Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

- Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x Q, thì x 0, x=-xvà x x.

2/ Kỹ năng:

- Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Bài soạn .

- HS: SGK, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

III/ Tiến trình tiết dạy:

 

docx3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày soạn: 14/8/2011 Tiết 4 Ngày dạy: 22/8/2011 Bài 4: GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỷ CộNG, TRừ, NHâN, CHIA Số THậP PHâN I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.hiểu được với mọi x ẻQ, thì ụxụ³ 0, ụxụ=ụ-xụvà ụxụ³ x. 2/ Kỹ năng: - Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ, thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 3/ Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. II/ Chuẩn bị: - GV: Bài soạn . - HS: SGK, biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III/ Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là tỷ số của hai số? - Tìm tỷ số của hai số 0, 75 và ? - Tính: 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Tương tự cho định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. Giải thích dựa trên trục số? Làm bài tập?1. Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết luận chung và viết thành công thức tổng quát? Làm bài tập?2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến diểm 0 trên trục số . Hs nêu thành định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. a/ Nếu x = 3, 5 thì ụxụ= 3,5 Nếu b/ Nếu x > 0 thì ụxụ= x Nếu x < 0 thì ụx = - x Nếu x = 0 thì ụxụ = 0 Hs nêu kết luận và viết công thức. Hs tìm ụxụ, Gv kiểm tra kết quả. I/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ : Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ x, ký hiệu ụxụ, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số . Ta có: ỡx nếu x³ 0 ụxụ = ớ ợ -x nếu x < 0 VD : x = -1,3 => ụxụ= 1,3 Nhận xét : Với mọi x ẻ Q, ta có: ụxụ³ 0, ụxụ = ụ-xụvà ụxụ³ x Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ: Để cộng, trừ , nhân, chia số thập phân, ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi tính. Nhắc lại quy tắc về dấu trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên? Gv nêu bài tâp áp dụng . Hs phát biểu quy tắc dấu: - Trong phép cộng . - Trong phép nhân, chia . Hs thực hiện theo nhóm . Trình bày kết quả . Gv kiểm tra bài tập của mỗi nhóm, đánh giá kết quả. II/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: 1/ Thực hành theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu như trong Z. VD 1: a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68 b/ -1,25 – 3,2 = -1,25 + (-3,5) = -4,75. c/ 2,05.(-3,4) = -6,9 d/ -4,8 : 5 = - 0,96 2/ Với x, y ẻ Q, ta có: (x : y) ³ 0 nếu x, y cùng dấu . ( x : y ) < 0 nếu x, y khác dấu. VD 2 : a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34 b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 . Hoạt động 3: củng cố. GV cho hs làm bài tập 17-SGK/15 GV gọi hs đứng tại chỗ trả lời ? Vì sao câu b) sai? Gọi hs lên bảng làm a) = c) = 0 Cho hs làm bài tập 18- SGK/ 15 Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. HS trả lời:1- a) Đúng b) sai c) Đúng HS: -2,5 = -2,5 sai vì GTTĐ của một số không bao giờ là 1 số âm. 2- Tìm x biết: a) x = ; x = - c) x = 0 Hai hs lên bảng tính a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) HS nhắc lại 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc bài. - Giải cỏc bài tập 19; 20; 27; 31 /8 SBT. IV. Rỳt kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docxtoan dt4.docx