên bảng làm 2 cách Gọi Hs khác nhận xét Rèn luyện kĩ năng : BT 24/16 Gv cho Hs nhận xét xem sử dụng các tính chất nào để thức hiện tính nhanh Cho hs làm bài theo nhóm trên bảng phụ Nhóm 1, 2 làm câu a Nhóm 3, 4 làm câu b Hs nhận xét bài làm các nhóm trên bảng phụ BT 25/16 Gv hướng dẫn Hs cách làm bài Coi x -1,7 = X thì |X| = 2,3 Þ X= ? Vậy từ ta suy ra điều gì ? Như vậy để tìm x ta phải giải x -1,7 = 2,3 và x -1,7= -2,3 Gọi Hs lên bảng làm Cho cả lớp cùng làm Câu b tương tự, chuyển vế sang vế phải rồi làm tương tự Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính bỏ túi: Hướng dẫn Hs dùng máy tính để +,-,x,: các số thập phân Gv hướng dẫn Hs làm như SGK Cho Hs thực hành theo hướng dẫn Sao đó cho Hs làm BT 26/16 Hs đọc đềbài Hs trả lời: Rút gọn phân số Hs lên bảng làm bài Cả lớp làm bài – nhận xét Hs lên bảng viết Hs đọc đề bài Hs: C1: Viết các số dưới dạng phân số rồi so sánh chúng C2: Viết các số dưới dạng số thập phân rồi so sánh chúng 2 Hs lên bảng làm Hs theo dõi và nhận xét Hs quan sát đề bài và suy nghĩ Hs: Câu a sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân Câu b sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Hs làm bài theo nhóm Các nhóm nhận xét bài làm lẫn nhau Hs lắng nghe Hs: X = 2,3 hoặc X= -2,3 Hs : x -1,7 = 2,3 hoặc x -1,7= -2,3 Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở – nhận xét Hs tiếp thu Hs thực hành theo hướng dẫn của GV Hs làm BT 26 và đọc kết quả BT 21/15 Vậy các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ BT22/15 Vậy: BT 24/16 a)(-2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)] =(-2,5.0,4.0,38)-[0,125.(-8).3,15] = (-1.0,38) – [-1. 3,15] = - 0,38 + 3,15 = 2,77 b)[(-20,83).0,2+(-9,17).0,2]: [2,47.0,5 – (-3,53). 0,5] = {[(-20,83)+(-9,17)].0,2}: [(2,47+3,53).0,5] = -30.0,2: 6.0,5 = - 6 : 3 = -2 BT 25/16 BT 26/16 -5,5497 1,3138 -0,42 -5,12 Hướng dẫn về nhà: Làm BT 23/16 SGK; 26,27,28,31/8 SBT Ôn lại đn lũy thừa bậc n của a, nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số Tiết 6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU : Hs hiểu được khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT Hs : SGK + vở ghi+máy tính bỏ túi NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1:a) Tính giá trị của biểu thức b) Tính theo 2 cách F = -3,1.(3 – 5,7) Hs 2 : Cho a là 1 số tự nhiên, lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho Vd Viết các kết quả sau dưới dạng một lưy thừa 34.35 = ? 58:52 = ? Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài Hs1: a) b) C1: F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1.(-2,7) = 8,37 C2 : F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1. 3 + 3,1. 5,7 = -9,3 + 17,67 = 8,37 Hs2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n htừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = a.a.a…a (n≠ 0) n thừa số 34.35 = 39 58:52 = 56 Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Lũy thừa với số mũ tự nhiên Gv: Tương tự như số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với nỴN, n>1) củ một số hữu tỉ? Công thức ? Gv giới thiệu quy ước : x1 = x; x0 = 1 Hãy viết số hữu tỉ (a,bỴZ, b≠ 0) thì có thể tính như thế nào ? Gv ghi lại Cho Hs làm ?1 trang 17 SGK Hoạt động 2 : Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số Gv: Cho aỴN, m,nỴN (m>n) thì am. an = ? am : an = ? Tương tự với xỴ Q thì xm. xn = ? Hãy phát biểu thành lời công thức trên ? Tương tự với xỴ Q thì xm: xn = ? được tính như thế nào? Yêu cầu Hs làm ?2 Gv treo bảng phụ ghi bài tập 49SBT trang 10 Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 1/ 36. 32 = a/ 34 b/ 38 c/ 312 d/ 98 e/ 912 2/ 22.24.23 = a/ 29 b/ 49 c/ 89 d/ 224 e/ 89 3/ an.a2 = a/ an-2 b/ (2a)n+2 c/ (a.a)n+2 d/ an+2 e/ a2n 4/ 36: 32 = a/ 38 b/ 14 c/ 34 d/ 312 Hoạt động 3 : Lũy thừa của lũy thừa Cho Hs hoạt động nhóm làm BT sau: ?3 Tính và so sánh: (22)3 và 26 (xm)n = …… Sau khi sửa bài của các nhóm, Gv nêu câu hỏi: Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào ? Cho Hs làm bài ?4 : Điền số thích hợp vào chỗ …… Gv đưa BT “Đúng hay sai” a/ 23.24 = (23)4 b/ 52.53 = (52)3 Gv nhấn mạnh: Nói chung am.an ≠ (am)n Hãy tìm xem khi nào Hs: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x xn = x.x.x…x (xỴQ, nỴN, n>1) n thừa số Hs : n thừa số n thừa số Hs làm cùng Gv Hs lên bảng làm tiếp Hs trả lời : am. an = am+n am : an = am-n Hs : xm. xn = xm+n Hs : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ Hs : Hs nêu cách làm (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 (-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2 Hs đứng tại chỗ trả lời 1/ b 2/ a 3/ d 4/ c Hs hoạt động nhóm làm bài a) (22)3 = 22. 22 . 22 = 26 c) (xm)n = xm.n Hs nhận xét bài làm lẫn nhau Hs: Muốn tính lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ Hs làm bài vào vở 2 Hs lên bảng làm bài a/ 6 b/ 2 a/ Sai vì 23.24 =27 còn (23)4= 212 b/ Sai vì 52.53 = 55 còn (52)3 = 56 Hs : am.an = (am)n Û m+n = m.n 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên xn = x.x.x…x n thừa số (xỴQ, nỴN, n>1) VD: 2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (m³n) VD : (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 (-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)2 3. Lũy thừa của lũy thừa (xm)n = xm.n VD: Củng cố – luyện tập: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, nếu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa Gv đưa bảng tổng hợp 3 công thức ở góc bảng Cho Hs làm BT27 trang 19 Gọi 2 Hs lên bảng làm bài Gọi Hs khác nhận xét Cho Hs hoạt động nhóm làm bàt tập 28 và 31(SGK/19) Kiểm tra bài làm của các nhóm Sau khi sửa bài Gv cần nhấn mạnh nhận xét : Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm Hướng dẫn Hs vận dụng công thức tính lũy thừa của lũy thừa để làm bài 31 BT33 : Sử dụng máy tính bỏ túi Gv yêu cầu Hs tự đọc SGK rồi tính (3,5)2 ; (-0,12)3 Gv giới thiệu cách tính khác (1,5)4=? 1,5 SHIFT xy 4 Hs trả lời câu hỏi Cả lớp làm vào vở 2 Hs lên bảng chữa bài Hs khác nhận xét Hs hoạt động nhóm làm bàt tập 28 và 31(SGK/19) Các nhóm kiểm tra và nhận xét Hs lắng nghe và ghi nhớ Hs tự đọc SGK Hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính lũy thừa BT27 /19 BT 28/19 Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm BT 31/19 (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16 (0,125)4 = [(0,5)3]4 = (0,5)12 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa lũy tghừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc Làm BT 29,30,32/19 SGK Làm BT 42,43 /9 SBT Đọc mục có thể em chưa biết Tiết 7 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) MỤC TIÊU : Hs nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : Gv : SGK + giáo án + bảng phụ+ phiếu HT Hs : SGK + vở ghi+máy tính bỏ túi NỘI DUNG : Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x Làm BT 39/9 SBT Hs2 : Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa Làm BT 30/19 SGK Tìm x biết : Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn Hs1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x Công thức : xn = x.x…x ( với xỴQ, nỴN* ) n thừa số BT 39/9(SBT) Hs2 : Với xỴQ, m, nỴN ta có xm.xn = xm+n xm : xn = xm-n (xm)n = xmn BT 30/19 Hs nhận xét bài làm của bạn Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1 : Lũy thừa của một tích Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài :Tính nhanh (0,125)3.83 như thế nào ? Để trả lời câu hỏi này ta cần biết lũy thừa của một tích Cho Hs hoạt động nhóm làm BT sau Tính và so sánh : a/ (2,5)2 và 22.52 b/ Từ đó suy ra : (x.y)m = ……… Gv : Muốn tính lũy thừa của một tích ta làm như thế nào ? Gọi Hs nhắc lại cách tính Cho Hs áp dụng làm bài ?2 Gọi 2 Hs lên bảng làm Gọi Hs khác nhận xét Gv lưu ý Hs áp dụng công thức theo cả hai chiều ® Lũy thừa của một tích (x.y)m = xm. ym ¬ Nhân 2 lũy thừa cùng số mũ BT : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a/ 108.2

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_DAI_7[1].1.doc
Giáo án liên quan