1 Mục tiêu :
a) Kiến thức : + Hs biết cộng trừ đa thức.
b) Kĩ năng : Thành thạo kĩ năng bỏ ngoặc trước dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
c) Thái độ : giáo dục cho hs tính cẩn thận .
2. Chuẩn bị :
a) Giáo viên : thước thẳng .
b) Học sinh : thước thẳng ,bảng nhóm .
3. Các phương pháp dạy học :
Vấn đáp , thảo luận nhóm , đặt và giải quyết vấn đề .
4 Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức : Ổn định lớp .
4.2 Kiểm tra bài cũ:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1230 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 57, 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 57 CỘNG TRỪ ĐA THỨC
ND : 20/3/07
Mục tiêu :
a) Kiến thức : + Hs biết cộng trừ đa thức.
b) Kĩ năng : Thành thạo kĩ năng bỏ ngoặc trước dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
c) Thái độ : giáo dục cho hs tính cẩn thận .
2. Chuẩn bị :
a) Giáo viên : thước thẳng .
b) Học sinh : thước thẳng ,bảng nhóm .
3. Các phương pháp dạy học :
Vấn đáp , thảo luận nhóm , đặt và giải quyết vấn đề .
Tiến trình :
Ổn định tổ chức : Ổn định lớp .
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ? ( 10 điểm )
HS2: Thế nào là dạng thu gọn của đa thức?
Thu gọn đa thức: ( 10 điểm )
A= x2y-3xy+3x2y-3+xy -x +5.
B= 4x2y2 -xy2 -x2y2 +5xy2 - xy +8 - 6 xy-5
HS3: Bậc của đa thức là gì?
Tìm bậc của đa thức sau: ( 10 điểm )
C= 5x4y5- xy5+ y6- 9
HS: nhận xét
Gv: đánh giá và ghi điểm .
Thu gọn đa thức:
A= x2y-3xy+3x2y-3+xy -x +5.
= 4 x2y -2xy-x +5.
B= 4x2y2 -xy2 -x2y2 +5xy2 - xy +8 - 6 xy-5
= 3x2y2 + 4xy2 - 5 xy + 3
Tìm bậc của đa thức sau:
C= 5x4y5- xy5+ y6- 9
Bậc của đa thức sau là : 9
Giảng bài mới :
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
HS: Hs tự đọc SGK/ 39
Cho hai đa thức:
M= 5x2y+ 5x- 3
N= xyz –4x2y+ 5x -
GV: Tính M+ N.
GV: Trước ngoặc là dấu cộng thì ta làm như thế nào?
HS: Trước ngoặc là dấu cộng thì ta giữ nguyên dấu
Gv: Sau đó ta áp dụng tính chất gì?
HS: Aùp dụng tính chất giao hoán, kết hợp.
HS: Hs làm ?1
GV: Thu gọn đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào?
HS: Thu gọn đơn thức đồng dạng ta cộng (trừ) phần hệ số giữ nguyên phần biến.
GV: Cho hai đa thức:
P= x2y +x3 –xy2+ 3
Q= x3 +x2y –xy –6
Tính tổng P+ Q
HS: Hs thực hiện tính: P+Q.
HS: Hs làm ?2
-GV: Cho hai đa thức:
M= 5x2y+ 5x- 3
N= xyz –4x2y+ 5x -
Tính M -N.
GV: Trước ngoặc là dấu trừ ta làm như thế nào?
HS: Trước ngoặc là dấu trừ bên trong đổi dấu
GV: Tương tự ta áp dụng tính chất gì?
HS: Aùp dụng tính chất giao hoán, kết hợp.
HS: Thu gọn đơn thức đồng dạng
1. Cộng hai đa thức:
M + N
= 5x2y+ 5x- 3 +( xyz – 4x2y + 5x -)
= 5x2y+ 5x- 3 + xyz – 4x2y + 5x -
= (5x2y+ 4x2y)+ (5x +5x) +(- 3 -)+ xyz.
= x2y+ 10x +xyz -
BT ? 1
P = x2y + x3 – xy2 + 3
Q = x3 + xy2 – xy – 6
Ta có : P + Q = 2x3 + x2y – xy – 3
2. Trừ hai đa thức:
M- N
= 5x2y+ 5x- 3 –( xyz –4x2y+ 5x -)
= 5x2y+ 5x- 3 –xyz +4x2y -5x +
= (5x2y +4x2y) + (5x -5x)+(-3 +)–xyz
= 9 x2y -xyz -
BT ? 2
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
Ta có : M – N =
2xyz + 10 xy – 8 x2 + y – 4
Cũng cố và luyện tập:
Hs: làm: Bài 29, 32 SGK/ 40 theo nhóm trong 3 phút
N1 _ N3 : 29
N2 _ N4 : 32
BT 29 /40 SGK
( x+ y) + ( x – y )
= 2x
( x+ y )- ( x- y )
= 2y
BT 32/ 40 SGK
Vì : P + ( x2 – 2y2 ) = x2 – y2 + 3y2 – 1
Nên P là hiệu của hai đa thức :
x2 – y2 + 3y2 – 1 và x2 - 2y2
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 - 2y2)
= 4y2 – 1
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- BTVN: Bài 31, 33 SGK/ 40
- Học bài theo tập ghi .
5. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phương pháp:
Hình thức:
Tiết:58 LUYỆN TẬP
ND : 20/3/07
Mục tiêu :
a) Kiến thức : Hs được cũng cố kiến thức về đa thức cộng trừ đa thức
b) Kĩ năng : Hs được rèn luyện kỉ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
c) Thái độ : giáo dục cho hs tính cẩn thận .
Chuẩn bị :
a) Giáo viên : thước thẳng .
b) Học sinh : thước thẳng , bảng phụ .
3. Các phương pháp dạy học :
Vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề .
Tiến trình :
Ổn định tổ chức : Ổn định lớp .
Bài tập cũ:
HS1: Nêu qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.
Cho hai đa thức:
A= -7x2y+ 5x- 3xy2.
B= xy2 –4x2y+ 5x -9
Tính A+ B; A- B; B- A
Bài tập mới :
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV: Muốn tìm đa thức P ta làm như thế nào?
HS: Ta có P là hiệu của hai đa thức:
P= (x2 –y2 +3y-1)
-(x2- 2y2)
GV: Em hãy thực hiện phép tính đó.
-GV: Trước ngoặc là dấu trừ ta làm thế nào?
Trước ngoặc là dấu trừ bên trong đổi dấu.
Gv: Gvcho Hs hoạt động nhóm.
HS: Trước ngoặc là dấu trừ bên trong đổi dấu.
GV: Tính giá trị biểu thức trước tiên em phải làm gì?
HS: Ta phải thu gọn đa thức.
GV: Tính giá trị biểu thức.
HS: Hs hoạt động nhóm.
* x3+ y2- 7
* x2y- xy+ 9
……
GV: cho Hs thảo luận nhóm. Nhóm nào viết được nhiều đa thức thoả mãn yêu cầu đa thức bấc 3 với hai biến x, y.
GV: Muốn tìm đa thức C sao cho cho C+ A= B ta làm như thế nào?
HS: Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
C= B- A
GV: Muốn cộng trừ đa thức ta làm như thế nào?
HS: Ta thực hiện như sau:
+ Viết đa thức trong từng ngoặc rồi bỏ ngoặc theo qui tắc.
+ Giao hoán các đơn thức đồng dạng.
+ Thu gọn đơn thức đồng dạng.
Bài 32 SGK/ 40
P+(x2-2y2)= x2 –y2+3y2-1
P=(x2–y2+3y2-1)-(x2-2y2)
=(x2–y2+3y-1)-(x2- 2y2)
=x2–y2+3y-1-x2 +2y2.
=(x2–x2)+(-y2+2y2+3y2) -1.
= 4y2 -1
Bài 35 SGK/ 40
a) M + N
= ( x2 – 2xy + y2 )+( y2 + 2xy + x2 + 1)
= 2x2 + 2y2 + 1
b) M- N
= ( y2 + 2xy + x2 + 1) - ( x2 – 2xy + y2 )
= 4xy + 1
Bài 36 SGK/ 41
Tính giá trị biểu thức:
a. x2+2xy- 3x3+2y3+3x3 –y3
= x2 + 2 xy + y3
tại x=5; y= 4
52 + 2 .5.4 + 43 = 129
b. xy – x2 y2 + x4 y4 – x6y6 + x8y8
thay x = -1 , y = -1 va biểu thức ta được :
(-1 )( -1 ) – ( -1)2 ( -1 )2 + ( -1)4 (-1)4 – (-1)6(-1)6 + (-1)8(-1)8
= -1
Bài 38 SGK/ 41
A= x2- 2y+ xy +1
B= x2+ y –x2y2-1
Tìm đa thức C sao cho:
C= A+ B
C= (x2- 2y+ xy +1)+ (x2+ y –x2y2-1)
= 2x2 – x2y2 + xy – y
C + A= B
C = B – A
= x2+ y –x2y2-1 – (x2- 2y+ xy +1)
= 3y – x2 y2 – xy - 2
Bài học knh nghiệm :
Hs nhắc lại qui tắc cộng trừ đa thức.
Để tính tổng hoặc hiệu của 2 đa thức nên để hai đa thức trong ngoặc , sau đó mới bỏ dấu ngoặc để tránh nhầm dấu .
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
- BTVN: Bài 34, 38 SGK/ 40, 41.
- Xem lại các Bt đã làm .
- Oân tập :
+ Khái niệm đa thức
+ cộng trừ các đa thức đồng dạng
- Xem trước bài : “ Đa thức một biến”
5. Rút kinh nghiệm:
Nội dung:
Phương pháp:
Hình thức:
File đính kèm:
- D7 57_58.doc