Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập

 

I/ Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.

2. Kỹ năng:

- Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.

3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập.

- Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập.

II/ Chuẩn bị:

- GV : SGK, phấn, bảng phụ

- HS : SGK, dụng cụ học tập.

 

docx3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn: 06/03/2012 Tiết 55 Ngày dạy: 13/03/2012 Tiết 55: LUYệN TậP I/ Mục tiêu: Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. Kỹ năng: - Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. - Tích cực, cẩn thận, chính xác trong học tập và làm bài tập. II/ Chuẩn bị: GV : SGK, phấn, bảng phụ HS : SGK, dụng cụ học tập. III/ Tiến trình tiết dạy: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập: GV nờu cõu hỏi: a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? Vì sao. c) Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ? d) Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: - 2 Học sinh lên bảng giải I/ Chữa bài tập HS1: HS2: Hoạt động 2: Luyện tập: 1/ Giá trị biểu thức đại số. Cho biểu thức đại số: - Mời 2 học sinh lên bảng tính - Mời học sinh nhắc lại qui tắc tính giá trị của biểu thức đại số. - Yêu cầu các học sinh còn lại làm vào vở bài tập. - Nhận xét hoàn thiện bài giải của học sinh 2/ Đơn thức đồng dạng - Dùng bảng phụ cho các đơn thức, xếp các đơn thức thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng - Mời học sinh lên bảng giải, các học sinh còn lại làm vào vở - Mời một học sinh nhắc lại định nghĩa đơn thức đồng dạng - Mời học sinh nhận xét - Nhận xét bài giải trên bảng. 3/ Tính tổng các đơn thức đồng dạng - Với các nhóm đơn thức đồng dạng trên tính tổng các đơn thức theo từng nhóm các đơn thức đồng dạng. - Mời học sinh lên bảng giải - Mời các học sinh khác nhận xét - Nhận xét bài giải trên bảng. - Mời học sinh nhắc lại qui cộng đơn thức đồng dạng 4/ Đơn thức thu gọn và nhân hai đơn thức. - Qui tắc nhân hai đơn thức? - Các đơn thức trên có phải là đơn thức thu gọn chưa? - Yêu cầu học sinh nhân từng cặp đơn thức với nhau. - Nhận xét 5/ Tính tổng đại số - Giáo viên đưa ra bảng phụ nội dung bài tập. - Học sinh điền vào ô trống. (Câu c học sinh có nhiều cách làm khác) - Học sinh lên bảng giải - Các học sinh khác làm vào vở - Nhận xét bài làm của bạn - Học sinh lên bảng giải Các học sinh còn lại làm vào vở và theo dõi bạn làm trên bảng - Nhận xét, bổ sung nếu có. - Học sinh lên bảng giải - Làm vào vở - Nhận xét bổ sung nếu có. - Muốn cộng các đơn thức đồng dạng, ta cộng các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Chưa - Lên bảng giải - Nhận xét bổ sung nếu có Học sinh điền vào ô trống. II/ Luyện tập 1. Tính giá trị biểu thức đại số: tại x =1 và x =-1 cho x2 - 5x + Thay x=1 vào biểu thức đại số x2-5x ta được: 12 - 5.1= - 4 Vậy -4 là giá trị của biểu thức đại số x2 -5x tại x =1 + Thay x=-1 vào biểu thức đại số x2- 5x ta được: (-1)2 5 (-1) = 1 + 5 = 6 Vậy 6 là giá trị của biểu thức đại số x2 - 5x tại x = - 1 2. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng: a)3x2y; -4x2y; 6x2y b)-7xy; - ẵ xy; 10xy c)12xyz; 8xyz; -5xyz 3. Tính tổng các đơn thức đồng dạng: a)3x2y + (-4)x2y + 6x2y = [ 3 + (-4) + 6 ] x2y = 5x2y b)(-7)xy + (-1/2xy) + 10xy = [(-7) + (-1/2) + 10].xy =5/2 xy c)12xyz + 8xyz +(-5)xyz =[12 + 8 + (-5)].xyz = 15xyz 4. Đơn thức thu gọn và nhân hai đơn thức. Thu gọn: a./ xy2x = x2y b./ 7xy2x2y4 = 7x3y6 c./ -8x5yy7x = - 8x6y8 d./ -3xy2zyz3x = - 3x2y3z4 Nhân a./ -x2y . 7x3y6 = -7x5y7 b./ - 8x6y8 . (- 3)x2y3z4 = 24 x8y11z4 Bài tập 23 (tr36-SGK) a) 3x2y + 2 x2y = 5 x2y b) -5x2 - 2 x2 = -7 x2 c) 3x5 + - x5 + - x5 = x5 Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các phép toán của đơn thức. - Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT) - Đọc trước bài đa thức. IV/ Rỳt kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • docxtoan dt55.docx