I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức:
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
-Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/Chuẩn bị:
- GV : SGK, TLTK, bảng phụ
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm Tra bài cũ:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 2: Cộng trừ hai số hữu tỷ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn:
Tiết 2 Ngày dạy
Bài 2 : CộNG TRừ HAI Số HữU Tỷ.
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức:
- Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
2/ Kỹ năng:
-Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/Chuẩn bị:
- GV : SGK, TLTK, bảng phụ
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm Tra bài cũ:
- Nêu cách so sánh hai số hữu tỷ?
- So sánh:
- Viết hai số hữu tỷ âm?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
Tính:
Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số do đó phép cộng, trừ hai số hữu tỷ được thực hiện như phép cộng trừ hai phân số .
Hs thực hiện phép tính:
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỷ.
Qua ví dụ trên, hãy viết công thức tổng quát phép cộng, trừ hai số hữu tỷ x, y . Với
Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân số phải là số nguyên dương .
Ví dụ: tính
Gv nêu ví dụ, yêu cầu Hs thực hiện cách giải dựa trên công thức đã ghi?
Làm bài tâp?1
Hs viết công thức dựa trên công thức cộng trừ hai phân số đã học ở lớp 6 .
Hs phải viết được:
Hs thực hiện giải các ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả bằng cách gọi Hs lên bảng sửa.
Làm bài tập?1.
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ:
Với
(a,b ẻ Z , m > 0)
ta có:
VD :
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế.
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập Z ở lớp 6?
Trong tập Q các số hữu tỷ ta cũng có quy tắc tương tự .
Gv giới thiệu quy tắc .
Yêu cầu Hs viết công thức tổng quát?
Nêu ví dụ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách áp dụng quy tắc chuyển vế?
Làm bài tập?2.
Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiệu phần chú ý:
Trong Q, ta cũng có các tổng đại số và trong đó ta có thể đổi chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như trong tập Z.
Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tâp số Z.
Viết công thức tổng quát.
Thực hiện ví dụ .
Gv kiểm tra kết quả và cho hs ghi vào vở.
Giải bài tập?2.
II/ Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z ẻ Q:
x + y = z => x = z – y
VD:Tìmx biết:
Ta có:
=>
Chú ý : SGK.
Hoạt động 4: Củng cố.
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 6
Nhóm 1+ 2 : phần a + b
Nhóm 3 +4 : phần c + d
Làm bài tập áp dụng 6; 9 /10.
HS nhắc lại kiến thức của bài.
HS hoạt động nhóm kết quả:
a) ; b) -1 ; c); d)3
4, Hướng dẫn về nhà:
- Hoùc thuoọc quy taộc chuyển vế
- laứm baứi taọp 6, 7, 9 trang 10 sgk
IV/ Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan dt2.docx