I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số.Đồ thị của hàm số y = a.x(a 0)
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của àm số y = a.x(a 0). Biết kiểm tra một điểm thuộc đồ th, điểm không thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ, thước thẳng có chia cm.
- HS: Bảng nhóm, thước thẳng có chia cm.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1595 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 35: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn: 28/11/2011
Tiết 35 Ngày dạy: 05/12/2011
Tiết 35: LUYệN TậP
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số.Đồ thị của hàm số y = a.x(a ạ 0)
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị của àm số y = a.x(a ạ 0). Biết kiểm tra một điểm thuộc đồ th, điểm không thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị của hàm số.
- Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tế.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ, thước thẳng có chia cm.
- HS: Bảng nhóm, thước thẳng có chia cm.
III/ Tiến trình tiết dạy:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập:
1/ Đồ thị của hàm số là gì?
Vẽ trên cùng một hệ trục đồ thị của các hàm: y = 2.x; y = x
Hai đồ thị này nằm trong góc phần tư nào?
Điểm M (0,5;1); N(-2;4) có thuộc đồ thị của hàm y = 2x ?
Bài 41:
Hs phát biểu định nghĩa đồ thị hàm số.
y
O x
I/ Chữa bài tập:
Bài 41(SGK - T72)
Xét điểm A .
Thay x = vào y = -3.x.
=> y = (-3).= 1.
Vậy điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3.x.
Xét điểm B .
Thay x = vào y = -3.x.
=> y = (-3).= 1 ạ -1 .
Nên điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = -3.x.
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài 42:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị của hàm trên vào vở.
Đọc tọa độ của điểm A?
Nêu cách tính hệ số a?
Xác định điểm trên toạ độ có hoành độ là ?
Xác định điểm trên toạ độ có tung độ là -1?
Bài 44:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs giải bài tập này theo nhóm.
Gv kiểm tra phần làm việc của nhóm.
Kiểm tra kết quả và nhận xét, đánh giá.
Yêu cầu Hs trình bày lại bài giải vào vở.
Bài 43:
Gv nêu đề bài.
Nhìn vào đồ thị, hãy xác định quãng đường đi được của người đi bộ? Của xe đạp?
Thời gian của người đi bộ và của xe đạp?
Tính vận tốc của xe đạp và của người đi bộ?
Tương tự như khi xét điểm A, học sinh thay x = vào hàm số y = -3.x.
=> y = (-3).= 1 ạ -1.
Vậy B không thuộc đồ thị hàm số y = -3.x.
Hs vẽ đồ thị vào vở.
Toạ độ của A là A (2;1)
Hs nêu cách tính hệ số a:
Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = a.x, ta có:
1 = a.2 => a = .
Hs lên bảng xác định trên hình vẽ điểm B .
Hs khác lên bảng xác định
điểm C .
Các nhóm thảo luận và giải bài tập vào bảng con.
Trình bày bài giải của nhóm mình.
Hs ghi lại bài giải vào vở.
Thời gian đi của người đi bộ là 4 (h);
Thời gian đi của xe đạp là 2 (h).
Quãng đường người đi bộ đi là 20 km; của xe đạp là 30 km.
Hs lên bảng tính vận tốc của người và xe.
II/ Luyện tập:
Bài 42(SGK - T72)
a/ Hệ số a?
A(2;1). Thay x = 2; y = 1 vào công thức y = a.x, ta có:
1 = a.2 => a = .
b/ Đánh dấu điểm trên đồ thị có hoành độ bằng .Có tung độ bằng -1
Điểm B ;
Điểm C
Bài 444(SGK - T72)
y
O x
a/ f(2) = -1; f(-2) = 1; f(4) = -2
b/ y = -1 thì x = 2.
y = 0 thì x = 0.
y = 2, 5 thì x = -5
c/ y đương Û x âm.
y âm Û x dương.
Bài 43(SGK - T72)
a/ Thời gian đi của người đi bộ là 4 (h); của xe đạp là 2(h)
Quãng đường người đi bộ đi là 20 km; của xe đạp là 30 km.
b/ Vận tốc người đi bộ là:
20 : 4 = 5(km/h)
Vận tốc xe đạp là:
30 : 2 = 15(km/h).
Hướng dẫn về nhà:
- Giải các bài tập còn lại ở SGK
- Chuẩn bị cho bài ôn tập thi HKI.
IV/ Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan dt35.docx