I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
- Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
2. Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ.
- HS: bảng con, thuộc lý thuyết chương II.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1092 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 37: Ôn tập thi học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn: 02/12/2011
Tiết 37 Ngày dạy: 07/12/2011
Tiết 37: ôN TậP THI HọC Kỳ I.
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
- Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Câu hỏi ôn tập, một số bài tập áp dụng, bảng phụ.
- HS: bảng con, thuộc lý thuyết chương II.
III/ Tiến trình tiết dạy:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: ôn tập về số hữu tỷ, số thực.
Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
Số hữu tỷ là gì?
Thế nào là số vô tỷ?
Số thực là gì?
Các phép toán trên Q:
Gv treo bảng phụ có ghi các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng.
Thực hiện bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Gv nêu đề bài.
Cho Hs thực hiện vào vở.
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét bài làm của Hs, kiểm tra một số vở của Hs.
Hs phát biểu định nghĩa số hữu tỷ.
Hs nêu định nghĩa số vô tỷ.
Cho ví dụ.
Nêu tập hợp số thực bao gồm những số nào.
Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính.
Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải một bài.
Hs bên dưới nhận xét bài giải của bạn, góp ý nếu sai.
I/ Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b ẻZ,
b ạ 0.
Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ.
II/ Các phép toán trên Q:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Hoạt động 2:ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:
Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?
Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
Gv nêu bài tập áp dụng.
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải.
Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức?
áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ?
Bài 3:
Tìm các số a,b, c biết :
và
a + 2b – 3c = -20.
Gv hướng dẫn Hs cách biến đổi để có 2b, 3c.
Bài 4:
Gv nêu đề bài:
Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.
Hs thực hiện bài tập tìm x vào vở.
Sáu Hs lần lượt lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs bên dưới theo dõi, nhận xét bài giải của bạn.
Sửa sai nếu có.
Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức.
Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
Viết công thức.
Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau.
Viết công thức.
Hs thực hiện bài tập.
Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs lập tỷ số:
7x = 3y => .
Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .
Sau đó suy ra x và y.
Hs đọc kỹ đề bài.
Theo hướng dẫn của Gv lập dãy tỷ số bằng nhau.
Aựp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm a, b, c.
Hs đọc kỹ đề bài.
Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z.
=> và x +y+z = 240.
Aựp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z.
III/ Tỷ lệ thức:
Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: .
Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:
Nếu thì a.d = b.c
Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:
.
Bài 1: Tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ?
Giải:
Từ 7x = 3y => .
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy x = -12; y = -28.
Bài 3:
Ta có:
và a + 2b – 3c = -20.
=>
Vậy a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
Bài 4:
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có:
và x +y+z = 240.
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
=> x = 5.10 = 50
y = 7 .10 = 70
z = 12.10 = 120
Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết về số hữu tỷ, số thực, các phép tính trên Q.
- Làm bài tập 78;80 / SBT.
IV/ Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan dt37.docx