Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 41 đến tiết 71

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

Học sinh cần nắm được :

+ Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê

+ Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điểu tra , hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “tần số” , + Số các giá trị của dấu hiệu, làm quen với khái niệm tần của giá trị .

-Nắm bắt được các ký hiệu trong bài học.

II. CHUẨN BỊ :

*Thày: Chuẩn bị kỹ bài soạn, đồ dùng học tập ,

*Trò : Nghiên cứu kỹ bài học, chuẩn bị tôt bài cũ , đồ dùng học tập , Sgk .

III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:

 

doc74 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 41 đến tiết 71, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kỳ II Ngày soạn : Ngày giảng Tuần : 19 Tiết : 41 Thu Thập số liệu thống kê I. Mục đích yêu cầu: Học sinh cần nắm được : + Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê + Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điểu tra , hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “tần số” , + Số các giá trị của dấu hiệu, làm quen với khái niệm tần của giá trị . -Nắm bắt được các ký hiệu trong bài học. II. Chuẩn bị : *Thày: Chuẩn bị kỹ bài soạn, đồ dùng học tập , *Trò : Nghiên cứu kỹ bài học, chuẩn bị tôt bài cũ , đồ dùng học tập , Sgk . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của học sinh. C. Bài mới: Nội dung Phương pháp 1.Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. Ví dụ: ( Sgk ) GV: giới thiệu về tầm quan trọng của chương đối với đời sống hàng ngày và trong khoa học. GV: Đưa ra một bảng thống kê có sẵn để học sinh quan sát Các số liệu thu thập được sau khi điều tra được ghi vào bảng Thày và trò cùng ngthiên cứu bảng số liệu ban đầu ? Đọc ví dụ Sgk ? hãy thống kê số ban nghỉ học hàng ngày trong một tuần của lớp mình Thống kê số bạn nghỉ học trong một tuần của lớp mình VD: Thống kê tất cả các điểm của các bạn trong một lớp qua một bài kiểm tra . ? Thống kê số bạn nghỉ học trong một tuần của lớp mình ?Thống kê tất cả các điểm của các bạn trong một lớp qua một bài kiểm tra . ? Hãy cho biết cách tiến hành để lập được bảng thống kê đó. ? Nêu cấu tạo của bảng học sinh trả lớp GV: Nhắc lại về cấu tạo của bảng 2. Dấu hiệu: a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra - Dấu hiệu điều tra là vấn đề , hiện tượng mà người điều tra quan tâm . Ký hiệu là X , Y. - Đơn vị điều tra là chỉ số lượng. ? Hãy đọc ?2 Sgk ? Nội dung việc điều tra trong bảng này là gì ( Học sinh trả lời) GV: vấn đề , hiện tượng mà người điều tra quan tâm gọi là dấu hiệu. GV: Vậy dấu hiêu X trong bảng này là gì b.Giá trị của dấu hiệu và dãy giá trị của dấu hiệu - ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu số liệu đó được gọi là một giá trị của dấu hiệu . +Số các giá trị của một dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị diều tra .Kí hiệu là N +Dãy các giá trị của dấu hiệu X ? 4 : Dấu hiệu x ở bảng 1 có 20 giá trị 3: Tần số của mỗi giá trị . ?5 : Có các số khác nhau .28;30;35;50. ? 6 28-> 2 ; 30 -> 8 ; 35-> 7 ; 50 -> 3/20 ? Học sinh hãy thảo luận ?4 . ? Học sinh hãy thảo luận ?5 và ? 6 cho kết quả . ? Số lần xuất hiện của một giá trị trong một dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó +Giá trị của dấu hiệu thường được kí hiệu là x + Tần số của gía trị thường được kí hiệu là n D. Củng cố: E. Dặn dò: Ngày soạn : Ngày giảng: Tiết: 42 Luyện tập I : Mục đích yêu cầu: +Học sinh được củng cố các khái niệm dấu hiệu , giá trị dấu hiệu , tần số ,và các kí hiệu của nó thông qua VD . II. Chuẩn bị : + Bảng 5,6,7 / sgk / và một số VD . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là một dấu hiệu ? Tần số cho một VD ? C. Bài mới: Phương pháp Nội dung ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Học sinh quan sát bảng ?4 . Hãy trả lời câu hỏi của bài tập ? Dấu hiệu bạn An quan tâm là gì . ? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị . ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó . ? Viết các giá trị khác nhau cuỉa dấu hiệu và tìm tần số của chúng . 1: Bài tập 2 / sgk . a, Dấu hiệu : Thời gian cần thiết mà An đi từ nhà đến trường dấu hiệu đó là 10 giá trị . b, Có 5 giá trị khác nhau là : 17, 18, 19, 20, 21 . c, Tần số các giá trị trên lần lượt là . 1, 3 , 3 , 2 ,1 ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Học sinh quan sát bảng 5 và 6 ? Dấu hiệu chung cần tìm hiểu là gì . ? Số các giá trị của dấu hiệu . ? Tần số của chúng là bao nhiêu . ? Nhận xét í kiến của bạn . ? GV : Chốt phương án . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Học sinh thảo luận nhóm +Gv : yêu cầu học sinh lên bảng trả lời . +GV : Uốn nắn chỗ mà học sinh làm sai xót . 2: Bài tập 3 / sgk /8. + Dấu hiệu thời gian chạy 50 m của mỗi một học sinh ( nam ; nữ ) b, Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . +Đối với bảng 5 . Số các giá trị là 20 . số các giá trị khác nhau là 5. +Đối với bảng 6 . Số các giá trị là 20 . số các giá trị khác nhau là 4. C, +Đối với bảng 5 . các giá trị khác nhau là : 8,3 ; 8,5 ; 8,4 ; 8,7 ; 8,8 . Tần số lần lượt của chúng là: 2 ; 8; 3; 5; 2 +Đối với bảng 6 . các giá trị khác nhau là : 8,7 ; 9,0 ,9,2 ;9,3 . Tần số lần lượt của chúng là: 3 ; 5 ; 7 ;5 3: Bài tập 4 / sgk/ 9 . a, Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng hộp + Số các giá trị là 30 . b, Số các giá trị khác nhau là .5 c, các giá trị khác nhau là: 98 ,99, 100, 101, 102. Tần số các giá trị theo thứ tự trên là : 3, 4, 16 , 4 , 3. D. Củng cố: +Làm thêm một sốVD Trả lời câu hỏi tương tự như bài tâp 4 . E. Dặn dò: xem trước bài 2 *Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : Ngày giảng: Tuần : 20 Tiết : 43 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu I. Mục đích yêu cầu: * Học sinh cần đạt được . + Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liêu thống kê ban đầu nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về các giá trị dấu hiệu được dễ dàng hơn . + Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét . II. Chuẩn bị : + Bảng 1; 7 ; 8 ; 9 III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Dấu hiệu ở bảng bảy là gì ? ? Số các giá trị là gì ? Tìm tần số các giá trị khác nhau . C. Bài mới: Phương pháp Nội dung ? Hãy quan sát bảng 7 và thảo luận nhóm ?1sgk . ? Đại diện các nhóm cho kết quả . GV : Chốt lại và cho phương án đúng . ? GV : Thông báo khái niệm bảng phân phối thực nghiệm ?" hay bảng tần số . ? Hãy lập bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu ở bảng ?1 1: Lập bảng tần số : Giá trị x 98 99 100 101 102 Tần số n 3 4 1 6 4 3 N = 30 +Bảng như trên gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay còn gọi là bảng tần số Bảng tần số của bảng 1 / sgk . Giá trị x 28 30 35 50 Tần số n 2 8 7 3 N=20 ? Nếu chuyển bảng tần số dạng ngang thành dạng dọc thì bảng 8 sẽ như thế nào ? ? Học sinh trình bày tại bảng . ? Nhận xét kết quả của các bảng . ? Cấu tạo bảng dọc có mấy cột . ? So sánh về cấu tạo của bảng 8 và bảng 9 . ? Nêu sự tiện lợi của các bảng . ? Từ bảng 9 cho ta biết điều gì . ? Hỏi có bao nhiêu lớp trồng được 28 cây , , 30 cây , 35 cây , 50 cây . ? Số lớp trồng được bao nhiêu cây là chủ yếu . 2: Chú ý . a, có thể chuyển bảng hàng thành dạng dọc như thế nào . giá trị x tần số 28 2 30 8 35 7 50 3 N = 20 b, Bảng tần số bảng dọc giúp ta quan sát , nhận xét về giá trị dấu hiệu một cách dễ dàng hơn so với bảng hàng ngang . +Từ bảng thống kê ban đầu ta có thể lập bảng tần số . +Bảng tần số . tần số có thể giúp ngườiđiều tra dễ nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này . D. Củng cố: +Làm bài tập 5 và 6 sgk . E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : Tiết: 44 Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: +Tiếp tục củng cố khái niệm của dấu hiệu và tần số tương ứng . + Học sinh có kĩ năng lập được bảng tần số căn cứ vào bảng tần số rút ra được một số nhận xét . II. Chuẩn bị : +Bảng 13 và 14 / sgk . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp với luyện tập ) C. Bài mới: Nội dung Hoạt động thày và trò ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Nêu rõ nội dung cần giải quyết . ? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì . ? Hãy lập bảng tần số . ? Hãy rút ra nhận xét . ? Liên hệ với chủ trương phát triển dân số của nhà nước . ? Dấu hiệu là gì . ? Số các giá trị . ? Hãy thảo luận nhóm để lập bảng tần số . 1: Bài tập 6 / sgk 11 . a, Dấu hiệu : Số con của mỗi gia đình . Bảng tần số . Số con của 0 1 2 3 4 mỗi gia đình Tần số 2 4 17 5 2 N = 30 B, Số con của gia đình trong thôn từ 0 đến 4 + Số gia đình có hai con chiếm tỷ lệ cao nhất . +Số gia đình 3 con trở lên chiếm xấp xỉ 23,3% 2: Bảng 7 . dấu hiệu : Tuổi nghề của mỗi công nhân . + Số các giá trị : 25 b, Bảng tần số . Số con của mõi giađình 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25 Nội dung Hoạt động thày và trò ? Từ bảng tần số hãy rút ra nhận xét theo yêu cầu đầu bài . ? Dấu hiệu là gì . ? Học sinh thảo luận nhóm .lập bảng tần số . ? Học sinh trình bày tại bảng . ? Nhận xét kết quả bài làm của bạn . Gv : Uốn nắn củng cố chỗ sai của bài . * Nhận xét +Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm +Tuổi nghề thấp nhất là 10 năm +Gía trị có tần số lớn nhất là : 4 +Khó có thể nói là tuổi nghề của một số đông công nhân chạm vào một khoảng nào . 3: Bài tập 8 / sgk . a, Dấu hiệu điểm số đạt được của mỗi lần bắn xạ thủ đã bắn 30 phát . b, bảng tần số : Điểm số x 7 8 9 10 Tần số n 3 9 10 8 N = 30 * Nhận xét điểm số thấp nhất : 7 + Điểm số cao nhất : 10 Số điểm 8 ; 9 ; 10 đạt tỷ lệ cao . D. Củng cố. + Làm bài tập 10 sgk / 14 + Đọc bài đọc thêm : Tần suất , biểu đồ hình quạt . E. Dặn dò: +Hướng dẫn làm bài tập 11,12,13,/ sgk * Rút kinh nghiệm: D. Củng cố. + Làm bài tập 10 sgk / 14 + Đọc bài đọc thêm : Tần suất , biểu đồ hình quạt . E. Dặn dò: +Hướng dẫn làm bài tập 11,12,13,/ sgk * Rút kinh nghiệm: D. Củng cố. + Làm bài tập 10 sgk / 14 + Đọc bài đọc thêm : Tần suất , biểu đồ hình quạt . E. Dặn dò: Soạn ngày 02/02/2006 Tuần : 21 Tiết : 45 Biểu đồ I. Mục đích yêu cầu: + Học sinh cần đạt được : - Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng . - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng " Tần số " - Biết đọc các biểu đồ dơn giản . II. Chuẩn bị : Biểu đồ hình 1 / sgk /13 III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Tần số là gì ? Căn cứ bảng 1 hãy lập bảng tần số . C.Làm việc với nội dung mới: Nội dung Hoạt động thày và trò ? Các em đã gặp những loại biểu đồ nào . ? Học sinh quan sát bảng phụ biểu đồ hình 1 / sgk Giá trị x 28 30 35 50 Tần số n 2 8 7 3 N = 20 ? Biểu đồ có tác dụng gì , ưu điểm như thế nào . ? Để vẽ được biểu đồ ta làm như thế nào . - Lập bảng tần số -Dưng các trục toạ độ - Vẽ các điểm có trục toạ độ - vẽ các đoạn thẳng . ?1 : Lập bảng tần số . - Dựng các trục toạ độ . - Vẽ các điểm đã cho có toạ độ trong. Bảng vẽ các đoạn thẳng . 8 7 0 28 30 35 50 ? Trục hoành biểu diễn giá trị của dấu hiệu , trục tung trong biểu diễn tần số tương ứng ? Học sinh đọc chú ý sgk . ? Thay đoạn thẳng bằng các hình chữ nhật thay thế cho các đoạn thẳng . ? Giới thiệu biểu đồ ở hình 2 : ? Nhận xét mức độ tăng giảm của việc cháy rừng . 2: Chú ý . - Bên cạnh các biểu đồ đoạn thẳng thì trong các dấu hiệu thống kê hoặc trong sách báo còn gặp loại biểu đồ như hình 2 Đó là biểu đồ hình chữ nhật . 20 15 10 5 0 1995 1996 1997 1998 ? Căn cứ voà biểu đồ cho biết diện tích rừng bị phá là bao nhiêu . ( Thoả luận nhóm ) Biểu đồ trên biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá được thống kê theo từng năm 1995 -> 1998 ( Đơn vị trục tung nghìn ha) D. Củng cố: +Làm bài tập 10 sgk /14 E. Dặn dò: * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 02/02/2006 Tiết: 46 Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: +Học sinh được rèn luyện thêm về cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số . +Bieets được các loại biểu đồ . II. Chuẩn bị : +Một số biểu đồ có trong sách báo . +Một vài biểu đồ hình quạt . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ? Muốn vẽ được biểu đồ thì ta phải có những bước nào . C. Bài mới: Nội dung Hoạt động thày và trò ? Học sinh đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Thảo luận nhóm ý a ? đại diện các nhóm trả lời . ? Nhận xét ý kiến của bạn . Gv : Chốt vấn đề . GV : Hướng dẫn vẽ biểu đồ . ? Hãy lập bảng tần số ở bài 6 . ? Học sinh giải tại bảng . ? Nhận xét ý kiến của bạn . ? Hyax dùng biểu đồ đoạn thẳng . 1: Bài tập 10 / sgk 64 . a, Dấu hiệu điểm kiểm tra toán ( Học kì I) của mỗi học sinh lớp 7 c - Số các giá trị : 50 b, Biểu đồ đoạn thẳng . 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ? Học sinh đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Thảo luận nhóm . ? Học sinh trình bày tại bảng . ? Nhận xét bài làm của bạn . ? GV : Uốn nắn chỗ sai . GV : Chốt vấn đề cho đúng theo đáp án . 2: Bài tập 11 / sgk 14 . a, Bảng tần số : Số con của một hộ gia đình x 0 1 2 3 4 Tần số n 2 4 17 5 2 n = 30 17 5 4 2 0 1 2 3 4 ? Học sinh đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Hãy lập bảng tần số ? Học sinh trình bày tại bảng . ? Nhận xét bài làm của bạn . ? GV : Uốn nắn chỗ sai . GV : Chốt vấn đề cho đúng theo đáp án . 3: Bài tập 12 / sgk 15 . a, Bảng tần số . Giá trị x 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số n 1 3 1 1 2 1 2 1 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 D. Củng cố: + Biểu đồ hình quạt . E. Dặn dò: + Xem trước bài trung bình cộng . * Rút kinh nghiệm: Tuần : 22 Ngày soạn : 06/02/2006 Tiết : 47 Số trung bình cộng I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập biết sử dụng số trung bình cộng để làm dấu hiệu cho một trường hợp và so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại . - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt . II. Chuẩn bị : + Bảng 19,20,21,22 /sgk . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Bài mới: Nội dung Hoạt động thày và trò ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? GV : Sử dụng hình 19 có sẵn cho học sinh quan sát . ? Học sinh trả lời ?1 sgk . ? Học sinh thảo luận nhóm .?2 . ? Đại diện các nhóm trả lời kết quả . GV : Kiểm tra lại . ? Hướng dẫn Học sinhlập bảng tính số trung bình cộng . 1: Số trung bình của dấu hiệu . a, Bài toán sgk . ?1:Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra . ?2 : N = 40 Tổng các giá trị là 250 vậy số trung bình cộng 250/40 = 6,25 -Bảng 20 là bảng tần số có thêm hai cột các tích ( x . n ) và số trung bình cộng () ? Dấu hiệu ở đây là gì . ? Số trung bình cộng của dấu hiệu là bao nhiêu . Học sinh đọc chú ý theo sgk . ? Từ bảng 20 muốn tính số trung bình cộng ta làm như thế nào . Gv : Giới thiệu công thức . ? Trong VD trên k = ? x1 = ? x2 = ? n1 = ? n2 = ? N= ? ? Học sinh thảo luận nhóm ?3. ? GV : Yêu cầu học sinh bổ xung và hoàn chỉnh tại bảng . ? Đại diện các nhóm nhận xét và trả lời . ? Dấu hiệu ở đây là gì . ? Số trung bình cộng của dấu hiệu . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Số trung bình cộng là gì . Điểm số x tần số n các tích x.n 2 3 6 3 2 6 4 3 12 5 3 15 6 8 48 7 9 63 8 9 72 9 2 18 10 1 10 N= 40 250 () = 250/40=6,25 * Chú ý sgk . b, Công thức * Dựa vào bảng tần số tính () -Nhân từng giá trị với tần số tương ứng . - Cộng tất cả các tích vừa tìm được - Chia tổng đó cho các gía trị vừa tìm được . = x1n1 + x2n2 +.....+xknk/N x1 ; x2 ; xk là các giá trị khác nhau của dấu hiệu x + n1 ; n2 ; ....nk là tần số k tương ứng . N là số các gí trị . ?3: kết quả kiểm tra lớp 7A . Điểm số x tần số n các tích x.n 3 2 6 4 2 8 5 4 20 6 10 60 7 8 56 8 10 80 9 3 27 10 1 10 N= 40 267 () = 267/40 = 6,675 * Đọc chú ý theo sgk ? Dấu hiệu ở đây là gì . ? Cỡ dép nào ở đây được bán nhiều nhất ?4: Lớp 7A học khá hơn lớp 7C 2: ý nghĩa của số trung bình cộng . Số trung bình cộng thường dùng để almf đại diện cho dấu hiệu , đặc biệt là khi so sánh các dấu hiệu cùng loại . * Chú ý : 3: Mốt của dấu hiệu VD : sgk / bảng 22 - Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số và có kí hiệu là M0 D. Củng cố: ? cách tính số trung bình cộng . E. Dặn dò: Học sinh làm bài tập 14 - 15 . * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 06/02/2006 Tiết: 48 Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: + Học sinh cần có được : - Học sinh có kĩ năng cách lập bảng để tính số trung bình cộng, công thức số trung bình cộng - Căn cứ bảng tần số tính số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu . II. Chuẩn bị Học sinh làm baì tập . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B . Bài mới: Nội dung Hoạt động thày và trò ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì . ? Hãy áp dụng công thức tìm x . ? Học sinh giải tại bảng . ? Học sinh thảo luận nhóm . ? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả . GV: Chốt lại kết quả cho đúng . ? Mốt là gì ? Hãy tìm mốt . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Một học sinh trình bày tại bảng . ? Tính theo công thức . ? Các học sinh làm việc theo nhóm . ? Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét bài làm của bạn . ? GV : Chốt lại kết quả đúng . ? Dấu hiệu ở đây là gì . ? Hãy tìm mốt của dấu hiệu . 1: Bài tập 15 / sgk . a, Dấu hiệu cần tìm hiểu là : Tuổi thọ của mỗi bóng đèn. - Số các gía trị là 50 b, Số trung bình cộng . = x1n1 +x2n2+ x3n3 + x4n4/N =1150.5 +1160.8 +1170.12 +1180.18 +1190 .7/50 =1172,8 ( Giờ ) c, Mốt của dấu hiệu M0 = 1180 2: Bài tập 16 / sgk . Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng cách chênh lệch lớn . 3: Bài tập 17 / sgk . Số trung bình cộng là = x1n1 +x2n2+ x3n3 + x4n4 + ...+xknk /N =3.1+3.4+5.4+6.7+7.8+9.8+10.5/50+11.3+12.2/50 = 7,68 ( Phút ) ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài . ? Học sinh thảo luận nhóm . ? Hướng dẫn học sinh ước tính số trung bình cộng . c, Mốt của dấu hiệu M0 = 8 4: Bài tập 18 / sgk 21 . a, Đay là bảng phân phối ghép lớp ( Ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng một lớp VD 110-120 ( m) có 7 Học sinh 7 gọi là tần số của lớp đó . b, Cách tính số trung bình cộng . - Tính số trung bình của gía trị nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp -Nhân số trung bình của mỗi lớp với tần số tương ứng - Cộng tất cả các tích vừa tìm được chia cho số các giá trị . Chiều cao Tần số (n) Các tích (sắp xếp thành khoảng ) GV : Uốn nắn và sửa chữa chỗ sai xót . 105 105 1 105 110-120 115 7 805 121-131 126 35 4410 132-142 137 45 6165 143-153 148 11 1628 155 155 1 155 100 13268 =132,68 D. Củng cố: E. Dặn dò: + Hướng dẫn ôn tập chương . * Rút kinh nghiệm: Tuần : 23 Ngày soạn : 13/02/2006 Tiết : 49 ôn tập chương III I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh được ôn tập những kiến thứcđã được học trong chương. Hệ thống lại cho học sinh tự phát triển các kiến thức và các kỹ năng cần thiết trong chương. II. Chuẩn bị : -Thày: nghiên cứu tài liệu soạn kỹ giáo án hệ thống lại kiến thức, chuẩn bị đồ dùng. -Trò: Tổng ôn tập các kiến thức đã học , làm câu hỏi ôn tập chương 1, 2, 3, 4/ Sgk -22 III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với ôn tập tại lớp) C. Bài mới: Nội dung Hoạt động thày và trò A: Lý thuyết 1. Thu thập số liệu thống kê , tần số -Dấu hiệu; -Giá trị của dấu hiệu;-Tần số. 2.Bảng tần số : Cấu tạo của bảng tần số -Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số liêu ban đầu GV:Chúng ta cần có kỹ năng -Xác định dấu hiệu -Biết cách lập bảng số liệu ban đầu -Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị ? Bảng tần số có mấy dạng ? Bảng tần số có tiện lợi gì so với bảng thống kê số liệu ban đầu 3.Biểu đồ: ý nghĩa của biểu đồ : cho một hình ảnh về dấu hiệu . GV: Khi ta nhìn vào bảng tần số bất kỳ đều có thể rút ra được nhận xét ? Nêu ý nghĩa của biểu đồ 4. Số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu. -Công thức tính số trung bình cộng -ý nghĩa của số trung bình cộng -ý nghĩa mốt của dấu hiệu. GV: Khi ta nhìn vào biểu đồ có thể rút ra được nhận xét từ biểu đồ ? Để tính số TB cộng ta có công thức như thế nào ? Nêu ý nghĩa của số TB cộng ? Nêu ý nghĩa mốt của dấu hiệu 5. Vai trò của thống kê trong cuộc sống ? Thống kê có vai trò gì trong cuộc sống con người GV: Vận dụng những kiến thức này thày cùng các em sẽ đi giải các bài tập trong Sgk. B: Luyện tập: Bài tập: 20/ Sgk-23 GV: Gọi học sinh đọc bài tập 20 a. Bảng tần số của dấu hiệu ? Dấu hiệu cần ở bài này là gì Học sinh: Năng suất lúa năm 1990 của mỗi tỉnh từ Nghệ An trở vào ? Hãy lập bảng tần số Năng suất lúa ( x) 20 25 30 35 40 45 50 Tần số ( n) 1 3 7 9 6 4 1 N=31 ? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ( Học sinh : 31 ) ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu . ( Học sinh : 7 ) ? Từ các số liệu hãy lập bảng tần số . n 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 40 45 50 x ? Dựa vào bảng tần số hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng ( GV:Gọi học sinh lên bảng trình bày ) ? Nhìn vào biểu đồ ta có nhận xét gì về năng suất lúa của các tỉnh từ Nghệ an trở vào ? Vận dụng cách tính số trung bình cọng hãy tính số trung bình cộng c. Tính số trung bình cộng: GV: Gọi học sinh lên bảng X 20.1 + 25.3 +30.7 + 35.9 + 40.6 + 45.4 + 50.1 trình bày bày 31 = 35 tạ/ha Bài tập: 21/ Sgk-23 GV: Giới thiệu một số biểu đồ mà mình đã sưu tầm sau đó yêu cầu học sinh ruý ra nhận xét từ biểu đồ đó. D. Củng cố: - Nhắc lại lý thuyết nhanh một lần nưa ( gọi học sinh trả lời ) , nhắc lại cách giải bài tập E. Dặn dò: - Ôn tập những kiến thức đã học để chuẩn bị kiẻm tra 45 phút -Xem lại cách giải các bài tập * Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : Tiết: 50 Kiểm tra chương II I. Mục đích yêu cầu: Ngày soạn : 13/02/2006 Tiết: 50 Kiểm tra chương II I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh ôn lại các kiến thức đã học về thống kê - Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra , thái độ nghiêm túc trong kiểm tra và thi…. II. Chuẩn bị : -Thày : Chuẩn bị đề phù hợp với kiến thức học sinh -Trò : chuẩn bị dụng cụ học tập III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: * Đề kiểm tra I/ Trắc nghiệm . 1/ A. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm gọi là : B. Số lần xuất hiện của giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là : C. Mốt của dấu hiệu là Kí hiệu D . Muốn tính giá trị trung bình của một dấu hiệu ta làm như sau 2/ Công thức : X = ............................................................................................. Trong đó : + .......................................................................................................... + .......................................................................................................... II/Bài tập : Cho bảng số liệu sau : 17 20 18 18 19 17 22 30 18 21 17 32 19 20 26 18 21 24 19 21 18 18 19 31 26 26 31 24 24 22 Số các giá trị là bao nhiêu ? Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dãy giá trị ? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? * Đáp án và Biểu điểm I/ Trắc nghiệm . 1/ A. Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm gọi là : Dấu hiệu B. Số lần xuất hiện của giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là :Tần số C. Mốt của dấu hiệu là Kí hiệu D . Muốn tính giá trị trung bình của một dấu hiệu ta làm như sau 2/ Công thức : X = ............................................................................................. Trong đó : + .......................................................................................................... + .......................................................................................................... II/Bài tập : Cho bảng số liệu sau : 17 20 18 18 19 17 22 30 18 21 17 32 19 20 26 18 21 24 19 21 18 18 19 31 26 26 31 24 24 22 Số các giá trị là Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng Tìm mốt của dãy giá trị Vẽ biểu đồ đoạn thẳng *Thang điểm Câu 1 : 2 điểm Câu 2 : 2 điểm II. Bài tập : ( 6 điểm) a. ( 1 điểm ) c. ( 1 điểm ) d. ( 2 điểm ) b. ( 2 điểm) * Rút kinh nghiệm: Ngày kí : 18/02/2006 Phạm Quốc Hùng Tuần : 24 Ngày soạn : Ngày giảng: Tiết : 51 Khái niệm về biểu thức đại số I. Mục đích yêu cầu: + Học sinh cần đạt được : - Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số . -Tự tìm được một số VD về biểu thức đại số - Hiểu được khái niệm biến số II. Chuẩn bị : + Học sinh đọc trước bài . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: B. Kiểm tra bài cũ: C. Bài mới: Nội dung Hoạt động thày và trò ? Nêu khái niệm về biểu thức đại ssos đã được học trong chương trình lớp 6. ? Hãy cho một VD về biểu thức đại số . ? Tính chu vi hình chữ nhật như thế nào . ? Hãy viết biểu thức thoả mãn yêu cầu đầu bài ?1. ? Học sinh thảo luận nhóm . ? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả . GV : Chốt lại phương án đúng . ? Học sinh đọc đầu bài toán theo sgk . ? Yêu cầu bài toán là gì . ? GV : Hướng dẫn : Người ta dùng chữ a thay cho chữ nào . ? Hãy biểu thị chu vi hình chữ nhật ? ? Khi a= 2 thì hình chữ nhật có các cạnh là bao nhiêu . ? Học sinh trình bày tại bảng . ? Các học sinh khác thảo luận theo nhóm . ? Đại diện các nhóm tr

File đính kèm:

  • docgiao an rat hay.doc
Giáo án liên quan