I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nắm được tổng quát các kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tỡm nghiệm của đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng tính giá trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xác định nghiệm cho đa thức một biến.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ ghi câu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bút dạ.
- HS : Bảng nhúm, bỳt viết bảng.
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 7 - Tiết 68: Ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 Ngày soạn: 24/04/2012
Tiết 68 Ngày dạy: 1/05/2012
Tiết 68 : ễN TẬP HỌC Kè II (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Kiến thức:
- HS nắm được tổng quỏt cỏc kiến thức cơ bản của biểu thức đại số. Biết cộng, trừ đơn đa thức, biết tỡm nghiệm của đa thức một biến.
Kỹ năng:
- Cú kỹ năng tớnh giỏ trị của biểu thức, sắp xếp đa thức và xỏc định nghiệm cho đa thức một biến.
3. Thái độ: Cú thỏi độ nghiờm tỳc trong học tập.
II/ Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi cõu hỏi + Thước kẻ, phấn màu, bỳt dạ.
HS : Bảng nhúm, bỳt viết bảng.
III/ Tiến trình tiết dạy:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Cõu 1: Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho vớ dụ?
Cõu 2: Nờu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
Tớnh
GV nhận xột, sửa chữa,bổ sung
- 2 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 4: Cho đa thức
a/. Tỡm đa thức biết
b/. Tỡm đa thức biết
Bài 5: Cho đa thức
a/. Tỡm bậc của đa thứ .
b/. Tỡm nghiệm của đa thức .
Cõu 5/ p.89, SGK :
Điểm A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số cú nghĩa là gỡ?
Khi thay giỏ trị của x và y vào biểu thức nếu thoả món thỡ điểm A thuộc đồ thị hàm số
- Cõu 6/ p.89, SGK :
M (– 2 ; – 3)
YCầu HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
- Cõu 10/ p.90, SGK :
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
C = 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6
- 2 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
a/. Bậc của P(x) là 1
b/. Cho
- HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
- HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc trỡnh bày vào vở
GV nhận xột, sửa chữa, bổ xung
b) A – B + C
= (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) – (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) + (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6)
= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 + 2x2 – 3y2 + 5x – y – 3 + 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6
= 6x2 + 3y2 – 3y – 2xy – 10
c) – A +B + C
= – 6x + 11y2 – 7y – 2xy – 2
Bài 4 :
a/.
b/.
Bài 5:
a/. Bậc của P(x) là 1
b/. Cho
Cõu 5/ (T89- SGK)
Với hàm số : y = – 2 x +
* Khi x = 0 thỡ y = – 2 . 0 + = .
Vậy A(0 ; ) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thỡ y = (– 2). + = – 1 + = – ≠ – 2
Vậy B( ; – 2) khụng thuộc đồ thị hàm số.
* Khi x = thỡ y = (– 2) . + = – + = 0
Vậy C ( ; 0) là điểm thuộc đồ thị hàm số.
- Cõu 6:(T89 – SGK)
- Đồ thị hàm số đi qua điểm M (– 2 ; – 3) nờn ta cú :
– 3 = a . (– 2 )
ị a = = = 1,5
Cõu 10/ p.90, SGK :
- a) A + B – C
= (x2 – 2x – y2 + 3y – 1) + (– 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3) – (3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6)
= x2 – 2x – y2 + 3y – 1 – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 – 3x2 + 2xy – 7y2 + 3x + 5y + 6
= – 4x2 – 4x + 5y2 + 4y +
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc và nắm vững những vấn đề liờn qua đến biểu thức đại số.
- Xem và làm lại cỏc BT 10,11,12,13/p.90,91, SGK.
IV/ Rỳt kinh nghiệm.
File đính kèm:
- toan dt68.docx